Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc
Thời gian19 tháng 9 – 7 tháng 10 năm 2023
Số đội21
Địa điểm thi đấu7 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Hàn Quốc (lần thứ 6)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Uzbekistan
Hạng tư Hồng Kông
Thống kê giải đấu
Số trận đấu45
Số bàn thắng123 (2,73 bàn/trận)
Số khán giả575.268 (12.784 khán giả/trận)
Vua phá lướiHàn Quốc Jeong Woo-yeong
(8 bàn thắng)
2018
2026 →
Bóng đá tại
Đại hội Thể thao châu Á 2022
Giải đấu
namnữ
Đội hình
namnữ
  • x
  • t
  • s

Bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 được diễn ra từ ngày 19 tháng 9 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023 ở Trung Quốc.[1] Độ tuổi tham dự bóng đá nam là đội tuyển U-23, kèm với hai cầu thủ quá tuổi.

Đội tuyển Hàn Quốc có lần thứ ba liên tiếp bảo vệ thành công huy chương vàng khi có lần thứ hai liên tiếp đánh bại đội tuyển Nhật Bản trong trận chung kết.

Chương trình thi đấu

Đây là lịch thi đấu chính thức cho môn bóng đá nam.

G Vòng bảng Vòng 16 đội ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh hạng ba F Chung kết
Ngày
Sự kiện
T3 19 T4 20 T5 21 T6 22 T7 23 CN 24 T2 25 T3 26 T4 27 T5 28 T6 29 T7 30 CN 1 T2 2 T3 3 T4 4 T5 5 T6 6 T7 7
Nam G G ¼ ½ B F

Địa điểm

Hàng Châu Kim Hoa
Sân vận động Công viên Thể thao Hàng Châu Sân vận động Trung tâm thể thao Rồng Vàng Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu Sân vận động Kim Hoa Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang
Sức chứa: 80,000 Sức chứa: 51,971 Sức chứa: 13,544 Sức chứa: 12,000 Sức chứa: 10,118 Sức chứa: 27,000 Sức chứa: 11,349
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam trên bản đồ Chiết GiangBản đồ ở Chiết Giang với các địa điểm tổ chức Đại hội Thể thao bóng đá châu Á 2022.

Bốc thăm

Lễ bốc thăm được diễn ra vào lúc 15h05 ngày 27 tháng 7 năm 2023 tại Hàng Châu, Trung Quốc với sự góp mặt của 23 đội bóng. 23 đội bóng được chia làm 6 bảng: Bảng D có 3 đội còn 5 bảng đấu còn lại, mỗi bảng 4 đội. 2 đội nhất nhì mỗi bảng sẽ cùng 4 đội xếp thứ ba có thành tích xuất sắc nhất sẽ giành quyền vào vòng loại trực tiếp. Ngày 18 tháng 9, Afghanistan và Syria bỏ giải khiến số đội tham dự rút xuông còn 21.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
  1.  Trung Quốc (chủ nhà)
  2.  Hàn Quốc (đương kim vô địch)
  3.  Nhật Bản
  4.  Việt Nam
  5.  CHDCND Triều Tiên
  6.  Uzbekistan
  1.  Syria (rút lui)
  2.  Ả Rập Xê Út
  3.  Indonesia
  4.  Palestine
  5.  Bahrain
  6.  Bangladesh
  1.  Iran
  2.  Hồng Kông
  3.  Thái Lan
  4.  Myanmar
  5.  Kyrgyzstan
  6.  Qatar
  1.  Đài Bắc Trung Hoa
  2.  Afghanistan (rút lui)
  3.  Ấn Độ
  4.  Kuwait
  5.  Mông Cổ

Vòng bảng

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo giờ địa phương (UTC+8).

