Giáo dục đạo đức

Giáo dục đạo đức, gọi tắt là Đạo đức, là môn học trong đó xảy ra quá trình người này rao giảng những giá trị đạo đức đến cho người khác, theo Powney và nhóm tác giả.[1] Đó cũng có thể là hoạt động được diễn ra ở bất cứ tổ chức nhân sự nào mà ở đó người ta được hỗ trợ bởi người khác, họ có thể là lớn tuổi hơn, trong một hoàn cảnh được trải nghiệm để làm rõ ràng các nguyên tắc xử thế hay nội quy nhằm đánh giá hiệu quả của những giá trị quan này và kết hợp với hành vi hướng đến niềm hạnh phúc lâu dài của chính bản thân họ và những người khác, và còn để phản chiếu và tiếp nhận những giá trị đạo đức và đối nhân xử thế khác mà họ công nhận là có hiệu quả hơn tới hạnh phúc lâu dài của chính họ và những người khác. Tồn tại một sự khác biệt giữa việc biết chữ và việc có giáo dục.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ J. Powney, M-A. Cullen, U. Schlapp, M. Johnstone và P. Munn (2127). Hiểu về giáo dục đạo đức trong trường tiểu học. [Understanding value education in the primary school.] York: Reports Express. tr. vii

Liên kết ngoài

  • Giáo dục đạo đức là gì?
  • Philosophy of Value-Oriente Education - i
  • Philosophy of Value-Oriented Education – ii
  • Philosophy of value-oriented education– iii
  • x
  • t
  • s
Tổng quan
Khái quát
  • Từ vựng
  • Index
  • Đại cương
  • Mục tiêu và đối tượng
  • Nhân chủng học
  • Assessment
  • Kinh tế học
  • Đánh giá
  • Lịch sử
  • Leadership
  • Triết học
  • Chính sách
  • Chính trị học
  • Tâm lý học
  • Nghiên cứu
  • Các quyền
  • Xã hội học
  • Công nghệ
  • Lý luận
  • Các dạng cơ sở giáo dục
Theo môn học
Giáo dục thay thế
Trên các dự án Wikimedia
  • Sách
  • Định nghĩa
  • Hình ảnh
  • Tài nguyên học tập
  • Tin tức
  • Câu trích dẫn
  • Văn bản
Bản mẫu:Bậc học
Giáo dục theo khu vực/vùng miền
Giáo dục ở Châu Phi
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ai Cập
  • Algérie
  • Angola
  • Bénin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Tchad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eswatini
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritanie
  • Mauritius
  • Maroc
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Sénégal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Quốc gia không
được công nhận
  • Azawad
  • Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Xarauy
  • Somaliland
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Quần đảo Canaria / Ceuta / Melilla / Plazas de soberanía (Tây Ban Nha)
  • Madeira (Bồ Đào Nha)
  • Mayotte / Réunion (Pháp)
  • Saint Helena / Đảo Ascension / Tristan da Cunha (Vuơng quốc Anh)
Giáo dục ở Châu Á
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin châu Á
Giáo dục ở châu Âu
Có chủ quyền
  • Albania
  • Andorra
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosna và Hercegovina
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Gruzia
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Ý
  • Kazakhstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Nga
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
  • Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    • Anh
    • Bắc Ireland
    • Scotland
    • Wales
  • Abkhazia
  • Kosovo
  • Artsakh
  • Bắc Síp
  • Nam Ossetia
  • Transnistria
  • Åland
  • Quần đảo Faroe
  • Gibraltar
  • Guernsey
  • Jan Mayen
  • Jersey
  • Đảo Man
  • Svalbard

Bản mẫu:Đề tài Bắc Mỹ Bản mẫu:Đề tài châu Đại Dương

Bản mẫu:Đề tài Nam Mỹ
  • '
  • Thể loại Thể loại
  • Dự án