Cỏ sả lá nhỏ

Cỏ sả lá nhỏ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Megathyrsus
Loài (species)M. maximus
Danh pháp hai phần
Megathyrsus maximus
(Jacq.) B.K.Simon & S.W.L.Jacobs, 2003
Danh pháp đồng nghĩa
  • Panicum hirsutissimum Steud.
  • Panicum maximum Jacq.[1]
  • Urochloa maxima (Jacq.) R.D.Webster[2]

Cỏ sả lá nhỏ (tên khoa học Megathyrsus maximus), hay Cỏ Guinea, là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1781.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Megathyrsus maximus (Jacq.) B.K.Simon & S.W.L. Jacobs”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 25 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Panicum maximum. Tropical Forages.
  3. ^ The Plant List (2010). “Panicum maximum. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Megathyrsus maximus tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Megathyrsus maximus tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2701553
  • Wikispecies: Megathyrsus maximus
  • APDB: 51644
  • APNI: 97097
  • EoL: 1115687
  • EPPO: PANMA
  • FNA: 200025820
  • FoC: 200025820
  • GBIF: 2705868
  • GrassBase: imp07113
  • GRIN: 26558
  • iNaturalist: 208857
  • IPNI: 321830-2
  • IRMNG: 10204076
  • ITIS: 40945
  • NBN: NBNSYS0200002778
  • NSWFlora: Panicum~maximum
  • NZOR: 03118769-5f74-4084-844a-09e3c1da02d3
  • PfaF: Panicum maximum
  • Plant List: kew-429196
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:321830-2
  • Tropicos: 25509812
  • WCSP: 429196
  • WOI: 1576


Bài viết chủ đề tông thực vật Paniceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s