195 Eurykleia

Tiểu hành tinh vành đai chínhBản mẫu:SHORTDESC:Tiểu hành tinh vành đai chính
195 Eurykleia
Mô hình 3D dạng lồi của 195 Eurykleia
Khám phá
Khám phá bởiJohann Palisa
Ngày phát hiện19 tháng 4 năm 1879
Tên định danh
(195) Eurykleia
Phiên âm/jʊrɪˈklə/[1]
Tên định danh thay thế
A879 HA; 1949 QB2
Vành đai chính
Đặc trưng quỹ đạo[2]
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023
(JD 2.460.000,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát50.603 ngày (138,54 năm)
Điểm viễn nhật3,00 AU (449,33 Gm)
Điểm cận nhật2,75 AU (411,29 Gm)
2,88 AU (430,30 Gm)
Độ lệch tâm0,044 205
4,88 năm (1781,9 ngày)
113,56°
Chuyển động trung bình
0° 12m 7.308s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo6,9718°
6,9930°
119,12°
Trái Đất MOID1,78 AU (266,97 Gm)
Sao Mộc MOID2,01 AU (300,65 Gm)
TJupiter3,282
Đặc trưng vật lý
Bán kính trung bình
42,855±0,85 km
16,52178±0,00001 giờ[3]
Suất phản chiếu hình học
0,0599±0,002
Kiểu phổ
  • Tholen = C[3]
  • SMASS = Ch
  • B–V = 0,704
  • U–B = 0,387
Cấp sao tuyệt đối (H)
9,01

Eurykleia /jʊrɪˈklə/ (định danh hành tinh vi hình: 195 Eurykleia) là một tiểu hành tinh khá lớn và tối ở vành đai chính. Thành phần cấu tạo của nó gồm cacbonat nguyên thủy.

Ngày 19 tháng 4 năm 1879, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Eurykleia khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Hải quân Áo và đặt tên nó theo tên Euryclea, vú nuôi của Odysseus trong sử thi Odyssey.

195 Eurykleia đã được quan sát che khuất sao hai lần, một lần vào năm 2011 và một lần nữa vào năm 2021.

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ “Euryclea”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
  2. ^ “195 Eurykleia”. JPL Small-Body Database. NASA/Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
  3. ^ a b Marciniak, A.; và đồng nghiệp (tháng 5 năm 2019). “Thermal properties of slowly rotating asteroids: results from a targeted survey”. Astronomy & Astrophysics. 625: 40. arXiv:1905.06056. Bibcode:2019A&A...625A.139M. doi:10.1051/0004-6361/201935129. A139.

Liên kết ngoài

  • 195 Eurykleia - baneparametre hos JPL Solar System Dynamics
  • 195 Eurykleia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 195 Eurykleia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về tiểu hành tinh kiểu C thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s