Cúp quốc gia Scotland 2009–10

Cúp quốc gia Scotland 2009–10
Chi tiết giải đấu
Quốc giaScotland
Số đội81
Đương kim vô địchRangers
Vị trí chung cuộc
Vô địchDundee United
Á quânRoss County

Cúp quốc gia Scotland 2009–10 là mùa giải thứ 125 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp uy tín nhất Scotland. Giải được tài trợ bởi Chính phủ Scotland và vì lý do tài trợ nên có tên là Cúp quốc gia Scotland Active Nation .[1]

Lịch thi đấu

Vòng Ngày thi đấu đầu tiên[2] Số trận đấu Số đội tham gia
Ban đầu Đấu lại
Vòng Một Thứ Bảy 26 tháng Chín 17 4 81 → 64
Vòng Hai Thứ Bảy 24 tháng Mười 16 3 64 → 48
Vòng Ba Thứ Bảy 28 tháng Mười Một 16 4 48 → 32
Vòng Bốn Thứ Bảy 9 tháng Một 16 4 32 → 16
Vòng Năm Thứ Bảy 6 tháng Hai 8 2 16 → 80
Tứ kết Thứ Bảy 13 tháng Ba 4 2 8 → 4
Bán kết Thứ Bảy/Chủ Nhật 10/11 tháng Tư, or following midweek 2 N/A 4 → 2
Chung kết Thứ Bảy 15 tháng 5 năm 2010 1 N/A 2 → 1

Từ vòng Một đến vòng Ba, các trận đấu bị hoãn hoặc hòa sẽ thường được đấu lại ở cuối tuần tiếp theo và giữa tuần sau đó. Từ vòng Bốn đến vòng Sáu, các trận đấu bị hoãn hoặc hòa thường được đấu lại ở giữa tuần thứ 2 sau ngày thi đấu chính và giữa tuần tiếp theo. Không có đấu lại ở các trận Bán kết hoặc Chung kết.

Vòng Một

Lễ bốc thăm vòng Một diễn ra tại Hamilton Crescent, thường được biết đến với tên West of Scotland Cricket Ground, lúc 15:00 ngày 3 tháng 9 năm 2009. Hamilton Crescent là sân vận động cũ nhất còn tồn tại tổ chức các trận Chung kết Cúp quốc gia Scotland, và cũng tổ chức trận đấu bóng đá quốc tế đầu tiên.

Vòng này có sự tham gia của các đội sau:

  • 13 đội từ Highland Football League thuộc SFA (Inverurie Loco Works, Keith, Wick Academy, Buckie Thistle, Fraserburgh, Huntly, Forres Mechanics, Nairn County, Clachnacuddin, Lossiemouth, Rothes, Brora Rangers, Fort William)
  • 10 đội từ East of Scotland League thuộc SFA (Edinburgh University, Whitehill Welfare, Preston Athletic, Edinburgh City, Coldstream, Selkirk, Civil Service Strollers, Gala Fairydean, Vale of Leithen, Hawick Royal Albert)
  • 4 đội từ South of Scotland League thuộc SFA (Dalbeattie Star, Wigtown & Bladnoch, St Cuthbert Wanderers, Newton Stewart)
  • 4 đội khác thuộc SFA (Burntisland Shipyard, Girvan, Glasgow University, Golspie Sutherland)
  • 4 đội giành quyền từ Scottish Junior Football Association (Auchinleck Talbot, Banks O' Dee, Bonnyrigg Rose Athletic, Irvine Meadow)

Burntisland Shipyard là câu lạc bộ được đi thẳng vào vòng Hai.

