Kylie: Showgirl

Kylie Showgirl
Video của Kylie Minogue
Phát hành25 tháng 11 năm 2005 (Châu Âu)
28 tháng 11 năm 2005 (Anh)
Thu âm6 tháng 5 năm 2005 tại Earls Court, London, England
Thể loạiPop
Thời lượng144 phút
Hãng đĩaEMI
Đạo diễnRussell Thomas
Sản xuấtPhilippa R. Pettett
Thứ tự album của Kylie Minogue
Ultimate Kylie
(2004)
Kylie Showgirl
(2005)
White Diamond / Showgirl: Homecoming
(2007)

Kylie: Showgirl là DVD trực tiếp của ca sĩ nhạc pop người Úc Kylie Minogue, được thu hình tại tour lưu diễn Showgirl: The Greatest Hits Tour của cô vào ngày 6 tháng 5 năm 2005 ở Earls Court Exhibition Centre, London, Anh, và được phát hành bởi hãng EMI vào ngày 25 tháng 11 năm 2005 tại châu Âu.

Danh sách ca khúc

  • "Overture"
  • "Better the Devil You Know"
  • "In Your Eyes"
  • "Giving You Up"
  • "On a Night Like This"
  • "Shocked"
  • "What Do I Have to Do?"
  • "Spinning Around"
  • "In Denial"
  • "Je Ne Sais Pas Pourquoi"
  • "Confide in Me"
  • "Red Blooded Woman"/"Where the Wild Roses Grow"
  • "Slow"
  • "Please Stay"
  • "Over the Rainbow"
  • "Come into My World"
  • "Chocolate"
  • "I Believe in You"
  • "Dreams"
  • "Hand on Your Heart"
  • "The Loco-Motion"
  • "I Should Be So Lucky"
  • "Your Disco Needs You"
  • "Put Yourself in My Place"
  • "Can't Get You Out of My Head"
  • "Especially for You"
  • "Love at First Sight"

Kèm theo

  • Đằng sau Lông vũ – bộ phim tài liệu hậu trường
  • Kiểu xem đa góc
  • Những tính năng đặc biệt dành cho máy tính

Xếp hạng và chứng nhận

Năm 2005, Kylie: Showgirl đã nhận chứng nhận 3 lần Bạch kim tại Úc bởi hiệp hội Australian Recording Industry Association,[1] và trở thành DVD thứ 10 bán chạy nhất tại quốc gia này.[2] Năm 2006, DVD đã được tiếp tục được chứng nhận Bạch kim lần thứ 4.[3]

Bảng xếp hạng(2005) Vị trí[4]
Australian ARIA DVD Chart 1
UK DVD Chart 2
Austrian DVD Chart 6
German DVD Chart 7
Canadian DVD Chart 9
Belgian DVD Chart 10

Chi tiết phát hành

Quốc gia Ngày phát hành Hãng đĩa Định dạng Mã hàng
Anh 28 tháng 11 năm 2005 EMI DVD 3433519
UMD 3433516
Úc 9 tháng 12 năm 2005 EMI DVD -
Nhật Bản 21 tháng 12 năm 2005 Toshiba/EMI TOBW3270
Brazil Tháng 4 năm 2007 EMI -

Tham khảo

  1. ^ ARIA. Australian sales certificate for 'Kylie Showgirl'. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2007.
  2. ^ ARIA. Australian End of Year Charts - DVD Chart 2005. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2007.
  3. ^ ARIA. Australian sales certificate for 'Kylie Showgirl'. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2007.
  4. ^ Charts for 'Kylie Showgirl'. MixKylie.co.uk. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
  • Album
  • Giải thưởng
  • Đĩa đơn
  • Điện ảnh
  • Lưu diễn
  • Sản phẩm
  • Bài hát
  • Video
Album phòng thu
  • Kylie
  • Enjoy Yourself
  • Rhythm of Love
  • Let's Get to It
  • Kylie Minogue
  • Impossible Princess
  • Light Years
  • Fever
  • Body Language
  • X
  • Aphrodite
  • Kiss Me Once
  • Kylie Christmas
  • Golden
  • Disco
Album tổng hợp
  • The Kylie Collection
  • Greatest Hits (1992)
  • Hits+
  • Confide in Me (2001)
  • Greatest Hits (2002)
  • Greatest Hits: 87–99
  • Artist Collection
  • Ultimate Kylie (2004)
  • Confide in Me: The Irresistible Kylie
  • Hits
  • The Best of Kylie Minogue
  • The Abbey Road Sessions (2012)
  • Confide in Me (2016)
  • Step Back in Time: The Definitive Collection (2019)
Box set
  • The Albums 2000–2010
  • K25 Time Capsule
Album phối lại
Album video
  • The Kylie Tapes: 94–98
  • Live in Sydney
  • KylieFever2002: Live in Manchester
  • Artist Collection
  • Showgirl
  • KylieX2008
Album trực tiếp
  • Intimate and Live
  • KylieFever2002
  • Showgirl
  • Showgirl: Homecoming Live
  • KylieX2008
  • Live in New York
  • Aphrodite Les Folies – Live in London
  • Kiss Me Once Live at the SSE Hydro
Đĩa mở rộng
Lưu diễn
  • Disco in Dream
  • Rhythm of Love Tour
  • Let's Get to It Tour
  • Intimate and Live
  • On a Night Like This Tour
  • KylieFever2002
  • Showgirl: The Greatest Hits Tour
  • Showgirl: The Homecoming Tour
  • KylieX2008
  • For You, for Me
  • Aphrodite: Les Folies Tour
  • Anti Tour
  • Kiss Me Once Tour
  • Golden Tour
Hòa nhạc
  • Money Can't Buy
  • Summer 2015
  • A Kylie Christmas
  • Kylie Presents Golden
  • Summer 2019
  • Infinite Disco
Diễn xuất
  • Charlene Robinson
  • Cammy
  • Astrid Peth
Sách
  • Kylie: La La La
  • The Showgirl Princess
  • K
  • Kylie / Fashion
Nước hoa
  • Darling
  • Sexy Darling
  • Pink Sparkle
Bài viết liên quan
  • Lễ bế mạc Đại hội thể thao Khối thịnh vượng chung năm 2014
  • Brothers in Rhythm
  • Dannii Minogue
  • "Episode 523"
  • "Finale"
  • Kylie and Garibay
  • Kylie's Secret Night
  • So Lucky
  • Steve Anderson
  • "Voyage of the Damned"
  • White Diamond: A Personal Portrait of Kylie Minogue
  • William Baker
  • Kylie Minogue Wines
Sách Wikipedia Sách · Thể loại Thể loại · Dự án Wiki Dự án · Cổng thông tin Chủ đề