Edward B. Lewis

Edward B. Lewis
Sinh(1918-05-20)20 tháng 5, 1918
Wilkes-Barr, Pennsylvania, Hoa Kỳ
Mất21 tháng 7, 2004(2004-07-21) (86 tuổi)
Quốc tịchMỹ
Trường lớpHọc viện Công nghệ California
Nổi tiếng vìNghiên cứu di truyền của ruồi giấm (Drosophila melanogaster)
Giải thưởngGiải Nobel Y học 1995
Sự nghiệp khoa học
NgànhDi truyền học
Người hướng dẫn luận án tiến sĩAlfred Sturtevant

Edward B. Lewis (20 tháng 5 năm 1918 – 21 tháng 7 năm 2004) là một nhà di truyền học người Mỹ, đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1995.

Cuộc đời và Sự nghiệp

Lewis sinh tại Wilkes-Barre, Pennsylvania ngày 20.5.1918. Ông tốt nghiệp trường E. L. Meyers High School. Năm 1939, ông đậu bằng cử nhân ngành thống kê sinh học (Biostatistics) ở Đại học Minnesota, nơi ông nghiên cứu về ruồi giấm (Drosophila melanogaster) ở phòng thí nghiệm của C.P. Oliver. Năm 1942 Lewis đậu bằng tiến sĩHọc viện Công nghệ California (Caltech), dưới sự hướng dẫn của Alfred Sturtevant. Sau khi phục vụ như một nhà khí tượng học trong Không quân Hoa Kỳ thời Chiến tranh thế giới thứ hai, năm 1946 Lewis trở về giảng dạy ở Học viện Công nghệ California như một trợ giáo (instructor). Năm 1956 ông được bổ nhiệm làm giáo sư khoa Sinh học.

Lewis đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1995 cho công trình nghiên cứu về ruồi giấm, (kể cả việc phát hiện ra Bithorax complex của ruồi giấm[1] và việc làm sáng tỏ chức năng của nó) cùng lập ra lãnh vực Sinh học phát triển. Ông cũng lập ra complementation test[2]. Các tác phẩm then chốt của ông trong các lãnh vực di truyền học, sinh học phát triển, bức xạung thư được trình bày trong quyển Genes, Development and Cancer (Các gien, Sự phát triển và bệnh Ung thư) phát hành năm 2004.

Giải thưởng

Các tác dụng của bức xạ

Trong thập niên 1950, Dr. Lewis nghiên cứu các tác dụng của sự bức xạ từ tia X, mưa bụi phóng xạ cùng các nguồn khác như một nguyên nhân có thể gây ra bệnh ung thư. Ông xem xét lại các hồ sơ y khoa của các người sống sót sau vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki, cũng như các chuyên viên phụ trách máy chiếu tia X và các bệnh nhân bị chiếu X-quang. Lewis kết luận là "nguy cơ của bức xạ đối với sức khoẻ đã bị đánh giá thấp". Dr. Lewis đã xuất bản các bài khảo luận trong tạp chí Science (Khoa học) cùng các báo khác và làm một cuộc tường trình trước Ủy ban nguyên tử năng của Quốc hội Hoa Kỳ năm 1957.[3]

Phỏng vấn

Ngày 20.11.2001 Dr. Lewis đã được Dr. Elliot Meyerowitz phỏng vấn ở Thư viện Kerckhoff của Học viện Công nghệ California, tại Pasadena, California. Cuộc phỏng vấn này được thu vào đĩa DVD năm 2004 với tên "Conversations in Genetics: Volume 1, No. 3 - Edward B. Lewis; An Oral History of Our Intellectual Heritage in Genetics" dài 67 phút; Nhà sản xuất Rochelle Easton Esposito; Hội Di truyền học Hoa Kỳ.