Có 4 trong 5 đội Junior (Girvan và 4 đội giành quyền) giành chiến thắng, trong khi Bonnyrigg Rose thất bại sau trận đấu lại.[3][4] Thất bại của Hawick Royal Albert bởi Huntly dẫn đến một vụ điều tra do nghi ngờ dàn xếp tỷ số.[5]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Selkirk 3–0 Preston Athletic
Gass  44'
Black  63'
McManus  89'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Yarrow Park, Selkirk
Trọng tài Gavin Ross
Clachnacuddin 2–2 Wick Academy
Macdonald  24'
Williamson  77'
Allan  36'
Shearer  89'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Street Park, Inverness
Trọng tài Alastair Mather
Auchinleck Talbot 7–0 Fort William
Gillies  18'
Boyle  20'  52'
McIlroy  30' (ph.đ.)
McKelvie  59'  61'
Slavin  72'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Beechwood Park, Auchinleck
Trọng tài Iain Craig
Nairn County 5–2 Golspie Sutherland
Mackintosh  32'
Low  55'  67'
Campbell  80'
Barron  88'
Mikula  44'  47'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Station Park, Nairn
Trọng tài Graham Fraser
Edinburgh University 0–3 Vale of Leithen
Somerville  22'  60'
Sonko  89'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Peffermill, Edinburgh
Trọng tài Stephen Allan
Inverurie Loco Works 5–0 St Cuthbert Wanderers
Cormie  38'
Gauld  43'
Ross  71'
McLean  76'
Singer  80'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Harlaw Park, Inverurie
Trọng tài Steven George
Coldstream 1–5 Edinburgh City
Brydon  50' Clee  35'  46'
Guthrie  44'
Gair  61'
Stenhouse  89'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Home Park, Coldstream
Trọng tài Frank Connor
Brora Rangers 0–2 Irvine Meadow XI
Swift  41'
Dillon  48'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Dudgeon Park, Brora
Trọng tài Bryan Braidwood
Buckie Thistle 0–0 Forres Mechanics
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Buckie
Trọng tài Mat Northcroft
Whitehill Welfare 1–1 Wigtown & Bladnoch
Kidd  86' McGrindle  64'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Ferguson Park, Rosewell
Trọng tài Don Robertson
Fraserburgh 1–1 Bonnyrigg Rose Athletic
Main  76' (pen) Mearns  85'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Bellslea Park, Fraserburgh
Trọng tài Alan Frew
Glasgow University 1–4 Girvan
Devenney  6' McVittie  31'
Moffat  40'
Brown  48' (l.n.)
Mitchell  81'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Garscube Sports Complex, Glasgow
Trọng tài Colin Steven
Lossiemouth 4–1 Newton Stewart
Urquhart  8'
McIntosh  29'
McMullen  54'
Scott  81'
Taylor  61'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Grant Park, Lossiemouth
Trọng tài Michael McNab
Rothes 1–5 Banks O' Dee
MacRae  14' Phillips  41'  69'
Scaife  45'
Strachan  71'  73'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Mackessack Park, Rothes
Trọng tài Morag Pirie
Civil Service Strollers 1–0 Gala Fairydean
Millar  13'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động The Edinburgh Area Civil Service Sports Association, Edinburgh
Trọng tài Alan Mulvanny
Hawick Royal Albert 0–7 Huntly
Kleczkowski  23' (ph.đ.)  67'  75'
Soane  44'
Gray  53'
Brownhill  82'
Fraser  88'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Albert Park, Hawick
Trọng tài Paul Robertson
Dalbeattie Star 2–4 Keith
Fergusson  70'
Dingwall  71'
Walker  34'  76'
Niddrie  73'
Keith  86'
Ngày 26 tháng 9 năm 2009
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Islecroft Stadium, Dalbeattie
Trọng tài Greg Aitken

