Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2015

Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2015
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Trung Quốc
Thời gian20 – 28 tháng 5
Số đội14
Địa điểm2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Trung Quốc (lần thứ 13)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtTrung Quốc Zhu Ting
Trang web chính thức
2015 Asian Championship
← Trước

Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2015 được tổ chức từ ngày 20 đến ngày 28 tháng 5 năm 2015 tại Thiên Tân, Trung Quốc.

Vòng loại

Ban đầu có 16 đội tuyển tham dự giải lần này, sau đó hai đội TurkmenistanFiji rút lui. Dưới đây là danh sách các đội phân theo khu vực[1]

Các đội tuyển tham dự

Trung Á Đông Á Châu Đại Dương Đông Nam Á Tây Á

 Iran
 Ấn Độ
 Sri Lanka
 Kazakhstan

 Trung Quốc
 Đài Bắc Trung Hoa
 Hồng Kông
 Nhật Bản
 Mông Cổ
 Hàn Quốc

 Úc

 Thái Lan
 Việt Nam
 Philippines

Địa điểm

Thiên Tân, Trung Quốc
Sân vận động trung tâm Olympic Thiên Tân Tianjin Polytechnic University Gymnasium
Sức chứa: 7,000 Sức chứa: "N/A"
N/A

Bốc thăm chia bảng

Có bốn bảng đấu. Bốc thăm chia bảng dựa vào thứ hạng của Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2013. Dưới đây là danh sách bảng đấu (Khi bốc thăm vẫn còn hai đội TurkmenistanFiji)

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D
 Trung Quốc (Chủ nhà)  Thái Lan (1)  Nhật Bản (2)  Hàn Quốc (3)
 Iran (8)  Đài Bắc Trung Hoa (7)  Việt Nam (6)  Kazakhstan (5)
 Fiji (–) *  Hồng Kông (13)  Mông Cổ (14)  Úc (9)
 Ấn Độ (11)  Sri Lanka (15)  Turkmenistan (–) *  Philippines (12)

* Rút khỏi

Vòng sơ bộ

  • Tất cả theo giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00).
Lọt vào bảng E
Lọt vào bảng F
Lọt vào bảng G
Lọt vào bảng H

Bảng A

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Trung Quốc 2 0 6 6 0 MAX 150 68 2.206
2  Iran 1 1 3 3 4 0.750 131 158 0.829
3  Ấn Độ 0 2 0 1 6 0.167 115 170 0.676
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 5 19:30 Ấn Độ  1–3  Iran 25–20 17–25 20–25 21–25   83–95 Báo cáo
21 tháng 5 19:30 Trung Quốc  3–0  Ấn Độ 25–8 25–12 25–12     75–32 Báo cáo
22 tháng 5 19:30 Trung Quốc  3–0  Iran 25–15 25–9 25–12     75–36 Báo cáo

Bảng B

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Thái Lan 3 0 9 9 0 MAX 225 108 2.083
2  Đài Bắc Trung Hoa 2 1 6 6 3 2.000 205 147 1.395
3  Hồng Kông 1 2 3 3 6 0.500 127 216 0.588
4  Sri Lanka 0 3 0 0 9 0.000 139 225 0.618
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 5 12:00 Sri Lanka  0–3  Hồng Kông 21–25 23–25 22–25     66–75 Báo cáo
20 tháng 5 14:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Thái Lan 18–25 18–25 19–25     55–75 Báo cáo
21 tháng 5 12:00 Thái Lan  3–0  Hồng Kông 25–7 25–6 25–10     75–23 Báo cáo
21 tháng 5 12:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Sri Lanka 25–10 25–23 25–10     75–43 Báo cáo
22 tháng 5 12:00 Hồng Kông  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 8–25 16–25 5–25     29–75 Báo cáo
22 tháng 5 16:00 Sri Lanka  0–3  Thái Lan 17–25 9–25 4–25     30–75 Báo cáo

