Beechcraft T-6 Texan II

T-6 Texan II
T-6A Texan II thuộc Không quân Hoa Kỳ tại căn cứ không quân Randolph
Kiểu máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Raytheon Aircraft Company
Hawker Beechcraft
Chuyến bay đầu 2000
Giới thiệu 2001
Tình trạng Đang chế tạo (2012)
Sử dụng chính Không quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Không quân Hoàng gia Canada
Không quân Hy Lạp
Giai đoạn sản xuất 2000 tới nay
Số lượng sản xuất 636
Phát triển từ Pilatus PC-9

Beechcraft T-6 Texan II là một loại máy bay động cơ turboprop, do Raytheon Aircraft Company (đã trở thành Hawker Beechcraft và nay là Beechcraft Corporation) chế tạo. Dựa trên loại Pilatus PC-9, T-6A được Không quân Hoa Kỳ sử dụng cho nhiệm vụ huấn luyện phi công cơ bản, Hải quân Hoa Kỳ sử dụng cho huấn luyện sơ cấp và trung cấp.

Biến thể

CT-156 Harvard II tại CFB Moose Jaw năm 2005
T-6A Texan II
T-6A NTA Texan II
T-6B Texan II
[1]
AT-6B Texan II
[2][3][4]
T-6C Texan II
[5]
CT-156 Harvard II
[6]

Quốc gia sử dụng

T-6A Texan II của không quân Hy Lạp tại Brno
T-6A Texan II của Iraq
T-6C Texan II của Mảoc trong triển lãm hàng không Marrakech
 Canada
  • Bộ chỉ huy không quân Lực lượng vũ trang Canada/Không quân Hoàng gia Canada[6]
 Đức
 Hy Lạp
  • Không quân Hy Lạp
 Iraq
  • Không quân Iraq[8]
 Israel
  • Không quân Israel[9]
 México
  • Không quân Mexicol[10]
 Maroc
  • Không quân Hoàng gia Maroc[11]
 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (T-6A)

Dữ liệu lấy từ Global Security,[12] USAF[13] and USN[14]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1
  • Chiều dài: 33 ft 4 in (10,16 m)
  • Sải cánh: 33 ft 5 in (10,19 m)
  • Chiều cao: 10 ft 8 in (3,25 m)
  • Tỉ số mặt cắt: 6.29:1
  • Trọng lượng rỗng: 4.707 lb (2.135 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.300 lb (2.858 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.500 lb (2.948 kg)
  • Sức chứa nhiên liệu: 149 Imp gal (677,5 lít, 1.200lbs)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney Canada PT6A-68 kiểu turboprop, 1.100 shp (820 kW)
  • Cánh quạt: 4-lá Hartzell Propeller

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 320 mph (278 kn; 515 km/h)
  • Tốc độ không vượt quá: 364 mph (316 kn; 586 km/h)
  • Tầm bay: 1.036 mi; 1.667 km (900 nmi)
  • Trần bay: 31.000 ft (9.449 m)
  • Số G giới hạn: +7,0g -3,5g

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Pilatus PC-9
Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ CMC Electronics Cockpit 4000 for Turboprop and Jet Trainers Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine Article
  2. ^ Bertorelli, Paul (tháng 10 năm 2009). “NBAA 2009 Video Series: Hawker Beechcraft's Turboprop Attack Aircraft”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2009.
  3. ^ Hawker Beechcraft Corporation (undated). “Beechcraft AT-6”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
  4. ^ “Light Attack - Affordable. Capable. Sustainable”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ "GTRI helps transform a T-6 trainer into a light attack aircraft." Georgia Institute of Technology, ngày 15 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ a b Department of National Defence Public Affairs (tháng 3 năm 2007). “CT-156 Harvard II”. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ T-6 Texan II, www.luftwaffe.de. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2009.
  8. ^ “The Penny Drops: Iraq Chooses its COIN Aircraft”. Defense Industry Daily. ngày 12 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2009.
  9. ^ Flightglobal World Air Forces – December 2009
  10. ^ “Mexico compra en EU aviones militares para practicas”. Notimex (bằng tiếng Tây Ban Nha). ngày 9 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  11. ^ “Hawker Beechcraft sells 24 trainers to Morocco”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  12. ^ T-6A JPATS Texan II/Harvard II
  13. ^ “USAF Fact sheet T-6A Texan II”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  14. ^ NATOPS Flight Manual T-6A, NAVY (NAVAIR) A1-T6AAA-NFM-100, Change 5, ngày 15 tháng 6 năm 2010

