Cupertino, California

Cupertino, California
—  General law city[1]  —
City of Cupertino
Trung tâm thành phố năm 2005
Trung tâm thành phố năm 2005
Hiệu kỳ của Cupertino, California
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Cupertino, California
Ấn chương
Vị trí ở quận Santa Clara và tiểu bang California
Vị trí ở quận Santa Clara và tiểu bang California
Cupertino, California trên bản đồ Hoa Kỳ
Cupertino, California
Cupertino, California
Vị trí ở Hoa Kỳ
Quốc giaHoa Kỳ
Bang California
QuậnBản mẫu:Lá cờicon image Santa Clara
VùngVùng vịnh San Francisco
Hợp nhất10 tháng 10 năm 1955[2]
Đặt tên theoArroyo San José de Cupertino
Chính quyền
 • KiểuCouncil-manager
 • Thành phần
City council[1]
  • Thị trưởng Barry Chang
  • • Phó thị trưởng Savita Vaidhyanathan
  • • Gilbert Wong
  • • Rod G. Sinks
  • • Darcy Paul
Diện tích[3]
 • Tổng cộng11,257 mi2 (29,156 km2)
 • Đất liền11,256 mi2 (29,153 km2)
 • Mặt nước0,001 mi2 (0,003 km2)  0.01%
Độ cao[4]236 ft (72 m)
Dân số (1 tháng 4 năm 2010)[5]
 • Tổng cộng58.302
 • Ước tính (2013)[5]60.189
 • Mật độ5,2/mi2 (2,0/km2)
Múi giờThái Bình Dương (UTC−8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC−7)
Mã ZIP95014, 95015
Mã vùng408/669
Thành phố kết nghĩaCopertino, Tân Trúc, Toyokawa, Bhubaneswar, Nhạc Dương sửa dữ liệu
Mã FIPSBản mẫu:FIPS
GNIS feature IDs277496, 2410278
Trang webwww.cupertino.org

Cupertino, California là một thành phố thuộc quận Santa Clara trong tiểu bang California, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích 29,17 km², trong đó diện tích đất là 29,17 km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 58.302 người. Cupertino nằm ngay phía tây của San Jose trên rìa phía tây của thung lũng Santa Clara với các phần mở rộng vào các chân đồi của dãy núi Santa Cruz. Cupertino là một trong nhiều thành phố tự xưng là "trái tim" của Thung lũng Silicon, vì nhiều công ty bán dẫn và máy tính được thành lập ở đó và ở các khu vực lân cận. Thành phố là nơi đóng trụ sở của Apple Inc..

Tham khảo

  1. ^ a b “City Council Members”. Cupertino. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “California Cities by Incorporation Date”. California Association of Local Agency Formation Commissions. Bản gốc (Word) lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ Bản mẫu:Cite US Gazetteer
  4. ^ "Cupertino". Hệ thống Thông tin Địa danh. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. http://geonames.usgs.gov/pls/gnispublic/f?p=gnispq:3:::NO::P3_FID:277496. 
  5. ^ a b “Cupertino (city) QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s