Bảng C

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Việt Nam 2 0 5 6 2 3.000 181 155 1.168
2  Nhật Bản 1 1 4 5 3 1.667 185 152 1.217
3  Mông Cổ 0 2 0 0 6 0.000 91 150 0.607
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 5 12:00 Việt Nam  3–2  Nhật Bản 16–25 22–25 25–22 25–22 18–16 106–110 Báo cáo
21 tháng 5 14:00 Việt Nam  3–0  Mông Cổ 25–18 25–14 25–13     75–45 Báo cáo
22 tháng 5 12:00 Mông Cổ  0–3  Nhật Bản 20–25 15–25 11–25     46–75 Báo cáo

Bảng D

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Hàn Quốc 3 0 9 9 1 9.000 249 145 1.717
2  Kazakhstan 2 1 6 6 3 2.000 210 157 1.338
3  Úc 1 2 3 4 7 0.571 209 251 0.833
4  Philippines 0 3 0 1 9 0.111 134 249 0.538
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
20 tháng 5 16:00 Philippines  1–3  Úc 18–25 18–25 26–24 15–25   77–99 Báo cáo
20 tháng 5 19:30 Kazakhstan  0–3  Hàn Quốc 22–25 16–25 22–25     60–75 Báo cáo
21 tháng 5 16:00 Úc  1–3  Hàn Quốc 11–25 26–24 11–25 14–25   62–99 Báo cáo
21 tháng 5 16:00 Kazakhstan  3–0  Philippines 25–11 25–10 25–13     75–34 Báo cáo
22 tháng 5 16:00 Hàn Quốc  3–0  Philippines 25–8 25–7 25–8     75–23 Báo cáo
22 tháng 5 19:30 Kazakhstan  3–0  Úc 25–17 25–14 25–17     75–48 Báo cáo

Vòng hai

Vòng bảng thứ hai diễn ra trong hai ngày 23 và 24 tháng 5

Lọt vào vòng dành cho 8 đội mạnh nhất
Lọt vào vòng tranh hạng 9–12

Bảng E

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Trung Quốc 3 0 9 9 0 MAX 225 112 2.009
2  Việt Nam 2 1 4 6 7 0.857 251 289 0.869
3  Nhật Bản 1 2 4 5 6 0.833 228 235 0.970
4  Iran 0 3 1 2 9 0.222 194 262 0.740
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 5 12:00 Iran  2–3  Việt Nam 25–21 17–25 28–26 22–25 12–15 104–112 Báo cáo
23 tháng 5 19:30 Trung Quốc  3–0  Nhật Bản 25–19 25–14 25–10     75–43 Báo cáo
24 tháng 5 16:00 Iran  0–3  Nhật Bản 19–25 19–25 16–25     54–75 Báo cáo
24 tháng 5 19:30 Trung Quốc  3–0  Việt Nam 25–11 25–11 25–11     75–33 Báo cáo

Bảng F

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Hàn Quốc 3 0 8 9 2 4.500 254 208 1.221
2  Thái Lan 2 1 7 8 3 2.667 247 191 1.293
3  Đài Bắc Trung Hoa 1 2 2 3 8 0.375 201 246 0.817
4  Kazakhstan 0 3 1 2 9 0.222 188 196 0.959
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 5 14:00 Thái Lan  3–0  Kazakhstan 25–11 25–9 25–12     75–32 Báo cáo
23 tháng 5 16:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Hàn Quốc 12–25 20–25 19–25     51–75 Báo cáo
24 tháng 5 12:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–2  Kazakhstan 25–10 25–22 15–25 23–25 16–14 104–96 Báo cáo
24 tháng 5 14:00 Thái Lan  2–3  Hàn Quốc 25–21 17–25 25–18 19–25 11–15 97–104 Báo cáo

