Ōmuta, Fukuoka

Ōmuta
大牟田市
—  Thành phố  —
Tập tin:Daijayama.JPG, Omuta City Office 20160610.jpg

Hiệu kỳ
Vị trí của Ōmuta ở Fukuoka
Vị trí của Ōmuta ở Fukuoka
Ōmuta trên bản đồ Nhật Bản
Ōmuta
Ōmuta
 
Tọa độ: 33°2′B 130°27′Đ / 33,033°B 130,45°Đ / 33.033; 130.450
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhFukuoka
Chính quyền
 • Thị trưởngMichio Koga
Diện tích
 • Tổng cộng81,55 km2 (3,149 mi2)
Dân số (ngày 1 tháng 1 năm 2010)
 • Tổng cộng127,126
 • Mật độ1.558,87/km2 (403,750/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaĐại Đồng sửa dữ liệu
- CâySawtooth Oak
- HoaCamellia
Điện thoại0944-41-2222
Địa chỉ tòa thị chính
836-8666
Trang webCity of Ōmuta

Ōmuta (大牟田市 (Đại Mâu Điền thị), Ōmuta-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Fukuoka, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 3 năm 1917. Đến ngày 1 tháng 1 năm 2010, dân số thành phố là 127.126 trên diện tích 81.55 km², mật độ 1.558,87 người/km². Thành phố toạ lạc ở cực nam của tỉnh, giáp biển Ariake về phía tây, giáp tỉnh Kumamoto về phía nam và phía đông. Ở đây có núi Yamagi và Miike, các sông Omuta, Suwa, Doumen và Kumagawa.

Thành phố kết nghĩa

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Omuta official website Lưu trữ 2005-01-12 tại Wayback Machine in Japanese
  • Omuta official website Lưu trữ 2008-03-05 tại Wayback Machine in English
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Fukuoka
Quận
Cờ Fukuoka
Kitakyūshū
Quận
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Asakura
  • Chikujō
  • Kaho
  • Kasuya
  • Kurate
  • Mii
  • Miyako
  • Mizuma
  • Onga
  • Tagawa
  • Yame
Thị trấn
  • Chikujō
  • Chikuzen
  • Kōge
  • Yoshitomi
  • Keisen
  • Hisayama
  • Kasuya
  • Sasaguri
  • Shime
  • Shingū
  • Sue
  • Umi
  • Kotake
  • Kurate
  • Tachiarai
  • Kanda
  • Miyako
  • Ōki
  • Ashiya
  • Mizumaki
  • Okagaki
  • Onga
  • Fukuchi
  • Itoda
  • Kawara
  • Kawasaki
  • Ōtō
  • Soeda
  • Hirokawa
Làng
  • Aka
  • Tōhō