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) 3 2 1 0 9 1 +8 7 Vòng 16 đội
2  Ấn Độ 3 1 1 1 3 6 −3 4
3  Myanmar 3 1 1 1 2 5 −3 4
4  Bangladesh 3 0 1 2 0 2 −2 1
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Bangladesh 0–1 Myanmar
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 3,087
Trọng tài: Daiyrbek Abdyldaev (Kyrgyzstan)
Trung Quốc 5–1 Ấn Độ
  • Cao Thiên Ý  17'
  • Đới Vĩ Tuấn  51'
  • Đào Cường Long  72'76'
  • Phương Hạo  90+2'
Chi tiết
  • Rahul KP  45'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 34,513
Trọng tài: Thoriq Alkatiri (Indonesia)

Ấn Độ 1–0 Bangladesh
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 5,232
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)
Myanmar 0–4 Trung Quốc
Chi tiết
  • Đàm Long  15'19'
  • Vương Chấn Úc  22'
  • Đới Vĩ Tuấn  44'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 36,888
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Trung Quốc 0–0 Bangladesh
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Khán giả: 36,918
Trọng tài: Mongkolchai Pechsri (Thái Lan)
Myanmar 1–1 Ấn Độ
  • Htwe  74'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,315
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 2 1 0 7 0 +7 7 Vòng 16 đội
2  Ả Rập Xê Út 3 2 1 0 6 1 +5 7
3  Việt Nam 3 1 0 2 5 9 −4 3
4  Mông Cổ 3 0 0 3 2 10 −8 0
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Việt Nam 4–2 Mông Cổ
Chi tiết
  • Uuganbat  46'
  • Batmönkh  90+5'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 3,300
Trọng tài: Thẩm Dần Hào (Trung Quốc)
Ả Rập Xê Út 0–0 Iran
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 5,580
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Mông Cổ 0–3 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Asiri  18'
  • Maran  49' (ph.đ.)
  • Masoud  74'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 4,980
Trọng tài: Virendha Rai (Bhutan)
Iran 4–0 Việt Nam
  • Amir  5'
  • Saman  47'
  • Mehdi  52'
  • Aria  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 6,194
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Việt Nam 1–3 Ả Rập Xê Út
  • Al-Shamat  90+4' (l.n.)
Chi tiết
  • Al-Yami  43'
  • Maran  87'
  • Al-Hawsawi  90'
Sân vận động Trung tâm Thể thao Lâm Bình, Hàng Châu
Khán giả: 7,008
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Iran 3–0 Mông Cổ
  • Mehdi  1'
  • Mohammad  45+2'
  • Aria  57'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 8,692
Trọng tài: Thoriq Munir Alkatiri (Indonesia)

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan 2 2 0 0 3 1 +2 6 Vòng 16 đội
2  Hồng Kông 2 0 0 2 1 3 −2 0
3  Syria[a] 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui
4  Afghanistan[a] 0 0 0 0 0 0 0 0
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Syria và Afghanistan rút lui khỏi giải vào ngày 18 tháng 9 năm 2023.[2]
Hồng Kông 0–1 Uzbekistan
Chi tiết
  • Khoshimov  65'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 7,638
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Uzbekistan 2–1 Hồng Kông
  • Davronov  64'
  • Jaloliddinov  70'
Chi tiết
  • Lý Nghị Khải  4'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 8,784
Trọng tài: Bồ Truyền Huy (Singapore)

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 2 2 0 0 4 1 +3 6 Vòng 16 đội
2  Palestine 2 0 1 1 0 1 −1 1
3  Qatar 2 0 1 1 1 3 −2 1 Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Nhật Bản 3–1 Qatar
  • Yachida  2'
  • Uchino  25'
  • Yamasaki  88'
Chi tiết
  • Sulaiti  79'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 5,904
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Qatar 0–0 Palestine
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,475
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

Palestine 0–1 Nhật Bản
Chi tiết
  • Yachida  22'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn, Hàng Châu
Khán giả: 6,417
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Hàn Quốc 3 3 0 0 16 0 +16 9 Vòng 16 đội
2  Bahrain 3 0 2 1 2 5 −3 2
3  Thái Lan 3 0 2 1 2 6 −4 2 Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
4  Kuwait 3 0 2 1 2 11 −9 2
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Bahrain 1–1 Thái Lan
  • Husain  42'
Chi tiết
  • Purachet  90+5'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 2,048
Trọng tài: Sayodjon Zainiddinov (Tajikistan)
Hàn Quốc 9–0 Kuwait
  • Woo-yeong  3'45'49'
  • Young-wook  19'74'
  • Seung-ho  44'
  • Won-sang  52'
  • Jae-yong  81'
  • Jae-jun  90+6'
Chi tiết
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 2,936
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)

