Haboush Saleh

Haboush Saleh
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Haboush Saleh Habou Salbukh
Ngày sinh 13 tháng 7, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Dubai, UAE
Chiều cao 1,67 m (5 ft 6 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Baniyas
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009– Baniyas 136 (20)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-23 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 4 (0)
2013– Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 10 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 12 năm 2014

Haboush Saleh Habou Salbukh (sinh ngày 13 tháng 7 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu cho Baniyas ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp

Saleh khởi đầu sự nghiệp năm 2009 với Baniyas, và từ đó ra sân thường xuyên.

Anh ra mắt quốc tế trước New Zealand.[1]

Tham khảo

  1. ^ “UAE vs New Zealand”. Soccerway. Truy cập 24 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • Haboush Saleh tại Soccerway
  • Haboush Saleh tại National-Football-Teams.com
  • AG League profile
  • x
  • t
  • s
Đội hình United Arab Emirates Hạng ba Cúp bóng đá châu Á 2015
  • 1 Naser (c)
  • 2 Saqer
  • 3 Abbas
  • 4 Fardan
  • 5 A. Abdulrahman
  • 6 Salem
  • 7 Mabkhout
  • 8 Al-Kamali
  • 9 Haikal
  • 10 O. Abdulrahman
  • 11 Khalil
  • 12 Eisa
  • 13 Esmaeel
  • 14 Sanqour
  • 15 Al-Hammadi
  • 16 M. Abdulrahman
  • 17 Hassan
  • 18 Saleh
  • 19 Ismail
  • 20 Al-Kathiri
  • 21 Saleh
  • 22 Yousif
  • 23 Ahmed
  • Huấn luyện viên: Ali
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • x
  • t
  • s
Baniyas SC – đội hình hiện tại
  • 1 M. Khalaf
  • 3 Victor
  • 4 K. Al-Hashemi
  • 5 H. Al-Moharrami
  • 6 M. Al-Zaabi
  • 7 F. Awana
  • 8 Khalil. I
  • 9 Elias
  • 10 Giménez
  • 11 Suárez
  • 14 Nguette
  • 15 S. Al-Muharrami
  • 16 A. Al-Balochi
  • 17 Eisa. A
  • 18 Al-Noubi
  • 19 M. Mesarri
  • 20 M. Al-Menhali
  • 23 K. Al Hammadi
  • 25 Saile
  • 27 Umar
  • 30 Cissé
  • 31 Ivković
  • 35 H. Al-Mahri
  • 40 S. Al-Hammadi
  • 42 Abunamous
  • 44 K. Subait
  • 45 A. Rabee
  • 52 H. Abbas
  • 55 Al-Dhanhani
  • 60 S. Al-Zaabi
  • 62 H. Al-Mahri
  • 64 Al-Mansoori
  • 68 H. Al-Mahri
  • 70 M. Al-Hammadi
  • 72 S. Suroor
  • 77 K. Al-Balochi
  • Huấn luyện viên: Milanič