Chú thích và Tham khảo

  1. ^ một nhóm gien homeotic trong ruồi giấm được cho là kiểm soát quá trình phân biệt tế bào, trong đó một tế bào kém chuyên môn hóa trở thành loại tế bào nhiều chuyên môn hóa hơn
  2. ^ việc thử quan hệ giữa 2 biến thể gien khác nhau của 1 vi sinh vật mà cả hai biến thể này đều có đột biến sinh học đồng hợp tử lặn (homozygous recessive) sản sinh ra cùng một kiểu biểu hiện (phenotype)
  3. ^ Edward Lewis, Nobelist Who Studied Fly DNA, Dies at 86

Đọc thêm

  • Crow, James F; Bender, Welcome (2004), “Edward B. Lewis, 1918-2004.”, Genetics, 168 (4), tr. 1773–83, PMID 15611154
  • Duncan, Ian; Celniker, Susan E (2004), “In memoriam: Edward B. Lewis (1918-2004).”, Dev. Cell, 7 (4), tr. 487–9, doi:10.1016/j.devcel.2004.09.005, PMID 15469837
  • Mishra, Rakesh K (2004), “Edward B Lewis (1918-2004).”, J. Biosci., 29 (3), tr. 231–3, PMID 15381844
  • Winchester, Guil (2004), “Edward B. Lewis 1918-2004.”, Curr. Biol. (xuất bản ngày 21 tháng 9 năm 2004), 14 (18), tr. R740–2, doi:10.1016/j.cub.2004.09.007, PMID 15380080
  • Scott, Matthew P; Lawrence, Peter A (2004), “Obituary: Edward B. Lewis (1918-2004).”, Nature (xuất bản ngày 9 tháng 9 năm 2004), 431 (7005), tr. 143, doi:10.1038/431143a, PMID 15356617
  • Tannen, Terrell (2004), “Edward B. Lewis.”, Lancet, 364 (9435), tr. 658, doi:10.1016/S0140-6736(04)16878-5, PMID 15341018
  • Raju, T N (2000), “The Nobel chronicles. 1995: Edward B Lewis (b 1918), Christiane Nüsslein-Volhard (b 1942), and Eric Francis Wieschaus (b 1947).”, Lancet (xuất bản ngày 1 tháng 7 năm 2000), 356 (9223), tr. 81, PMID 10892797
  • Vennström, B; Lagerkrantz, H (1995), “The 1995 Nobel Prize in medicine or physiology--awarded Edward B. Lewis, Christiane Nusslein-Volhard and Eric Wieschaus”, Ugeskr. Laeg. (xuất bản ngày 11 tháng 12 năm 1995), 157 (50), tr. 6999–702, PMID 8545917
  • Etcheverry, G J (1995), “Nobel prize of physiology or medicine 1955: Edward B. Lewis, Christiane Nüsslein-Volhard, Eric Wieschaüs. The flies and the keys of the embryonic development”, Medicina (B Aires), 55 (6), tr. 715–7, PMID 8731586

Liên kết ngoài

  • Nobelprize.org, Giải Nobel Sinh lý và Y khoa 1995
  • Nobelprize.org, Edward Lewis - Tiểu sử
  • Caltech obituary
  • The Official Site of Louisa Gross Horwitz Prize
  • x
  • t
  • s
1901 – 1925
1926 – 1950
1951 – 1975
1976 – 2000
2001 – nay
  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough
  • x
  • t
  • s
Lĩnh vực
và ngành
  • Khoa học nông nghiệp
  • Giải phẫu
  • Hóa sinh
  • Công nghệ sinh học
  • Thực vật
  • Sinh thái học
  • Di truyền
  • Địa chất học
  • Miễn dịch
  • Y học
  • Mô hình sinh vật
  • Sinh học phân tử
  • Cổ sinh vật học
  • Nghiên cứu tảo
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Sinh học RNA
  • Động vật học
Học viện
  • Rothamsted Experimental Station
  • Viện Pasteur
  • Hiệp hội Max Planck
  • Phòng thí nghiệm Cold Spring Harbor
  • Stazione Zoologica
  • Marine Biological Laboratory
  • Rockefeller University
  • Woods Hole Oceanographic Institution
  • Laboratory of Molecular Biology
Lý thuyết,
khái niệm
Lịch sử
Cổ đại
Hy-La
Phục Hưng,
Cận đại
Tiến hóa
Thế kỷ
19
Tổng hợp
hiện đại
Gần đây
Vi sinh
vật học
SH phát triển,
PT tiến hóa
Di truyền học,
Sinh học
phân tử
Thí nghiệm
Con người
Sinh thái học
  • Rachel Carson
  • Frederic Clements
  • Charles Elton
  • Henry Gleason
  • Arthur Tansley
  • Eugenius Warming
Tập tính học
Chủ đề
liên quan
Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata