Georg Bayerer

Georg Bayerer
Thông tin cá nhân
Ngày sinh (1915-04-09)9 tháng 4 năm 1915
Ngày mất 6 tháng 6 năm 1998(1998-06-06) (83 tuổi)
Vị trí Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1942–1949 TSV 1860 München 98 (2)
1949–1950 Bayern München 19 (0)
Tổng cộng 117 (2)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1952–1953 1. FSV Mainz 05
1953–1954 Bayern München
1954–1956 Stuttgarter Kickers
1960–1961 Jahn Regensburg
1964–1967 TSV Straubing
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Georg Bayerer (9 tháng 4 năm 1915 - 6 tháng 6 năm 1998) là một cố cầu thủ bóng đá và huấn luyện viên người Đức.[1][2]

Tham khảo

  1. ^ “Profile”. kickersarchiv.de. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Profile”. weltfussball.at. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
1. FSV Mainz 05Các huấn luyện viên
  • Hesser (1926–27)
  • Atwood (1928–29)
  • Etz (1929–30)
  • Oßwald (1933–35)
  • Weilbächer (1936–37)
  • Schneider (1946–48)
  • Heitz (1948–50)
  • Wischmann (1950)
  • Geiger (1950–52)
  • Bayerer (1952–53)
  • Izsó (1953–54)
  • Higi (1955–57)
  • Kretschmann (1957–59)
  • Baas (1959–66)
  • Zaro (1966)
  • Sonnenberger (1966–67)
  • Bäumler (1967–68)
  • Wettig (1968–69)
  • Gebauer (1969–71)
  • Hoss (1971–74)
  • Klimaschefski (1974)
  • Menne (1974–75)
  • Hülß (1976–80)
  • Dörenberg (1980–83)
  • Emmerich (1983–84)
  • Strich (1984–88)
  • Hülß (1988–89)
  • Jung (1989–92)
  • Kuže (1992–94)
  • Hummels (1994–95)
  • Franz (1995)
  • Frank (1995–97)
  • Saftig (1997)
  • Constantini (1997–98)
  • Frank (1998–2000)
  • Karkuth (2000)
  • Vandereycken (2000)
  • Krautzun (2000–01)
  • Klopp (2001–08)
  • Andersen (2008–09)
  • Tuchel (2009–14)
  • Hjulmand (2014–15)
  • Schmidt (2015–17)
  • Schwarz (2017–19)
  • Beierlorzer (2019–20)
  • Lichte (2020–)
  • x
  • t
  • s
FC Bayern MünchenCác huấn luyện viên
  • Hesselink (1903–?)
  • Taylor (1907–?)
  • Hoer (1909–11)
  • Taylor (1911)
  • Griffiths (1911–12)
  • Townley (1914)
  • Kreisel (1915)
  • Baumann (1916–17)
  • Kirstner (1917–18)
  • Storch (1918–19)
  • Townley (1919–21)
  • Schmid (1921–24)
  • McPherson (1924–27)
  • Weisz (1927–28)
  • Konrád (1928–30)
  • Kohn (1931–33)
  • Tauchert (1933–34)
  • Hofmann (1934–35)
  • Michalke (1935–37)
  • Körner (1937–38)
  • Goldbrunner (1938–43)
  • Heidkamp (1943–45)
  • Högg (1945–46)
  • Pöttinger (1946–47)
  • Riemke (1947)
  • Dietl (1947–48)
  • Riemke (1948–50)
  • Davison (1950–51)
  • Riemke (1951)
  • Schäfer (1951–53)
  • Bayerer (1953–54)
  • Knöpfle (1954)
  • Streitle (1954–55)
  • Moll (1955–56)
  • Hahn (1956–58)
  • Moll (1958)
  • Patek (1958–61)
  • Schneider (1961–63)
  • Čajkovski (1963–68)
  • Zebec (1968–70)
  • Lattek (1970–75)
  • Cramer (1975–77)
  • Lóránt (1977–79)
  • Csernai (1979–83)
  • Saftig (1983)
  • Lattek (1983–87)
  • Heynckes (1987–91)
  • Lerby (1991–92)
  • Ribbeck (1992–93)
  • Beckenbauer (1994)
  • Trapattoni (1994–95)
  • Rehhagel (1995–96)
  • Beckenbauerc (1996)
  • Trapattoni (1996–98)
  • Hitzfeld (1998–2004)
  • Magath (2004–07)
  • Hitzfeld (2007–08)
  • Klinsmann (2008–09)
  • Heynckesc (2009)
  • Van Gaal (2009–11)
  • Jonkerc (2011)
  • Heynckes (2011–13)
  • Guardiola (2013–16)
  • Ancelotti (2016–17)
  • Sagnolc (2017)
  • Heynckes (2017–18)
  • Kovač (2018–19)
  • Flick (2019–21)
(c) = huấn luyện viên tạm quyền
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s