Escondido, California

Escondido, California
—  Thành phố  —
Downtown Grand Avenue, Downtown Escondido.
Downtown Grand Avenue, Downtown Escondido.
Hiệu kỳ của Escondido, California
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Escondido, California
Ấn chương
Tên hiệu: City of Choice; The Heart of San Diego North
Vị trí của Escondido, California
Vị trí của Escondido, California
Escondido, California trên bản đồ Thế giới
Escondido, California
Escondido, California
Tọa độ: 33°7′29″B 117°4′51″T / 33,12472°B 117,08083°T / 33.12472; -117.08083
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangCalifornia
QuậnSan Diego
Chính quyền
 • Thị trưởngLori Holt Pfeiler
Diện tích
 • Tổng cộng36,5 mi2 (94,5 km2)
 • Đất liền36,3 mi2 (94,0 km2)
 • Mặt nước0,2 mi2 (0,5 km2)
Độ cao646 ft (197 m)
Dân số (2006 - 2007)
 • Tổng cộng140.766
 • Mật độ36,810/mi2 (1.421,4/km2)
Múi giờPST (UTC-8)
 • Mùa hè (DST)PDT (UTC-7)
Zip Code92025, 92027, 92029, 92026
Mã điện thoại760
Trang webhttp://www.ci.escondido.ca.us/

Escondido, tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "trốn" là một thành phố ở quận San Diego, tây nam tiểu bang California, Hoa Kỳ. Đây là một trong những thành phố cổ nhất quận San Diego. Thành phố này nằm ở phía bắc của thành phố San Diego. Thành phố này có dân số 140.766, lớn thứ 4 ở quận San Diego.[1]. Thành phố này có diện tích 94 km2 (36 dặm vuông), với độ cao trung bình 209 m (684 ft). Theo điều tra dân số năm 2000, người da trắng chiếm 67,8% dân số, người châu Á chiếm 4,5%, da đen chiếm 2,3%, thổ dân châu Mỹ 1,2%. Dân số của thành phố này là 140.766. Các hoạt động kinh tế chính của thành phố này là bán lẻ (một trong những siêu thị bán lẻ lớn nhất Mỹ nằm ở đây) và y tế. Thành phố này có Công viên động vật hoang dã San Diego, Trung tâm nghệ thuật California và Tổ hợp giải trí Lawrence Welk và Tổ hợp trượt băng Iceoplex. Về phía đông của thành phố có Công viên lịch sử bang kỷ niệm trận San Pasqual.

Tham khảo

  1. ^ “City rank at DOF.ca.gov”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Sacramento (thủ phủ)
Chủ đề
  • Khí hậu
  • Các quận
  • Kinh tế
  • Bầu cử
  • Địa lý
  • Chính quyền
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • người California
Các vùng
  • Antelope Valley
  • Big Sur
  • California Coast Ranges
  • Dãy núi Cascade
  • Central California
  • Central Coast
  • Central Valley
  • Channel Islands
  • Coachella Valley
  • Coastal California
  • Conejo Valley
  • Cucamonga Valley
  • Thung lũng Chết
  • East Bay (SF Bay Area)
  • East County (SD)
  • Eastern California
  • Emerald Triangle
  • Gold Country
  • Đại Bồn địa Hoa Kỳ
  • Greater San Bernardino
  • Inland Empire
  • Klamath Basin
  • Lake Tahoe
  • Đại Los Angeles
  • Los Angeles Basin
  • Lost Coast
  • Mojave Desert
  • Mountain Empire
  • North Bay (SF)
  • North Coast
  • North Coast (SD)
  • Northern California
  • Owens Valley
  • Oxnard Plain
  • Peninsular Ranges
  • Pomona Valley
  • Sacramento Valley
  • Salinas Valley
  • San Fernando Valley
  • San Francisco Bay Area
  • San Francisco Peninsula
  • San Gabriel Valley
  • San Joaquin Valley
  • Santa Clara Valley
  • Santa Clara River Valley
  • Santa Clarita Valley
  • Santa Ynez Valley
  • Shasta Cascade
  • Sierra Nevada
  • Thung lũng Silicon
  • South Bay (LA)
  • South Bay (SD)
  • South Bay (SF)
  • South Coast
  • Southern Border Region
  • Miền Nam California
  • Tech Coast
  • Transverse Ranges
  • Tri-Valley
  • Victor Valley
  • Wine Country
Vùng đô thị
Các quận
Các thành phố
đông dân nhất


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến California này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s