Bảng G

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Ấn Độ 1 0 3 3 0 MAX 75 49 1.531
2  Mông Cổ 0 1 0 0 3 0.000 49 75 0.653
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
24 tháng 5 12:00 Ấn Độ  3–0  Mông Cổ 25–18 25–15 25–16     75–49 Báo cáo

Bảng H

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Úc 3 0 8 9 4 2.250 298 272 1.096
2  Philippines 2 1 5 7 6 1.167 275 270 1.019
3  Hồng Kông 1 2 4 6 6 1.000 256 262 0.977
4  Sri Lanka 0 3 1 3 9 0.333 251 276 0.909
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 5 14:00 Hồng Kông  2–3  Philippines 25–21 25–18 20–25 16–25 11–15 97–104 Báo cáo
23 tháng 5 16:00 Sri Lanka  2–3  Úc 22–25 19–25 25–19 25–16 20–22 111–107 Báo cáo
24 tháng 5 14:00 Hồng Kông  1–3  Úc 17–25 25–27 25–15 17–25   84–92 Báo cáo
24 tháng 5 16:00 Sri Lanka  1–3  Philippines 14–25 25–19 18–25 17–25   74–94 Báo cáo

Tranh hạng 9-12

Tranh hạng 9-12

 
Tranh hạng 9-12Tranh hạng 9
 
      
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 
 Ấn Độ3
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Philippines0
 
 Ấn Độ2
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Úc3
 
 Úc3
 
 
 Mông Cổ1
 
Tranh hạng 11
 
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 
 Philippines1
 
 
 Mông Cổ3

Tranh hạng 9-12

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 5 12:00 Ấn Độ  3–0  Philippines 27–25 25–13 25–20     75–58 Báo cáo
26 tháng 5 14:00 Úc  3–1  Mông Cổ 25–20 24–26 25–15 25–19   99–80 Báo cáo

Tranh hạng 11

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
27 tháng 5 12:00 Philippines  1–3  Mông Cổ 18–25 13–25 30–28 22–25   83–103 Báo cáo

Tranh hạng 9

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
27 tháng 5 14:00 Ấn Độ  2–3  Úc 18–25 25–16 25–22 17–25 13–15 98–103 Báo cáo

Chung kết

  • Tất cả theo giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00).

Vòng dành cho 8 đội mạnh nhất

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 
 Trung Quốc3
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Kazakhstan0
 
 Trung Quốc3
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Thái Lan1
 
 Thái Lan3
 
28 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Nhật Bản0
 
 Trung Quốc3
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Hàn Quốc0
 
 Hàn Quốc3
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Iran1
 
 Hàn Quốc3
 
26 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Đài Bắc Trung Hoa1 Vị trí 3
 
 Việt Nam0
 
28 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 Thái Lan3
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 
Vị trí 5–8Vị trí 5
 
      
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 
 Kazakhstan0
 
28 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Nhật Bản3
 
 Nhật Bản1
 
27 tháng 5 - Thiên Tân
 
 Việt Nam3
 
 Iran1
 
 
 Việt Nam3
 
Vị trí 7
 
 
28 tháng 5 - Thiên Tân
 
 
 Kazakhstan3
 
 
 Iran0

Tứ kết

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
26 tháng 5 12:00 Việt Nam  0–3  Đài Bắc Trung Hoa 18–25 20–25 19–25     57–75 Báo cáo
26 tháng 5 14:00 Thái Lan  3–0  Nhật Bản 25–16 25–15 25–14     75–45 Báo cáo
26 tháng 5 16:00 Trung Quốc  3–0  Kazakhstan 25–13 25–11 25–11     75–35 Báo cáo
26 tháng 5 19:30 Hàn Quốc  3–1  Iran 25–17 22–25 25–17 25–14   97–73 Báo cáo

Vị trí 5–8

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
27 tháng 5 12:00 Iran  1–3  Việt Nam 25–18 18–25 22–25 18–25   83–93 Báo cáo
27 tháng 5 14:00 Kazakhstan  0–3  Nhật Bản 20–25 18–25 16–25     54–75 Báo cáo