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Forres Mechanics 0–0 (a.e.t.)
1–4 (pen.)
Buckie Thistle
Ngày 3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Mosset Park, Forres
Trọng tài Alan Frew
Wigtown & Bladnoch 0–3 Whitehill Welfare
Devlin  28'  66'
McGlashan  69'
Ngày 3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Trammondford Park, Wigtown
Trọng tài Ross Haswell
Bonnyrigg Rose Athletic 1–2 Fraserburgh
Howatt  72' Main  1'
Atai  59' (o.g.)
Ngày 3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động New Dundas Park, Bonnyrigg
Trọng tài Neil McLennan
Wick Academy 2–1 Clachnacuddin
Weir  3'  90' Morrison  45'
Ngày 3 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Harmsworth Park, Wick
Trọng tài Alastair Mather

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Hai

Có 17 đội thắng ở vòng Một và 1 đội miễn đấu tham gia vòng này, cùng với 10 đội từ SFL Third Division, và Cove Rangers (vô địch Highland League), Deveronvale (á quân Highland League), Spartans (vô địch East of Scotland League), và Threave Rovers (vô địch South of Scotland League). Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Tư 30 tháng Chín tại Scotstoun Leisure Centre.[6]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Queen's Park 1–3 Livingston
Quinn  78' De Vita  32'  83'
Fox  62' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 678
Trọng tài Steven McLean
Nairn County 2–4 Elgin City
Barron  64'
Campbell  70'
Frizzel  4'  32'  51' (ph.đ.)
Crooks  71' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Station Park, Nairn
Số khán giả 600
Trọng tài Bobby Madden
Fraserburgh 1–4 Spartans
Main  49'
Main Thẻ đỏ 90'
Sidwright  11'
Main  19' (o.g.)
King  57'
Henretty  72'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Bellslea Park, Fraserburgh
Số khán giả 389
Trọng tài Greg Aitken
Deveronvale 2–2 Buckie Thistle
Smith  35'  82'
Brown Thẻ đỏ 76'
McGowan Thẻ đỏ 90'
Stewart  6'
MacMillan  16'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Princess Royal Park, Banff
Số khán giả 1,025
Trọng tài Stephen Allan
Whitehill Welfare 1–1 Threave Rovers
Haynes  74' Kerr  46'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Ferguson Park, Rosewell
Số khán giả 215
Trọng tài Euan Anderson
Inverurie Loco Works 2–1 Stranraer
Singer  17'
Gauld  65'
Moore  10'
Henderson Thẻ đỏ 76'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Harlaw Park, Inverurie
Số khán giả 410
Trọng tài Brian Colvin
Vale of Leithen 1–3 Keith
Somerville  26' MacKay  5'  63'
Harris  81'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Victoria Park, Innerleithen
Số khán giả 73
Trọng tài Don Robertson
Forfar Athletic 4–2 East Stirlingshire
Campbell  25'  73'
Tod  34'
Harty  90' (ph.đ.)
Rodgers  46'
Dunn  63'
Bolochoweckyj Thẻ đỏ 12'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Station Park, Forfar
Số khán giả 396
Trọng tài Frank McDermott
Cove Rangers 2–1 Annan Athletic
Stephen  64'
Henderson  82'
Tindal Thẻ đỏ 29'
Watson  28'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Allan Park, Aberdeen
Số khán giả 278
Trọng tài Kevin Clancy
Selkirk 0–3 Irvine Meadow XI
Wingate  14'
Barr  66'  83'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Yarrow Park, Selkirk
Số khán giả 238
Trọng tài Iain Craig
Girvan 1–4 Wick Academy
Murphy  14'
Murphy Thẻ đỏ 60'
Mackay  53'
MacAdie  61' (ph.đ.)
Allan  65'
Shearer  68'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Hamilton Park, Girvan
Số khán giả 180
Trọng tài Paul Reid
Lossiemouth 0–2 Albion Rovers
Barr  5'
Walker  88'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Grant Park, Lossiemouth
Số khán giả 235
Trọng tài Neil Watters
Edinburgh City 5–1 Burntisland Shipyard
Denholn  10'
McFarland  23'
Clee  36'  80'
Ross  87'
O'Hanlon  38' (ph.đ.)
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Meadowbank Stadium, Edinburgh
Số khán giả 123
Trọng tài Kevin Graham
Banks O' Dee 0–3 Montrose
Watson  57'
Sinclair  78'
Campbell  89'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Spain Park, Aberdeen
Số khán giả 400
Trọng tài Des Roache
Huntly 1–1 Auchinleck Talbot
Lombardi  90'
Kleczkowski Thẻ đỏ 79'
Slavin  38'
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Christie Park, Huntly
Số khán giả 488
Trọng tài Alastair Mather
Civil Service Strollers 1–2 Berwick Rangers
Burgess  32' Little  59'
Brazil  69'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Edinburgh Area Civil Service Sports Association, Edinburgh
Số khán giả 387
Trọng tài Thomas Robertson

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Auchinleck Talbot 4–3 Huntly
Slavin  4'
Boyle  29'
White  39'
McKelvie  86'
Ewen  57'
Fraser  83'
Soane  90'
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 1.30pm
Sân vận động Beechwood Park, Auchinleck
Trọng tài Alastair Mather
Buckie Thistle 1–3 (a.e.t.) Deveronvale
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Victoria Park, Buckie
Số khán giả 1,100
Trọng tài Stephen Allan
Threave Rovers 1–0 Whitehill Welfare
Ngày 31 tháng 10 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Meadow Park, Castle Douglas
Số khán giả 269
Trọng tài Euan Anderson

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Ba

Có 16 đội thắng ở vòng Hai tham gia vòng này, cùng với 10 đội từ SFL Second Division, và 6 đội từ SFL First Division (là đội xuống hạng từ Scottish Premier League và các đội xếp thứ 2, 3 và 4 vào vòng Bốn). Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Tư 28 tháng Mười.[7]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Airdrie United 4–0 Queen of the South
Trouten  11',  39'
Baird  23'
O'Carroll  65'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Excelsior Stadium, Airdrie
Số khán giả 1,141
Trọng tài Euan Norris
Ross County 5–1 Berwick Rangers
di Giacomo  38',  40'
Lawson  42'
Craig  82'
Wood  87'
Brazil  77'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 819
Trọng tài Bobby Madden
Threave Rovers 1–2 Inverurie Loco Works
Struthers  89' Park  6'
Morrison  71'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Meadow Park, Castle Douglas
Số khán giả 520
Trọng tài John Beaton
Deveronvale 0–1 Ayr United
Stevenson  71'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Princess Royal Park, Banff
Số khán giả 192
Trọng tài Neil Watters
Cowdenbeath 0–0 Alloa Athletic
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Central Park, Cowdenbeath
Số khán giả 377
Trọng tài Brian Colvin
Albion Rovers 1–0 Elgin City
Pollock  62'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Cliftonhill, Coatbridge
Số khán giả 275
Trọng tài Gary Hilland
Stirling Albion 2–1 Auchinleck Talbot
Corr  10'
Forsyth  64'
McIlroy  35' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Forthbank Stadium, Stirling
Số khán giả 1,185
Trọng tài Craig MacKay
Irvine Meadow XI 1–0 Arbroath
Barr  36'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 1.30pm
Sân vận động Meadow Park, Irvine
Số khán giả 1,150
Trọng tài Kevin Clancy
Edinburgh City 3–1 Keith
Nicol  19' (l.n.)
Gair  24',  70'
Harris  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Meadowbank Stadium, Edinburgh
Số khán giả 177
Trọng tài Craig Charleston
Wick Academy 4–4 Brechin City
Allan  8',  45'
MacKay  32',  60' (ph.đ.)
King  12',  85'
Byers  17'
McAllister  75'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Harmsworth Park, Wick
Số khán giả 177
Trọng tài Colin Brown
Greenock Morton 0–0 Dumbarton
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Cappielow, Greenock
Số khán giả 1,882
Trọng tài Steven McLean
Montrose 2–1 East Fife
Watson  57'
Gemmell  88'
McManus  61'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Links Park, Montrose
Số khán giả 509
Trọng tài Frank McDermott
Raith Rovers 0–0 Peterhead
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Stark's Park, Kirkcaldy
Số khán giả 1,418
Trọng tài George Salmond
Spartans 0–1 Forfar Athletic
Templeman  55'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 28 tháng 11 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Ainslie Park, Edinburgh
Số khán giả 600
Trọng tài John McKendrick
Stenhousemuir 5–0 Cove Rangers
Motion  1',  34'
Molloy  2'
Bradley  13'
Thomson  30'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 5 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Ochilview Park, Stenhousemuir
Số khán giả 409
Trọng tài Thomas Robertson
Clyde 1–1 Livingston
Lithgow  63' Hamill  48'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 7.45pm
Sân vận động Broadwood Stadium, Cumbernauld
Số khán giả 538
Trọng tài Craig Charleston