Kuwait 1–1 Bahrain
  • Al-Awadi  74'
Chi tiết
  • Ali  52'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 1,250
Trọng tài: Yudai Yamamoto (Nhật Bản)
Thái Lan 0–4 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Hyun-seok  15'
  • Jae-jun  20'
  • Won-sang  39'
  • Jae-ik  45+1'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 3,166
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Hàn Quốc 3–0 Bahrain
  • Han-beom  61'
  • Seung-ho  74'
  • Young-jun  84'
Chi tiết
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 19,084
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)
Thái Lan 1–1 Kuwait
  • Jakkrapong  9'
Chi tiết
  • Al-Haqan  90'
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 2,419
Trọng tài: Alex King (Úc)

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 4 0 +4 9 Vòng 16 đội
2  Kyrgyzstan 3 1 0 2 4 4 0 3[a]
3  Indonesia 3 1 0 2 2 2 0 3[a] Có thể giành quyền vào Vòng 16 đội
4  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 2 6 −4 3[a]
Nguồn: IOC
Quy tắc xếp hạng: tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b c Điểm đối đầu: Kyrgyzstan 4–3, Indonesia 2–1, Đài Bắc Trung Hoa 2–4
CHDCND Triều Tiên 2–0 Đài Bắc Trung Hoa
  • Jo-guk  7'
  • Kuk-jin  12'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,248
Trọng tài: Yousif Saeed Hasan (Iraq)
Indonesia 2–0 Kyrgyzstan
  • Rumakiek  58'
  • Samir  90+2'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,445
Trọng tài: Baraa Abu Aisha (Palestine)

Đài Bắc Trung Hoa 1–0 Indonesia
  • Tần Văn Ngạn  47'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 894
Trọng tài: Mohamed Javiz (Maldives)
Kyrgyzstan 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
  • Kuk-jin  20'
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 1,235
Trọng tài: Ali Reda (Liban)

Kyrgyzstan 4–1 Đài Bắc Trung Hoa
  • Abilov  45+2'
  • Hoàng Tử Minh  55' (l.n.)
  • Akylbekov  62'
  • Sharshenbekov  90+1'
Chi tiết
  • Trần Bách Lương  34' (ph.đ.)
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 16,973
Trọng tài: Feras Taweel (Syria)
CHDCND Triều Tiên 1–0 Indonesia
  • Yu-song  40'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 7,288
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)

Bảng xếp hạng các đội đứng thứ ba

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia 2 1 0 1 2 1 +1 3 Vòng 16 đội
2  Qatar 2 0 1 1 1 3 −2 1
3  Thái Lan 2 0 1 1 1 5 −4 1
4  Myanmar 2 0 1 1 1 5 −4 1
5  Việt Nam 2 0 0 2 1 7 −6 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 
 Trung Quốc1
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Qatar0
 
 Trung Quốc0
 
27 tháng 9 – Kim Hoa
 
 Hàn Quốc2
 
 Hàn Quốc5
 
4 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Kyrgyzstan1
 
 Hàn Quốc2
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Uzbekistan1
 
 Uzbekistan (s.h.p.)2
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Indonesia0
 
 Uzbekistan2
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Ả Rập Xê Út1
 
 Ấn Độ0
 
7 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Ả Rập Xê Út2
 
 Hàn Quốc2
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Nhật Bản1
 
 Iran2
 
1 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Thái Lan0
 
 Iran0
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Hồng Kông1
 
 Hồng Kông1
 
4 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Palestine0
 
 Hồng Kông0
 
28 tháng 9 – Hàng Châu
 
 Nhật Bản4 Tranh huy chương đồng
 
 Nhật Bản7
 
1 tháng 10 – Hàng Châu7 tháng 10 – Hàng Châu
 
 Myanmar0
 
 Nhật Bản2 Uzbekistan4
 
27 tháng 9 – Hàng Châu
 
 CHDCND Triều Tiên1  Hồng Kông0
 
 CHDCND Triều Tiên2
 
 
 Bahrain0
 

Vòng 16 đội

Iran 2–0 Thái Lan
  • Amir  15'
  • Yasin  82' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,410
Trọng tài: Nazmi Nasaruddin (Malaysia)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Bahrain
  • Kuk-chol  45+1'
  • Kuk-bom  62'
Chi tiết
Sân vận động Đông Đại học Sư phạm Chiết Giang, Kim Hoa
Khán giả: 7,321
Trọng tài: Adel Al Naqbi (UAE)

