Curití

Curití
—  Khu tự quản  —
Hiệu kỳ của Curití
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Curití
Ấn chương
Vị trí của khu tự quản Curití trong tỉnh Santander
Vị trí của khu tự quản Curití trong tỉnh Santander
Curití trên bản đồ Colombia
Curití
Curití
Vị trí trong Colombia
Quốc gia Colombia
Tỉnh (Departmento)Santander
Thủ phủCurití
Diện tích
 • Tổng cộng238 km2 (92 mi2)
Dân số (28 tháng 5 năm 2005)
 • Tổng cộng9.095
 • Mật độ38/km2 (99/mi2)

Curití là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Curití đóng tại Curití Khu tự quản Curití có diện tích 238 ki lô mét vuông. Đến thời điểm ngày 28 tháng 5 năm 2005, khu tự quản Curití có dân số 9095 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Municipalities of Colombia”. Statoids. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Khu tự quản ở tỉnh Santander

• Aguada • Albania • Aratoca • Barbosa • Barichara • Barrancabermeja • Betulia • BolívarBucaramanga • Cabrera • California • Capitanejo • Carcasi • Cepita • Cerrito • Charala • Charta • Chima • Chipata • Cimitarra • ConcepciónConfinesContrataciónCoromoro • Curiti • El Carmen • El Guacamayo • El Peñón • El Playón • Encino • Enciso • Florián • Floridablanca • Galan • Gambita • Girón • Guaca • Guadalupe • Guapota • Guavata • Guepsa • Hato • Jesus María • Jordan • La Belleza • Landazuri • La Paz • Lebrija • Los Santos • Macaravita • Málaga • Matanza • MogotesMolagavitaOcamonteOibaOnzaga • Palmar • Palmas Socorro • Paramo • PiedecuestaPinchote • Puente Nacional • Puerto ParraPuerto WilchesRionegroSabana de TorresSan Andrés • San Benito • San Gil • San Joaquín • San José de Suaita • San José Miranda • San MiguelSan Vicente de ChucuríSanta Bárbara • Santa Helena del Opón • Simacota • Socorro • Sucre • Surata • Tona • Valle San José • Vélez • VetasVillanuevaZapatoca

Flag of Santander
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Colombia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s