Kappa

Bảng chữ cái Hy Lạp
Αα Alpha Νν Nu
Ββ Beta Ξξ Xi
Γγ Gamma Οο Omicron
Δδ Delta Ππ Pi
Εε Epsilon Ρρ Rho
Ζζ Zeta Σσς Sigma
Ηη Eta Ττ Tau
Θθ Theta Υυ Upsilon
Ιι Iota Φφ Phi
Κκ Kappa Χχ Chi
Λλ Lambda Ψψ Psi
Μμ Mu Ωω Omega
Lịch sử
Biến thể địa phương cổ
  • Digamma
  • Heta
  • San
  • Koppa
  • Sampi
  • Tsan
  • Dấu phụ
  • Chữ nối
Chữ số
  • ϛ (6)
  • ϟ (90)
  • ϡ (900)
Sử dụng trong ngôn ngữ khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s

Kappa (chữ hoa Κ, chữ thường κ hoặc ϰ) là chữ cái thứ 10 của bảng chữ cái Hy Lạp.

Chữ cái này là nguồn gốc cho chữ K trong tiếng Latinh và chữ К trong bảng chữ Kirin.

Ký hiệu

Chữ kappa được dùng làm ký hiệu trong nhiều lĩnh vực khoa học.

Trong hình học vi phân, độ cong của đường cong được ký hiệu bằng chữ κ.

Trong vật lý, các đại lượng thường được ký hiệu bằng chữ κ có hằng số xoắn của một dao động tử, hằng số điện môi của tụ điện.

Trong cơ học chất lưu, κ được dùng để ký hiệu hằng số von Kármán.

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s