Bạch Dương (chòm sao)

Bạch Dương
Aries
Chòm sao
Aries
Danh sách các sao trong chòm sao Bạch Dương
Viết tắtAri
Sở hữu cáchArietis
Xích kinh3 h
Xích vĩ+20°
Diện tích441 độ vuông (39)
Mưa sao băng
  • Arietids Tháng Năm
  • Arietids Mùa Thu
  • Arietids Delta
  • Arietids Epsilon
  • Arietids Ban Ngày
  • Aries-Triangulids
Giáp với
các chòm sao
  • Anh Tiên
  • Tam Giác
  • Song Ngư
  • Tiên Hậu
  • Kim Ngưu
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −60°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 12.

Chòm sao Bạch Dương (白羊) (tiếng Latinh: Aries, biểu tượng ) là một trong mười hai chòm sao hoàng đạo, nằm phía tây cạnh chòm sao Song Ngư, phía bắc đối với chòm sao Kim Ngưu.

Tên gọi

Chòm sao này biểu tượng cho con cừu lông vàng trên bầu trời trong thần thoại Hy Lạp, đang cõng Frix và Hellé là hai người con của vua, bị mẹ ghẻ hắt hủi. Cả người Babylon cổ, người Ai Cập cổ, người Persan cổ cũng nhìn thấy hình ảnh con cừu trong chòm sao này[1].

Đặc điểm

Chòm sao có khoảng 50 sao có thể nhìn thấy bằng mắt thường, do cấp sao biểu kiến nhỏ hơn 6 m, trong đó sao Hamal là sao sáng nhất.

Tham khảo

  1. ^ The Nature Company Guides Skywatching, xuất bản năm 1994, tác giả David H. Levi.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Aries (constellation) tại Wikimedia Commons

  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Aries
  • Star Tales – Aries
  • Aries Constellation at Constellation Guide

Tọa độ: Sky map 03h 00m 00s, +20° 00′ 00″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
Chiêm tinh học | Cung Hoàng Đạo
Dương Cưu Kim Ngưu Song Tử Cự Giải Sư Tử Xử Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp Nhân Mã Ngư Dương Bảo Bình Song Ngư
Thiên văn học | Các chòm sao của đường Hoàng Đạo
Dương Cưu Kim Ngưu Song Tử Cự Giải Sư Tử Xử Nữ Thiên Xứng Bọ Cạp Xà Phu Nhân Mã Ngư Dương Bảo Bình Song Ngư
Xem thêm: Tọa độ hoàng đạo  · Nhà  · Tuế sai của các điểm phân  · Cung Hoàng Đạo thứ 13  · Ánh sáng hoàng đạo
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm Bạch Dương
  • Bạch Dương trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1
  • 4
  • 7
  • 10
  • 11
  • 14
  • 15
  • 16
  • 19
  • 20
  • 21
  • 23
  • 26
  • 27
  • 29
  • 30
  • 31
  • 33
  • 35
  • 36
  • 38
  • 39 (Lilii Borea)
  • 40
  • 41 (Bharani)
  • 47
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 59
  • 60
  • 62
  • 64
  • 65
  • 66
  • 54 Cet
  • 85 Cet
Biến quang
  • UX
  • VZ (16 Tri)
HR
  • 577
  • 578
  • 609
  • 624
  • 644
  • 676
  • 711
  • 728
  • 803
  • 856
  • 902
  • 916
  • 924
  • 931
  • 945
  • 946
  • 948
  • 952
  • 971
  • 999
HD
  • 12661
  • 19549
  • 20367
Khác
Ngoại hành tinh
Thiên hà
NGC
  • 680
  • 691
  • 694
  • 695
  • 765
  • 770
  • 772
  • 817
  • 877
  • 918
  • 935
  • 972
  • 1134
  • 1156
Khác
  • 3C 79
  • IC 1801
  • Segue 2
  • UGC 2140
Quần tụ thiên hà
  • MS 0302+17
Sự kiện thiên văn
  • GRB 060218
Thể loại Thể loại