1846
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1810 1820 1830 1840 1850 1860 1870 |
Năm: | 1843 1844 1845 1846 1847 1848 1849 |
Lịch Gregory | 1846 MDCCCXLVI |
Ab urbe condita | 2599 |
Năm niên hiệu Anh | 9 Vict. 1 – 10 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1295 ԹՎ ՌՄՂԵ |
Lịch Assyria | 6596 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1902–1903 |
- Shaka Samvat | 1768–1769 |
- Kali Yuga | 4947–4948 |
Lịch Bahá’í | 2–3 |
Lịch Bengal | 1253 |
Lịch Berber | 2796 |
Can Chi | Ất Tỵ (乙巳年) 4542 hoặc 4482 — đến — Bính Ngọ (丙午年) 4543 hoặc 4483 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1562–1563 |
Lịch Dân Quốc | 66 trước Dân Quốc 民前66年 |
Lịch Do Thái | 5606–5607 |
Lịch Đông La Mã | 7354–7355 |
Lịch Ethiopia | 1838–1839 |
Lịch Holocen | 11846 |
Lịch Hồi giáo | 1262–1263 |
Lịch Igbo | 846–847 |
Lịch Iran | 1224–1225 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1208 |
Lịch Nhật Bản | Hoằng Hóa 3 (弘化3年) |
Phật lịch | 2390 |
Dương lịch Thái | 2389 |
Lịch Triều Tiên | 4179 |
1846 (số La Mã: MDCCCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Sự kiện
Sinh
- Không rõ – Nguyễn Phúc Phúc Huy, phong hiệu Thuận Mỹ Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1870)
Mất
- 6 tháng 11 – Trần Thị Đang, cung phi của vua Gia Long, mẹ của vua Minh Mạng, tôn hiệu Nhân Tuyên Thái hậu, thụy hiệu Thuận Thiên Cao Hoàng hậu (s. 1769).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Ngọc Cửu, phong hiệu An Lễ Công chúa, công chúa con vua Gia Long (s. 1802).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Ngọc Nguyệt, phong hiệu Nghĩa Hòa Công chúa, công chúa con vua Gia Long (s. 1803).
Xem thêm
Tham khảo
Bản mẫu:Tháng trong năm 1846
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|