Grumman XP-50

XP-50
Grumman XP-50 "Skyrocket"
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Grumman Aircraft Engineering Corporation
Chuyến bay đầu 18 tháng 2 năm 1941
Tình trạng Hủy bỏ
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ XF5F Skyrocket

Grumman XP-50 là một mẫu thử tiêm kích trang bị trên tàu phát triển từ loại F5F-1 Skyrocket.

Biến thể

XP-50
XP-65

Tính năng kỹ chiến thuật (XP-50, estimated)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 31 ft 11 in (9,73 m)
  • Sải cánh: 42 ft (12,80 m)
  • Chiều cao: 12 ft (3,66 m)
  • Diện tích cánh: 304 ft² (28,24 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.310 lb (3.770 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.500 lb (5250 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.060 lb (6.530 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-67/69, 1.200 hp (895 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 424 mph (680 km/h) trên độ cao 25.000 ft (7.620 m)
  • Tầm bay: 1.250 mi (2.010 km)
  • Trần bay: 40.000 ft (12.190 m)
  • Vận tốc lên cao: ft/phút (m/s)
  • Tải trên cánh: lb/ft² (kg/m²)

Trang bị vũ khí

  • 2 ×p háo 20 mm (.79 in)
  • 2 × súng máy 0.50 in (12,7 mm)
  • 2 × bom 100 lb (50 kg)
  • Xem thêm

    Máy bay liên quan
    Máy bay tương tự
    • Focke-Wulf Fw 187
    • Gloster F.9/37
    • Westland Whirlwind

    Tham khảo

    Ghi chú
    Tài liệu
    • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the Không quân Hoa Kỳ. London: Temple, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
    • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Four: Fighters. London: MacDonald & Co. (Publishers) Ltd., 1961 (Sixth impression 1969). ISBN 0-356-01448-7.
    • Lucabaugh, David and Bob Martin. Grumman XF5F-1 & XP-50 Skyrocket, Naval Fighters Number Thirty-one. Simi Valley, CA: Ginter Books, 1995. ISBN 0-942612-31-0.

    Liên kết ngoài

    • Joseph F. Baugher - Grumman XP-50
    • Grumman XP-50 Skyrocket Lưu trữ 2007-11-26 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Máy bay Grumman và Northrop Grumman
    Tên định danh
    của hãng sản xuất

    G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

    Theo chức năng
    Tiêm kích piston

    FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

    Tiêm kích phản lực

    F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

    Máy bay ném bom

    B-2 · B-21

    Cường kích/Tuần tra

    SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

    Trinh sát/Do thám

    SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

    Đa dụng/Vận tải

    UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

    Máy bay dân dụng

    Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

    Khác

    Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

    Theo tên gọi

    Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
    Tiêm kích
    (Pursuit (trước 1948)
    Fighter (sau 1948))

    P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

    Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

    PB-1 • PB-2 • PB-3

    Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

    FM-1 • FM-2

    1 Không sử dụng
    Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962