Trung Quốc 1–0 Qatar
  • Đào Cường Long  3'
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,027
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Hồng Kông 1–0 Palestine
  • An Vĩnh Giai  48'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,219
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Hàn Quốc 5–1 Kyrgyzstan
  • Seung-ho  11' (ph.đ.)
  • Woo-yeong  12'74' (ph.đ.)
  • Young-wook  79'
  • Hyun-seok  85'
Chi tiết
  • Alygulov  28'
Sân vận động Kim Hoa, Kim Hoa
Khán giả: 18,393
Trọng tài: Alex King (Úc)

Uzbekistan 2–0 (s.h.p.) Indonesia
  • Esanov  92'120+1'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,466
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Ấn Độ 0–2 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 37,066
Trọng tài: Thẩm Dần Hào (Trung Quốc)

Nhật Bản 7–0 Myanmar
  • Sato  11'27'
  • Ayukawa  26'34'
  • Sumi  41'
  • Uchino  66'
  • Hino  73'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,217
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)

Tứ kết

Uzbekistan 2–1 Ả Rập Xê Út
  • Mirsaidov  24'
  • Odilov  43'
Chi tiết
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,088
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Iran 0–1 Hồng Kông
Chi tiết
  • Phan Phái Hiên  47'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 10,198
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Nhật Bản 2–1 CHDCND Triều Tiên
  • Uchino  50'
  • Matsumura  80' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Kuk-bom  74'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,476
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)

Trung Quốc 0–2 Hàn Quốc
Chi tiết
  • Hyun-seok  18'
  • Min-kyu  35'
Sân vận động Trung Tâm Thể Thao Rồng Vàng, Hàng Châu
Khán giả: 38,158
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Bán kết

Hồng Kông 0–4 Nhật Bản
Chi tiết
  • Ayukawa  23'
  • Hino  54'86'
  • Komi  74'
Sân vận động Trung tâm thể thao Tiêu Sơn Hàng Châu, Hàng Châu
Khán giả: 7,456
Trọng tài: Qasim Al-Hatmi (Oman)

Hàn Quốc 2–1 Uzbekistan
  • Woo-yeong  4'38'
Chi tiết
  • Jaloliddinov  25'
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 38,019
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

Tranh huy chương đồng

Uzbekistan 4–0 Hồng Kông
  • Odilov  43'
  • Norchaev  49'59'
  • Davronov  74'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm thể thao Thượng Thành, Hàng Châu
Khán giả: 9,825
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Tranh huy chương vàng

Hàn Quốc 2–1 Nhật Bản
Chi tiết
  • Uchino  2'
Khán giả: 38,018
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)

Thống kê

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 123 bàn thắng ghi được trong 45 trận đấu, trung bình 2.73 bàn thắng mỗi trận đấu.

8 bàn thắng

  • Hàn Quốc Jeong Woo-yeong

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  • Trung Quốc Đào Cường Long
  • Hàn Quốc Hong Hyun-seok
  • Hàn Quốc Paik Seung-ho
  • Nhật Bản Shota Hino
  • Nhật Bản Shun Ayukawa

2 bàn thắng

  • Trung Quốc Đàm Long
  • Trung Quốc Đới Vĩ Tuấn
  • Ấn Độ Sunil Chhetri
  • Iran Amir Arsalan Motahari
  • Iran Aria Barzegar
  • Iran Mehdi Mamizadeh
  • Nhật Bản Kein Sato
  • Nhật Bản Teppei Yachida
  • Hàn Quốc An Jae-jun
  • Hàn Quốc Um Won-sang
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kuk-bom
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kuk-jin
  • Uzbekistan Alibek Davronov
  • Uzbekistan Alisher Odilov
  • Uzbekistan Jasurbek Jaloliddinov
  • Uzbekistan Khusain Norchaev
  • Uzbekistan Sherzod Esanov
  • Việt Nam Nguyễn Quốc Việt

