A Fonsagrada

A Fonsagrada
A Fonsagrada
Fuensagrada
Hình nền trời của
Ấn chương chính thức của
Ấn chương
Vị trí của Fuensagrada
Vị trí của Fuensagrada
A Fonsagrada trên bản đồ Thế giới
A Fonsagrada
Quốc gia Tây Ban Nha
VùngVùng
TỉnhLugo
Thủ phủA Fonsagrada sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngArgelio Fernández Queipo (PSOE)
Diện tích
 • Đất liền438,45 km2 (16,929 mi2)
Độ cao952 m (3,123 ft)
 • Mật độ0/km2 (0/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã bưu chính27.100 A Fonsagrada (Casco Urbano)
Tọa độ43°08′0″B 7°4′0″T / 43,13333°B 7,06667°T / 43.13333; -7.06667
Tên gọi dân cưfonsagradino/a o brañego/a
Trang webhttp://www.fonsagrada.org

A Fonsagrada là một đô thị thuộc tỉnh Lugo trong vùng Galicia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 438,45 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 4520 người với mật độ 10,21 người/km². Đô thị này có cự ly km so với Tarragona.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Abadín • Alfoz • Antas de Ulla • Baleira • Baralla • Barreiros • Becerreá • Begonte • Bóveda • Burela • Carballedo • Castro de Rei • Castroverde • Cervantes • Cervo • Chantada • O Corgo • Cospeito • Folgoso do Courel • A Fonsagrada • Foz • Friol • Guitiriz • Guntín • O Incio • Láncara • Lourenzá • Lugo • Meira • Mondoñedo • Monforte de Lemos • Monterroso • Muras • Navia de Suarna • Negueira de Muñiz • As Nogais • Ourol • Outeiro de Rei • Palas de Rei • Pantón • Paradela • O Páramo • A Pastoriza • Pedrafita do Cebreiro • A Pobra do Brollón • Pol • A Pontenova • Portomarín • Quiroga • Rábade • Ribadeo • Ribas de Sil • Ribeira de Piquín • Riotorto • Samos • Sarria • O Saviñao • Sober • Taboada • Trabada • Triacastela • O Valadouro • O Vicedo • Vilalba • Viveiro • Xermade • Xove
Flag of Galicia
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s