Giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria

First Professional Football League
(Giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria)
Mùa giải hiện tại:
2022–23 season
Cơ quan tổ chứcBulgarian Football Union (BFU)
Thành lập1924; 100 năm trước (1924) (knockout)
1937–1940; 1948 (as round-robin)
Quốc giaBulgaria Bulgaria
Liên đoànUEFA
Số đội16
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đếnSecond League
Cúp trong nướcBulgarian Cup
Bulgarian Supercup
Cúp quốc tếUEFA Champions League
UEFA Europa Conference League
Đội vô địch hiện tạiLudogorets Razgrad (12th title)
(2022/23)
Vô địch nhiều nhấtCSKA Sofia (31 titles)
Thi đấu nhiều nhấtGeorgi Iliev (461)
Vua phá lướiMartin Kamburov (256 goals)
Đối tác truyền hìnhNova Broadcasting Group
Trang webfpleague.bg

Giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria (tiếng Bulgaria: Първа професионална футболна лига, chuyển tự Parva Profesionalna Futbolna Liga) còn được gọi là Bulgarian First League hoặc Parva Liga, hiện được gọi là efbet League vì lý do tài trợ[1] là hạng đấu cao nhất của hệ thống các giải bóng đá ở Bulgaria. Gồm 16 câu lạc bộ, giải đấu sử dụng hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Second Professional Football League.

Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi Giải vô địch bóng đá nhà nước Bulgaria.

Câu lạc bộ hiện tại

Các câu lạc bộ sau đây đang thi đấu trong mùa giải 2022-23.

Arda Beroe Botev Plovdiv Botev Vratsa
Arena Arda Beroe Futbolen kompleks Botev 1912 Hristo Botev
Sức chứa: 11,114 Sức chứa: 12,128 Sức chứa: 4,000 Sức chứa: 12,000
Cherno More CSKA 1948 CSKA Sofia Hebar
Ticha Bistritsa Balgarska Armia Georgi Benkovski
Sức chứa: 8,250 Sức chứa: 2,500 Sức chứa: 22,995 Sức chứa: 13,128
Levski Sofia
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bulgaria trên bản đồ Bulgaria
Sofia
Sofia
Arda
Arda
Botev Vratsa
Botev Vratsa
Cherno More Spartak
Cherno More
Spartak
Ludogorets
Ludogorets
Botev Plovdiv Lokomotiv Plovdiv
Botev Plovdiv
Lokomotiv Plovdiv
Pirin
Pirin
CSKA 1948
CSKA 1948
Hebar
Hebar
Vị trí của các đội bóng trong giải hạng nhất 2022–23
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map/multi tại dòng 27: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Bulgaria Sofia", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Bulgaria Sofia", và "Bản mẫu:Location map Bulgaria Sofia" đều không tồn tại.
Lokomotiv Plovdiv
Vivacom Arena – Georgi Asparuhov Lokomotiv
Sức chứa: 25,000 Sức chứa: 10,000
Tập tin:Georgi asparuhov stadium.png
Lokomotiv Sofia Ludogorets
Lokomotiv Huvepharma Arena
Sức chứa: 22,000 Sức chứa: 10,422
Tập tin:LudogoretsArena.jpg
Pirin Blagoevgrad Septemvri Sofia Slavia Sofia Spartak Varna
Hristo Botev Vasil Levski National Stadium Aleksandar Shalamanov Spartak
Sức chứa: 7,500 Sức chứa: 43,230 Sức chứa: 25,556 Sức chứa: 6,000

Tham khảo

  1. ^ “The Bulgarian first division has a new brand identity”. bfunion.bg (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2019.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s