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Peterhead 1–4 Raith Rovers
Stewart  87' D.Smith  46',  74'
K.Smith  59'
Simmons  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 1 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 7.45pm
Sân vận động Balmoor, Peterhead
Số khán giả 537
Trọng tài Stephen Finnie
Dumbarton 0–1 Greenock Morton
Graham  74'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 5 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Strathclyde Homes Stadium, Dumbarton
Số khán giả 1,495
Trọng tài Steven McLean
Brechin City 4–2 Wick Academy
Fusco  17'
Docherty  42'
McAllister  57',  72'
MacKay  39' (ph.đ.)
MacAdie  82'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 8 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 3.00pm
Sân vận động Glebe Park, Brechin
Số khán giả 402
Trọng tài Crawford Allan
Alloa Athletic 1–0 Cowdenbeath
Gilhaney  88'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 8 tháng 12 năm 2009
Giờ thi đấu 7.45pm
Sân vận động Recreation Park, Alloa
Số khán giả 423
Trọng tài Brian Colvin
Livingston 7–1 Clyde
Jacobs  5'
Fox  49',  80'
Winters  50',  67'
Halliday  51',  65'
Lithgow  11'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng Mười Hai
Giờ thi đấu 7.45pm
Sân vận động Almondvale Stadium, Livingston
Số khán giả 690
Trọng tài Craig Charleston

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Bốn

Có 16 đội thắng ở vòng Ba tham gia vòng này, cùng với 12 đội SPL và 4 đội SFL First Division chưa thi đấu ở vòng Ba. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày thứ Hai 30 tháng 11 lúc 2:30pm tại Hampden Park. Các trận đấu dự định diễn ra vào các ngày 9 tháng Một và 10 tháng 1 năm 2010, nhưng 10 trận đấu phải bị hoãn do thời tiết khắc nghiệt.

Có sự tranh cãi rằng đội bóng đến từFirst Division side, Dunfermline Athletic, đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Stenhousemuir. Cũng vì vậy, ban quản lý câu lạc bộ không đăng ký 2 cầu thủ dưới 21 tuổi theo luật và nộp bản đội hình không chính xác. Do phạm luật nên Dunfermline Athletic bị đuổi khỏi giiar và Stenhousemuir đi vào vòng trong thay cho họ.[8] Tuy nhiên sau khiếu nại của câu lạc bộ, một thành viên ủy ban quyết định rằng đuổi khỏi giải là quá khắc nghiệt và không xứng đáng bởi vì những gì ban quản lý câu lạc bộ trình bày như là "lỗi lầm chân thành". Vì vậy câu lạc bộ được bỏ qua lỗi và chịu phạt hết khoảng 30,000 bảng Anh. Hơn nữa, kết quả trận đấu bị lật ngược lại nên phải đấu lại trên sân Ochilview Park để quyết định đội nào đi tiếp vào vòng trong.[9]

