Felixstowe F.5

Felixstowe F.5
Felixstowe F.3 flying boat, Canada 1920
Kiểu Tàu bay tuần tra
Nhà chế tạo Seaplane Experimental Station (1)
Short Brothers (23)
Dick, Kerr & Co. (2)
Phoenix Dynamo Manufacturing Company (17)
Gosport Aviation (10)
Nhà thiết kế J C Porte
Chuyến bay đầu Tháng 5,1918
Vào trang bị 1917
Sử dụng chính RNAS
RAF
Hải quân Hoa Kỳ (F5L)
Số lượng sản xuất 53 (F.5); 227 (F5L)
Phát triển từ Felixstowe F.2
Biến thể Felixstowe F5L
Hiro H1H

Felixstowe F.5 là một loại tàu bay của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Felixstowe F5L

Short S.2

Gosport Flying Boat

Hiro H1H

Quốc gia sử dụng

F.5 của Nhật Bản

 Anh

 Hoa Kỳ

 Nhật Bản - (Sau chiến tranh)

Tính năng kỹ chiến thuật (F5)

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Không quân Hoàng gia[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 49 ft 3 in (15 m)
  • Sải cánh: 103 ft 8 in (31,6 m)
  • Chiều cao: 18 ft 9 in (5,7 m)
  • Diện tích cánh: 1.409 ft² (131 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.100 lb (4.128 kg)
  • Trọng lượng có tải: 12.682 lb (5.753kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Eagle VIII, kiểu động cơ piston V-12, 345 hp (257 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 76 knot (88 mph, 142 km/h) trên độ cao 2.000 ft (610 m)
  • Trần bay: 6.800 ft (2.073 m)
  • Vận tốc lên cao: 30 phút lên độ cao 6.500 ft (1.980 m)
  • Thời gian bay: 7 h

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4 × súng máy Lewis
  • Bom: 920 lb (417 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Thetford 1979
    Lỗi chú thích: Thẻ <ref> có tên “Jackson342” được định nghĩa trong <references> không được đoạn văn bản trên sử dụng.
    Tài liệu
    • Barnes, C.H. Shorts Aircrft Since 1900. London: Putnam, 1967.
    • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 1". Flight, ngày 2 tháng 12 năm 1955, các trang 842—846.
    • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 2". Flight, ngày 16 tháng 12 năm 1955, các trang 895–898.
    • Bruce, J.M. "The Felixstowe Flying-Boats: Historic Military Aircraft No. 11 Part 3". Flight, ngày 23 tháng 12 năm 1955, các trang 929–932.
    • Donald, David and Jon Lake, eds. Encyclopedia of World Military Aircraft. London: AIRtime Publishing, 1996. ISBN 1-880588-24-2.
    • A.J.Jackson, British Civil Aircraft since 1919 Volume 2, Putnam & Company, London, 1974, ISBN 370 10010 7
    • Taylor, Michael J.H., ed. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, Ltd., 1989. ISBN 0-517-10316-8.
    • Thetford, Owen. Aircraft of the Không quân Hoàng gia since 1918. London: Putnam & Co., 1979. ISBN 0-370-30186-2.

    Liên kết ngoài

    • Felixstowe Flying-Boats
    • Smithsonian National Air and Space article on the F5L
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Seaplane Experimental Station, Felixstowe thiết kế

    Felixstowe F.1 • Felixstowe Porte Baby • Felixstowe F.2 • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5 • Felixstowe F5L • Felixstowe Fury

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Short Brothers chế tạo
    Trước 1921

    Biplane No.1 • Biplane No.2 • Biplane No.3 • Short-Wright biplane • Dunne D.5 • S.27 • Improved S.27 • S.38 • Triple-Twin • Tandem-Twin • S.36 • S.41 • S.45 • Triple-Tractor • S.80 • S.81 • Admiralty Type 42 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • S.301 • S.320 • Bomber • Shirl • N.2A • N.2B • Cromarty • Sporting Type • Silver Streak •

    Sau 1921
    (Mã thiết kế)

    Gnosspelius Gull • S.1  • S.3  • S.4  • S.5  • S.6 • S.7 • S.8 • S.8/8 • S.10 • Short Crusader • S.11 • S.12 • S.14 • S.15 • S.16 • S.17 • L.17 • S.18 • S.19 • S.20 • S.21 • S.22 • S.23 • S.25 • S.26 • S.27 • S.29 • S.30 • S.31 • S.32 • S.33 • S.35 • S.40 • SA1 • SA2 • S.45 Seaford/S.45 Solent • SA4 • SA5 • S.81 • 330  • 360 • SA6 • SA9 SB1 • SB2 • SB3 • SB4 • SB5 • SB6 • SB7 • SC1 • SC2 • SC5 • SC7 • SC9 • SD1

    Theo tên gọi
    (bảng chữ cái)

    330 • 360 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 3 • Admiralty Type 74 • Admiralty Type 81 • Admiralty Type 135 • Admiralty Type 136 • Admiralty Type 166 • Admiralty Type 184 • Admiralty Type 827 • Admiralty Type 830 • Belfast • Biplane No .1 • Biplane No .2 • Biplane No .3 • Bomber • Calcutta • Chamois • Cockle • Cromarty • Crusader • Empire • 'Folder' • G-Class • Gurnard • Improved S.27 • Kent • KF1 • Knuckleduster • Mercury • Maia • Mussel • N.2A • N.2B • Nimbus • R31 • R32 • R38 • Rangoon • S.27 • S.32 • S.38 • S.41 • S.45 • SA5 • SA9 • Sandringham • Sarafand • Satellite • SB1 • SB5 • SC1 • Scion Senior • Scion • Scylla • Seaford • Sealand • Seamew • Sherpa (C-23) • Sherpa (SB4) • Shetland • Shirl • Silver Streak • Singapore • Skyvan • Solent • Sperrin • Sporting Type • Springbok • Stirling • S.6 Sturgeon (biplane) • Sturgeon • Sunderland • Tandem-Twin • Triple-Tractor • Triple-Twin • Tucano • S.27 • S.38 • S.36 • S.41 • S.45 • S.80 • S.81 • S.301 • S.310 • S.320 • Valetta

    Theo nhiệm vụ

    Khí cầu: R31 • R32 • R38

    Ném bom: Bomber • Stirling

    Thử nghiệm/mẫu thử: Cromarty • S.27 • Short N.2A • Short N.2B • Gnosspelius Gull •  • SB1 • SB4 Sherpa • SB5 • SC1 • SC9 Canberra • Shetland • Sperrin

    Thể thao: Short Crusader

    Tuần tra biển: Kent • Rangoon • Sarafand • Sunderland • Seaford

    Huấn luyện: S.27 • Improved S.27 • S.38<

    Vận tải: 330 • 360 • Belfast • Short-Mayo Composite • Sandringham • Scion • Scion Senior • Solent • Sherpa • Skyvan

    Theo giấy phép

    Bristol Britannia • English Electric Canberra • Felixstowe F.3 • Felixstowe F.5

    • x
    • t
    • s
    Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
    Nhân vật và máy bay

    Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

    Chiến dịch và trận đánh

    Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

    Lực lượng không quân
    Đồng minh

    Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

    Lực lượng không quân
    Liên minh Trung tâm

    Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary