Hyaenodon

Hyaenodon
Thời điểm hóa thạch: Late Eocene–Early Miocene
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Họ (familia)Hyaenodontidae
Leidy, 1869
Chi (genus)Hyaenodon
Loài
  • H. andrewsi
  • H. brevirostris
  • H. chunkhtensis
  • H. crucians
  • H. filholi
  • H. gigas
  • H. horridus
  • H. incertus
  • H. leptorhynchus
  • H. matthewi
  • H. megaloides
  • H. microdon
  • H. mongoliensis
  • H. montanus
  • H. mustelinus
  • H. pilgrimi
  • H. raineyi
  • H. venturae
  • H. vetus
  • H. weilini
  • H. yuanchensis

Hyaenodon ("linh cẩu - răng") là loại chi Hyaenodontidae, một nhóm các động vật có vú đã tuyệt chủng hóa thạch động vật ăn thịt từ Âu-Á, Bắc Mỹchâu Phi, với các loài đang tồn tại tạm thời từ Eocen cho đến giữa Miocen, hiện có khoảng 26,1 triệu năm.

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s