Euphorbia characias

Euphorbia characias
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Euphorbieae
Phân tông (subtribus)Euphorbiinae
Chi (genus)Euphorbia
Loài (species)E. characias
Danh pháp hai phần
Euphorbia characias
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
    • Characias purpurea Gray
    • Esula characias (L.) Haw.
    • Euphorbia cretica Mill.
    • Euphorbia cuatrecasasii Pau
    • Euphorbia eriocarpa Bertol.
    • Euphorbia lycia Boiss.
    • Euphorbia melapetala Gasp. ex Guss.
    • Euphorbia messeniaca Heldr. ex Halácsy nom. illeg.
    • Euphorbia rubens Chaix
    • Euphorbia sibthorpii Boiss.
    • Euphorbia veneta Willd.
    • Euphorbia wulfenii Hoppe ex W.D.J.Koch
    • Galarhoeus creticus (Mill.) Haw.
    • Tithymalus characias (L.) Hill
    • Tithymalus melapetalus (Gasp. ex Guss.) Klotzsch & Garcke
    • Tithymalus purpureus Lam.
    • Tithymalus serotina Raf.
    • Tithymalus sibthorpii (Boiss.) Soják
    • Tithymalus venetus (Willd.) Klotzsch & Garcke
    • Tithymalus wulfenii (Hoppe ex W.D.J.Koch) Soják

Euphorbia characias là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). “Euphorbia characias. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Euphorbia characias tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết về tông Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s