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Inverness Caledonian Thistle 2–0 Motherwell
Bulvītis  43'
Imrie  62'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Caledonian Stadium, Inverness
Số khán giả 1,450
Trọng tài Iain Brines
Hamilton Academical 3–3 Rangers
Mensing  39' (ph.đ.)
M. Paixão  45'
Antoine-Curier  45'
Whittaker  4'
Miller  30',  63' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 10 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động New Douglas Park, Hamilton
Số khán giả 3,940
Trọng tài Charlie Richmond
Greenock Morton 0–1 Celtic
McGinn  35'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 19 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Cappielow, Greenock
Số khán giả 10,191
Trọng tài Craig Thomson
Hibernian 3–0 Irvine Meadow XI
Riordan  32'
Zemmama  42'
Hanlon  59'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Easter Road, Edinburgh
Số khán giả 10,197
Trọng tài Euan Norris
St Mirren 3–1 Alloa Athletic
Crawford  27' (l.n.)
Mehmet  45',  87'
Brown  34'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 2,587
Trọng tài Stephen Finnie
Raith Rovers 1–1 Airdrie United
Simmons Thẻ đỏ 28'
Smyth  56' (l.n.)
Baird  5'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 25 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Stark's Park, Kirkcaldy
Số khán giả 1,599
Trọng tài Steven Nicholls
Dunfermline Athletic 7–1 Stenhousemuir
Gibson  15'
Kirk  17',  83' (ph.đ.)
Phinn  21'
Graham  35'
McDougall  63'
Cardle  69'
Bradley  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động East End Park, Dunfermline
Số khán giả 1,832
Trọng tài Bobby Madden
Forfar Athletic 0–3 St Johnstone
Deuchar  23'
Craig  43',  58'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Station Park, Forfar
Số khán giả 1,449
Trọng tài Calum Murray
Livingston 0–1 Dundee
Harkins  33'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 20 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Almondvale Stadium, Livingston
Số khán giả 1,176
Trọng tài William Collum
Albion Rovers 0–0 Stirling Albion
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Cliftonhill, Coatbridge
Số khán giả 395
Trọng tài George Salmond
Aberdeen 2–0 Heart of Midlothian
Mackie  60'
Miller  76'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Pittodrie Stadium, Aberdeen
Số khán giả 8,226
Trọng tài Steve Conroy
Edinburgh City 1–3 Montrose
Gair  37' Nicholas  20'
Maitland  71'
Nicol  84'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Meadowbank Stadium, Edinburgh
Số khán giả 1,027
Trọng tài Colin Brown
Partick Thistle 0–2 Dundee United
Casalinuovo  26'
Goodwillie  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 9 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Firhill Stadium, Glasgow
Số khán giả 4,002
Trọng tài Dougie McDonald
Ross County 4–0 Inverurie Loco Works
Craig  37',  56'
Morrison  53'
Miller  73'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 835
Trọng tài Steven McLean
Ayr United 1–0 Brechin City
Roberts  3'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Somerset Park, Ayr
Số khán giả 1,139
Trọng tài John McKendrick
Kilmarnock 1–0 Falkirk
Pascali  83'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 18 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Rugby Park, Kilmarnock
Số khán giả 3,378
Trọng tài Mike Tumilty

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Airdrie United 1–3 Raith Rovers
Donnelly  39'
Robertson Thẻ vàng 90' Thẻ đỏ
K.Smith  24'
Tadé  45'
Russell  90' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 27 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Excelsior Stadium, Airdrie
Số khán giả 852
Trọng tài Steven Nicholls
Rangers 2–0 (a.e.t.) Hamilton Academical
Whittaker  98',  99'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 19 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Ibrox Stadium, Glasgow
Số khán giả 21,856
Trọng tài Charlie Richmond
Stenhousemuir 1–2 (a.e.t.) Dunfermline Athletic
Bradley  67' (ph.đ.) Cardle  35'
Kirk  112'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 26 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:30
Sân vận động Ochilview Park, Stenhousemuir
Số khán giả 1,810
Trọng tài Bobby Madden
Stirling Albion 3–1 Albion Rovers
Mullen  9',  33'
Murphy  43'
Walker  18'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 20 tháng 1 năm 2010
Giờ thi đấu 19:30
Sân vận động Forthbank Stadium, Stirling
Số khán giả 355
Trọng tài George Salmond

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Vòng Năm

Lễ bốc thăm vòng Năm diễn ra ngày Chủ Nhật 10 tháng Một lúc khoảng 2:15pm tại New Douglas Park. Vòng này bao gồm 16 đội thắng ở vòng Bốn. Các trận đấu được diễn ra vào 6 & 7 tháng Hai.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Dunfermline Athletic 2–4 Celtic
Graham  21'
Kirk  28' (ph.đ.)
Kamara  20'
Rasmussen  43'
Woods  59' (l.n.)
Keane  68' (ph.đ.)
Chi tiết Chi tiết
Ngày 7 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động East End Park, Dunfermline
Số khán giả 8,933
Trọng tài Charlie Richmond
St Johnstone 0–1 Dundee United
Goodwillie  45'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động McDiarmid Park, Perth
Số khán giả 5,636
Trọng tài Craig Thomson
Hibernian 5–1 Montrose
Nish  5',  25'
Riordan  70'
Benjelloun  78'
Gow  89'
Hegarty  74'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Easter Road, Edinburgh
Số khán giả 9,068
Trọng tài Alan Muir
Dundee 2–1 Ayr United
Hutchinson  41'
Griffiths  70'
McManus  11'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Dens Park, Dundee
Số khán giả 2,852
Trọng tài Dougie McDonald
Raith Rovers 1–1 Aberdeen
Williamson  31' McDonald  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Stark's Park, Kirkcaldy
Số khán giả 7,045
Trọng tài William Collum
Kilmarnock 3–0 Inverness Caledonian Thistle
Sammon  28'
Kelly  36',  59'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Rugby Park, Kilmarnock
Số khán giả 4,473
Trọng tài Stevie O'Reilly
St Mirren 0–0 Rangers
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 12:30
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
Số khán giả 4,909
Trọng tài Iain Brines
Ross County 9–0 Stirling Albion
Keddie  3'
Gardyne  15',  20'
Wood  55',  59',  90'
Brittain  66' (ph.đ.)
Kettlewell  83'
Morrison  84'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 6 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 1,365
Trọng tài Euan Norris

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Rangers 1–0 St Mirren
Boyd  86'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 17 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Ibrox Stadium, Glasgow
Số khán giả 31,086
Trọng tài Iain Brines
Aberdeen 0–1 Raith Rovers
Tadé  58'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 16 tháng 2 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Pittodrie Stadium, Aberdeen
Số khán giả 8,153
Trọng tài David Somers

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Tứ kết

Lễ bốc thăm Tứ kết diễn ra vào ngày Thứ Tư 10 tháng Hai lúc 1pm tại Hampden Park.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Rangers 3–3 Dundee United
Boyd  34' (ph.đ.),  43' (ph.đ.)
Novo  48'
Shala  24'
Whittaker  63' (l.n.)
Kovačević  80'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 14 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 12:05
Sân vận động Ibrox Stadium, Glasgow
Số khán giả 24,096
Trọng tài Dougie McDonald
Hibernian 2–2 Ross County
Nish  7'
Riordan  19'
Murray  16' (l.n.)
Gardyne  79'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 14:00
Sân vận động Easter Road, Edinburgh
Số khán giả 9,857
Trọng tài Brian Winter
Kilmarnock 0–3 Celtic
Keane  64'81'82'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động Rugby Park, Kilmarnock
Số khán giả 7,351
Trọng tài Iain Brines
Dundee 1–2 Raith Rovers
Forsyth  73' Simmons  3'
Ellis  10'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 13 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Dens Park, Dundee
Số khán giả 7,306
Trọng tài Charlie Richmond