Bán kết

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
27 tháng 5 16:00 Trung Quốc  3–1  Thái Lan 22–25 25–22 25–10 25–23   97–80 Báo cáo
27 tháng 5 19:30 Hàn Quốc  3–1  Đài Bắc Trung Hoa 25–16 25–13 23–25 25–15   98–69 Báo cáo

Vị trí 7

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 5 12:00 Kazakhstan  3–0  Iran 25–21 25–18 25–19     75–58 Báo cáo

Vị trí 5

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 5 14:00 Nhật Bản  1–3  Việt Nam 23–25 17–25 25–21 19–25   84–98 Báo cáo

Vị trí 3

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 5 16:00 Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–14 25–14 25–10     75–38 Báo cáo

Chung kết

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
28 tháng 5 19:30 Trung Quốc  3–0  Hàn Quốc 25–21 25–21 25–21     75–63 Báo cáo

Bảng xếp hạng chung cuộc

Hạng Đội tuyển
1  Trung Quốc
2  Hàn Quốc
3  Thái Lan
4  Đài Bắc Trung Hoa
5  Việt Nam
6  Nhật Bản
7  Kazakhstan
8  Iran
9  Úc
10  Ấn Độ
11  Mông Cổ
12  Philippines
13  Hồng Kông
14  Sri Lanka

 Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2015 

Trung Quốc
Lần 13


Danh sách cầu thủ
Viên Tâm Nguyệt, Zhu Ting, Yang Fangxu, Shen Jingsi, Yang Junjing, Trương Thường Ninh, Zeng Chunlei, Huệ Nhược Kỳ, Shan Danna, Lin Li, Đinh Hà, Yan Ni
Huấn luyện viên trưởng: Lang Ping

Giải thưởng

  • Most Valuable Player
Trung Quốc Zhu Ting
  • Best Setter
Trung Quốc Shen Jingsi
  • Best Outside Spikers
Trung Quốc Zhu Ting
Hàn Quốc Kim Yeon-koung

  • Best Middle Blocker
Thái Lan Pleumjit Thinkaow
  • Best Opposite Spiker
Trung Quốc Zeng Chunlei
  • Best Libero
Hàn Quốc Nam Jie-youn

Xem thêm

  • Giải vô địch bóng chuyền nam châu Á 2015

Tham khảo

  1. ^ “Bốc thăm chia bảng”. Thể thao VTV. tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • Quy chế Lưu trữ 2015-05-18 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Giải vô địch bóng chuyền châu Á
Nam
  • 1975 Melbourne
  • 1979 Manama
  • 1983 Tokyo
  • 1987 Thành phố Kuwait
  • 1989 Seoul
  • 1991 Perth
  • 1993 Nakhon Ratchasima
  • 1995 Seoul
  • 1997 Doha
  • 1999 Tehran
  • 2001 Changwon
  • 2003 Thiên Tân
  • 2005 Suphan Buri
  • 2007 Jakarta
  • 2009 Manila
  • 2011 Tehran
  • 2013 Dubai
  • 2015 Tehran
  • 2017 Gresik
Nữ
  • 1975 Melbourne
  • 1979 Hồng Kông
  • 1983 Fukuoka
  • 1987 Thượng Hải
  • 1989 Hồng Kông
  • 1991 Băng Cốc
  • 1993 Thượng Hải
  • 1995 Chiang Mai
  • 1997 Manila
  • 1999 Hồng Kông
  • 2001 Nakhon Ratchasima
  • 2003 Thành phố Hồ Chí Minh
  • 2005 Thái Thương
  • 2007 Nakhon Ratchasima
  • 2009 Hà Nội
  • 2011 Đài Bắc
  • 2013 Nakhon Ratchasima
  • 2015 Thiên Tân
  • 2017 Biñan–Muntinlupa