Liên kết ngoài

  • Hawker Beechcraft T-6 information page Lưu trữ 2013-01-10 tại Wayback Machine
  • United States Air Force T-6 Texan II fact sheet
  • United States Navy T-6 Texan II fact sheet Lưu trữ 2012-04-18 tại Wayback Machine
  • Canadian Forces Air Command CT-156 page Lưu trữ 2010-12-05 tại Wayback Machine
  • Hawker Beechcraft T-6 comparison to PC-9
  • T-6B Texan II Aircraft Images
  • x
  • t
  • s
Các kiểu máy bay của Beechcraft, Raytheon Aircraft và Hawker Beechcraft
Định danh Beechcraft

16 • 17 • 18 • 19 • 23 • 24 • 25 • 26 • 28 • 33 • 34 • 35 • 36 • 38 • 40 • 45 • 46 • 50 • 55 • 56 • 58 • 60 • 65 • 70 • 73 • 76 • 77 • 80 • 85 • 87 • 88 • 90 • 95 • 99 • 100 • 101 • 120 • 200 • 300 • 350 • 390 • 400 • 1074 • 1079 • 1300 • 1900 • 2000

Quân sự

XA-38 • AT-7 • AT-10 • AT-11 • C-43 • C-45 • C-6 • C-12 • F-2 • L-23 • T-1 • T-6 • T-34 • XT-36 • T-42 • T-44 • U-8 • U-21 • GB • JB-1 • JRB • SNB • CT-128 • CT-134 • CT-145 • CT-156

Máy bay không người lái

QU-22 • AQM-37 • MQM-61A • MQM-107

Dòng máy bay phản lực
thương mại Hawker

Hawker 200 • Hawker 400XP • Hawker 750 / 800 / 800XP / 850XP / 900XP series • Hawker 1000 • Hawker 4000

  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Mã định danh máy bay thống nhất của Lực lượng vũ trang Canada sau năm 1968
100-125

CF-100 • CF-101 • CF-104 • CF-105 • CC-106 • CP-107 • CC-108 • CC-109 • CSR-110 • CF-111 • CH-112 • CH-113 • CT-114 • CC-115 • CF-116 • CC-117 • CH-118 • CO-119 • CT-120 • CP-121 • CP-122 • CSR-123/CC-123 • CH-124 • CH-125

126–150

CH-126 • CH-127 • CT-128 • CC-129 • CC-130 • CX-131 • CC-132 • CT-133 • CT-134 • CH-135 • CH-136 • CC-137 • CC-138 • CH-139 • CP-140 • CC-141 • CT-142 • CH-143 • CC-144 • CT-145 • CH-146 • CH-147 • CH-148 • CH-149 • CC-150

151-

(Cx-151 tới Cx-154 không gán) • CT-155 • CT-156 • (Cx-157 tới Cx-159 không gán) • CU-160 • CU-161 • CU-162 • CU-163  • (Cx-164 to Cx-166 không gán) • CU-167 • CU-168 • (Cx-169 không gán)  • CU-170 • (Cx-171 tới Cx-176 không gán) • CC-177 • CH-178 • (Cx-179 tới Cx-187 không gán) • CF-188

  • x
  • t
  • s
Máy bay đề xuất cho Hệ thống Máy bay Huấn luyện Sơ cấp Liên quân

Beech/Pilatus PC-9 Mk 2 • Cessna 526 CitationJet • Grumman/SIAI Marchetti S-211A • Lockheed/Aermacchi T-Bird II • Northrop/EMBRAER EMB-312H Super Tucano • Rockwell/RFB Ranger 2000 • Vought/FMA Pampa 2000