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Đấu lại

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Ross County 2–1 Hibernian
Wood  70'
Boyd  90'
Stokes  46'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 23 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Victoria Park, Dingwall
Số khán giả 5,607
Trọng tài Brian Winter
Dundee United 1–0 Rangers
D. Robertson  90'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 24 tháng 3 năm 2010
Giờ thi đấu 19:45
Sân vận động Tannadice Park, Dundee
Số khán giả 11,898
Trọng tài Dougie McDonald

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Bán kết

Lễ bốc thăm Bán kết diễn ra tại Hampden Park vào ngày thứ Hai 15 tháng Ba lúc 10.30am.

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Celtic 0–2 Ross County
Craig  55'
Scott  88'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 10 tháng 4 năm 2010
Giờ thi đấu 12:15
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 24,535
Trọng tài William Collum
Dundee United 2–0 Raith Rovers
Goodwillie  28'
Webster  59'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 11 tháng 4 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 17,671
Trọng tài Craig Thomson

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Chung kết

Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin bổ sung
Ross County 0–3 Dundee United
Goodwillie  61'
Conway  75',  86'
Chi tiết Chi tiết
Ngày 15 tháng 5 năm 2010
Giờ thi đấu 15:00
Sân vận động Hampden Park, Glasgow
Số khán giả 47,122
Trọng tài Dougie McDonald

Nguồn: BBC Sport
a.e.t. = sau hiệp phụ; agg. = tổng tỉ số; pen. = quyết định bằng luân lưu.

Phủ sóng truyền thông

Từ vòng Bốn trở đi, Cúp quốc gia Scotland sẽ được phát sóng trực tiếp ở Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland trên BBC Scotland & Sky Sports.

Tham khảo

  1. ^ Scottish Cup re-branded as Active Nation Scottish Cup Daily Record, 21 tháng 9 năm 2009
  2. ^ “Fixture dates”. Hiệp hội bóng đá Scotland. ngày 4 tháng 7 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2008.
  3. ^ Juniors prove a Scottish Cup hit, BBC Sport, 26 tháng 9 năm 2009.
  4. ^ Bonnyrigg take Scottish Cup exit, BBC Sport, 3 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ Cup match-fixing probe launched, BBC News, 29 tháng 9 năm 2009
  6. ^ Auchinleck to face Huntly in cup, BBC Sport, 30 tháng 9 năm 2009
  7. ^ Meadow host Arbroath in Scot Cup, BBC Sport, 28 tháng 10 năm 2009
  8. ^ “Dunfermline will contest their Scottish Cup expulsion”. BBC Sport. ngày 14 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2010.
  9. ^ “Dunfermline win appeal against Scottish Cup expulsion”. BBC Sport. ngày 21 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
Cúp quốc gia Scotland
Mùa giải
Chung kết
  • Danh sách chung kết
  • Huấn luyện viên

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2009–10

  • x
  • t
  • s
Bóng đá nam Scotland
Tổng quan
Đội tuyển quốc gia
  • ĐTQG
    • U-21
    • U-20
    • U-19
    • U-17
Hệ thống giải
Giải đấu cúp
  • Scottish Cup
  • League Cup
  • Challenge Cup
  • Youth Cup
Bóng đá nghiệp dư
  • SAFA
    • Amateur Cup
    • Aberdeenshire
    • Ayrshire
    • Caithness
    • Caledonian
    • Central
    • Fife
    • Inverness & District
    • Kingdom Caledonian
    • Lewis & Harris
    • Lothian & Edinburgh
    • Midlands
    • North & South Lanarkshire
    • Orkney
    • Paisley & District
    • Perthshire
    • Scottish
    • Shetland
    • Stirling & District
    • Strathclyde
    • Uist & Barra
    • West of Scotland
  • Cầu thủ

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2009-10