Irkutsk (tỉnh)

Irkutsk (tỉnh)
Иркутская область (tiếng Nga)
—  Oblast  —

Cờ

Huy Hiệu
Địa vị chính trị
Quốc giaLiên bang Nga
Vùng liên bangSiberia[1]
Vùng kinh tếĐông Siberia[2]
Thành lậpSeptember 26, 1937[3]
Ngày lễ OblastSeptember 27[4]
Administrative centerIrkutsk[5]
Chính quyền (tại thời điểm October 2015)
 - Governor[7]Igor Kobzev[6]
 - Cơ quan lập phápLegislative Assembly[7]
Thống kê
Diện tích (theo điều tra năm 2002)[8]
 - Tổng cộng767.900 km2 (296.500 dặm vuông Anh)
 - Xếp thứ5th
Dân số (ước tính January 2015)
 - Tổng cộng2.414.913[9]
Múi giờIRKT (UTC+08:00)[10]
ISO 3166-2RU-IRK
Biển số xe38, 85, 138
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Nga[11]
http://www.irkobl.ru

Irkutsk Oblast (tiếng Nga: Ирку́тская о́бласть, Irkutskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh), nằm ở đông nam Siberia trong lưu vực sông Angara, sông Lena, và sông Nizhnyaya Tunguska. Trung tâm hành chính là Irkutsk.

Hành Chính

Hành chính tỉnh Irkutsk
  • Irkutsk
  • Alarsky
  • Angarsky
  • Balagansky
  • Bayandayevsky
  • Bodaybinsky
  • Bokhansky
  • Bratsky
  • Cheremkhovsky
  • Chunsky
  • Ekhirit-Bulagatsky
  • Irkutsky
  • Kachugsky
  • Katangsky
  • Kazachinsko-Lensky
  • Kirensky
  • Kuytunsky
  • Mamsko-Chuysky
  • Nizhneilimsky
  • Nizhneudinsky
  • Nukutsky
  • Olkhonsky
  • Osinsky
  • Shelekhovsky
  • Slyudyansky
  • Tayshetsky
  • Tulunsky
  • Usolsky
  • Ust-Ilimsky
  • Ust-Kutsky
  • Ust-Udinsky
  • Zalarinsky
  • Zhigalovsky
  • Ziminsky

Liên kết

Tư liệu liên quan tới Irkutsk Oblast tại Wikimedia Commons

  • Thông tin về Irkutsk Oblast. Lưu trữ 2008-03-13 tại Wayback Machine
  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
Thành phố
trực thuộc liên bang
Tỉnh
  • Amur
  • Arkhangelsk
  • Astrakhan
  • Belgorod
  • Bryansk
  • Chelyabinsk
  • Irkutsk
  • Ivanovo
  • Kaliningrad
  • Kaluga
  • Kemerovo
  • Kherson1
  • Kirov
  • Kostroma
  • Kurgan
  • Kursk
  • Leningrad
  • Lipetsk
  • Magadan
  • Moskva
  • Murmansk
  • Nizhny Novgorod
  • Novgorod
  • Novosibirsk
  • Omsk
  • Orenburg
  • Oryol
  • Penza
  • Pskov
  • Rostov
  • Ryazan
  • Sakhalin
  • Samara
  • Saratov
  • Smolensk
  • Sverdlovsk
  • Tambov
  • Tomsk
  • Tula
  • Tver
  • Tyumen
  • Ulyanovsk
  • Vladimir
  • Volgograd
  • Vologda
  • Voronezh
  • Yaroslavl
  • Zaporozhye1
Vùng lãnh thổ
  • Altai
  • Kamchatka
  • Khabarovsk
  • Krasnodar
  • Krasnoyarsk
  • Perm
  • Primorsky
  • Stavropol
  • Zabaykalsky
Nước cộng hòa
Khu tự trị
Tỉnh tự trị
1 Ukraina tuyên bố chủ quyền và hầu hết cộng đồng quốc tế nhìn nhận là bộ phận của Ukraina.

Tham khảo

  1. ^ Президент Российской Федерации. Указ №849 от 13 мая 2000 г. «О полномочном представителе Президента Российской Федерации в федеральном округе». Вступил в силу 13 мая 2000 г. Опубликован: "Собрание законодательства РФ", №20, ст. 2112, 15 мая 2000 г. (Tổng thống Liên bang Nga. Sắc lệnh #849 ngày 13-5-2000 Về đại diện toàn quyền của Tổng thống Liên bang Nga tại Vùng liên bang. Có hiệu lực từ 13-5-2000.).
  2. ^ Госстандарт Российской Федерации. №ОК 024-95 27 декабря 1995 г. «Общероссийский классификатор экономических регионов. 2. Экономические районы», в ред. Изменения №5/2001 ОКЭР. (Gosstandart của Liên bang Nga. #OK 024-95 27-12-1995 Phân loại toàn Nga về các vùng kinh tế. 2. Các vùng kinh tế, sửa đổi bởi Sửa đổi #5/2001 OKER. ).
  3. ^ Resolution of September 26, 1937
  4. ^ Charter of Irkutsk Oblast, Article 2
  5. ^ Charter of Irkutsk Oblast, Article 14
  6. ^ Official website of the Government of Irkutsk Oblast. Sergey Levchenko, Governor of Irkutsk Oblast Lưu trữ tháng 10 16, 2015 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
  7. ^ a b Charter of Irkutsk Oblast, Article 9
  8. ^ “Территория, число районов, населённых пунктов и сельских администраций по субъектам Российской Федерации” [Diện tích, số huyện, điểm dân cư và đơn vị hành chính nông thôn theo Chủ thể Liên bang Nga]. Всероссийская перепись населения 2002 года (Điều tra dân số toàn Nga năm 2002) (bằng tiếng Nga). Федеральная служба государственной статистики (Cục thống kê nhà nước Liên bang). 21 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  9. ^ Irkutsk Oblast Territorial Branch of the Federal State Statistics Service. Численность постоянного населения Иркутской области (на начало года) Lưu trữ tháng 3 5, 2016 tại Wayback Machine (tiếng Nga)
  10. ^ Правительство Российской Федерации. Федеральный закон №107-ФЗ от 3 июня 2011 г. «Об исчислении времени», в ред. Федерального закона №271-ФЗ от 03 июля 2016 г. «О внесении изменений в Федеральный закон "Об исчислении времени"». Вступил в силу по истечении шестидесяти дней после дня официального опубликования (6 августа 2011 г.). Опубликован: "Российская газета", №120, 6 июня 2011 г. (Chính phủ Liên bang Nga. Luật liên bang #107-FZ ngày 2011-06-31 Về việc tính toán thời gian, sửa đổi bởi Luật Liên bang #271-FZ  2016-07-03 Về việc sửa đổi luật liên bang "Về việc tính toán thời gian". Có hiệu lực từ 6 ngày sau ngày công bố chính thức.).
  11. ^ Ngôn ngữ chính thức trên toàn lãnh thổ Nga theo Điều 68.1 Hiến pháp Nga.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s