1 bàn thắng

  • Bahrain Ali Mohamed Reda
  • Bahrain Husain Abdel Kareem
  • Trung Quốc Cao Thiên Ý
  • Trung Quốc Phương Hạo
  • Trung Quốc Vương Chấn Úc
  • Hồng Kông An Vĩnh Giai
  • Hồng Kông Lý Nghị Khải
  • Hồng Kông Phan Phái Hiên
  • Indonesia Hugo Samir
  • Indonesia Ramai Rumakiek
  • Ấn Độ Rahul K. P.
  • Iran Mohammad Omri
  • Iran Saman Touranian
  • Iran Yasin Salmani
  • Nhật Bản Koshiro Sumi
  • Nhật Bản Taichi Yamasaki
  • Nhật Bản Yota Komi
  • Nhật Bản Yuta Matsumura
  • Kyrgyzstan Arsen Sharshenbekov
  • Kyrgyzstan Elaman Akylbekov
  • Kyrgyzstan Ernaz Abilov
  • Kyrgyzstan Maksat Alygulov
  • Hàn Quốc Goh Young-jun
  • Hàn Quốc Lee Han-beom
  • Hàn Quốc Lee Jae-ik
  • Hàn Quốc Park Jae-yong
  • Hàn Quốc Song Min-kyu
  • Ả Rập Xê Út Haitham Asiri
  • Ả Rập Xê Út Mohammed Al-Yami
  • Ả Rập Xê Út Naif Masoud
  • Ả Rập Xê Út Zakaria Al-Hawsawi
  • Kuwait Salman Al-Awadi
  • Kuwait Yousef Al-Haqan
  • Mông Cổ Baljinnyam Batmönkh
  • Mông Cổ Temulen Uuganbat
  • Myanmar Yan Kyaw Htwe
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kang Kuk-chol
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Yu-song
  • Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Jo-guk
  • Qatar Abdulla Al Sulaiti
  • Thái Lan Jakkrapong Sanmahung
  • Thái Lan Purachet Thodsanit
  • Đài Bắc Trung Hoa Tần Văn Ngạn
  • Đài Bắc Trung Hoa Trần Bách Lương
  • Uzbekistan Saidazamat Mirsaidov
  • Uzbekistan Ulugbek Khoshimov
  • Việt Nam Khuất Văn Khang
  • Việt Nam Võ Nguyên Hoàng

1 bàn phản lưới nhà

  • Bangladesh Hasan Murad Tipu (trong trận gặp Myanmar)
  • Ả Rập Xê Út Mohammed Abu Al-Shamat (trong trận gặp Việt Nam)
  • Đài Bắc Trung Hoa Hoàng Tử Minh (trong trận gặp Kyrgyzstan)

Bảng xếp hạng

Hạng Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm
1  Hàn Quốc 7 7 0 0 27 3 +24 21
2  Nhật Bản 6 5 0 1 18 4 +14 15
3  Uzbekistan 6 5 0 1 12 4 +8 15
4  Hồng Kông 6 2 0 4 3 11 −8 6
Bị loại ở tứ kết
5  CHDCND Triều Tiên 5 4 0 1 7 2 +5 12
6  Iran 5 3 1 1 9 1 +8 10
7  Trung Quốc 5 3 1 1 10 3 +7 10
8  Ả Rập Xê Út 5 3 1 1 9 3 +6 10
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Ấn Độ 4 1 1 2 3 8 −5 4
10  Myanmar 4 1 1 2 2 12 −10 4
11  Indonesia 4 1 0 3 2 4 −2 3
12  Kyrgyzstan 4 1 0 3 5 9 −4 3
13  Bahrain 4 0 2 2 2 7 −5 2
14  Thái Lan 4 0 2 2 2 8 −6 2
15  Palestine 3 0 1 2 0 2 −2 1
16  Qatar 3 0 1 2 1 4 −3 1
Bị loại ở vòng bảng
17  Việt Nam 3 1 0 2 5 9 −4 3
18  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 2 6 −4 3
19  Kuwait 3 0 2 1 2 11 −9 2
20  Bangladesh 3 0 1 2 0 2 −2 1
21  Mông Cổ 3 0 0 3 2 10 −8 0

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Bóng đá”. hangzhou2022.cn. ngày 27 tháng 7 năm 2023. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Quốc Thắng (18 tháng 9 năm 2023). “Afghanistan và Syria rút lui khỏi bóng đá nam ở Asiad 19”. Tuổi Trẻ. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2022