Lịch sử công nghệ

Bánh xe, được phát minh vào khoảng trước thiên niên kỷ thứ 4 TCN, là một trong những công nghệ phổ biến và quan trọng nhất. Chi tiết này của "Tiêu chuẩn của Ur", khoảng 2500 TCN, mô tả một cỗ xe ngựa Sumer
Bài viết này
nằm trong loạt bài
Lịch sử khoa học
Nền tảng

Chung

Theo thời kỳ
Khoa học tự nhiên
  • x
  • t
  • s

Lịch sử công nghệ là lịch sử phát minh ra các công cụ và kỹ thuật và là một trong những phạm trù của lịch sử nhân loại. Công nghệ có thể chỉ đến các phương pháp khác nhau, từ đơn giản như các công cụ bằng đá đến phức tạp như kỹ thuật di truyềncông nghệ thông tin mà đã xuất hiện từ những năm 1980. Thuật ngữ technology - công nghệ, xuất phát từ tiếng Hy Lạp Techne, có nghĩa là nghệ thuật và thủ công, và logos, có nghĩa là từ và lời nói. Nó lần đầu tiên được sử dụng để mô tả nghệ thuật ứng dụng, nhưng bây giờ nó được sử dụng để mô tả những tiến bộ và thay đổi ảnh hưởng đến môi trường xung quanh chúng ta.[1]

Kiến thức mới đã cho phép con người tạo ra những cái mới, và ngược lại, nhiều nỗ lực khoa học được thực hiện nhờ các công nghệ hỗ trợ con người đi du lịch đến những nơi mà trước đây họ không thể tiếp cận và bằng các công cụ khoa học mà chúng ta nghiên cứu tự nhiên chi tiết hơn những gì các giác quan tự nhiên của chúng ta cho phép

Vì phần lớn công nghệ là khoa học ứng dụng, lịch sử kỹ thuật có liên hệ với lịch sử khoa học. Vì công nghệ sử dụng tài nguyên, lịch sử kỹ thuật được kết nối chặt chẽ với lịch sử kinh tế. Từ những tài nguyên đó, công nghệ tạo ra các tài nguyên khác, bao gồm các tạo tác công nghệ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Thay đổi về công nghệ ảnh hưởng và bị ảnh hưởng bởi truyền thống văn hóa của xã hội. Nó là một lực lượng tạo ra tăng trưởng kinh tế và là một phương tiện để phát triển và lập dự án kinh tế, chính trị, quân sự và thịnh vượng.

Tham khảo

  1. ^ “history of technology – Summary & Facts”. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Phác thảo của công nghệ
  • Phác thảo của khoa học ứng dụng
Lĩnh vực
Nông nghiệp
Công nghệ y
sinh học
Xây dựng
Công nghệ
giáo dục
Công nghệ
năng lượng
Công nghệ
môi trường
Công nghệ
công nghiệp
CNTT và
truyền thông
Công nghệ
quân sự
Giao thông
Vận tải
Khoa học
ứng dụng
khác
Khoa học
kỹ thuật
khác
Thành phần
Thang đo
Lịch sử
công nghệ
Các lý thuyết
công nghệ,
các khái niệm
  • Appropriate technology
  • Critique of technology
  • Diffusion of innovations
  • Disruptive innovation
  • Dual-use technology
  • Ephemeralization
  • Ethics of technology
  • Công nghệ cao
  • Hype cycle
  • Inevitability thesis
  • Low-technology
  • Mature technology
  • Philosophy of technology
  • Strategy of Technology
  • Technicism
  • Techno-progressivism
  • Technocapitalism
  • Technocentrism
  • Technocracy
  • Technocriticism
  • Technoetic
  • Technoethics
  • Technological change
  • Technological convergence
  • Technological determinism
  • Technological escalation
  • Technological evolution
  • Technological fix
  • Technological innovation system
  • Technological momentum
  • Technological nationalism
  • Technological rationality
  • Technological revival
  • Điểm kỳ dị công nghệ
  • Technological somnambulism
  • Technological utopianism
  • Technology lifecycle
    • Technology acceptance model
    • Technology adoption lifecycle
  • Technomancy
  • Technorealism
  • Triết học siêu nhân học
Khác
  • Công nghệ mới nổi
  • Công nghệ hư cấu
  • Technopaganism
  • Khu thương mại công nghệ cao
  • Thang Kardashev
  • Danh mục công nghệ
  • Khoa học, Công nghệ và xã hội
    • Technology dynamics
  • Khoa học và công nghệ theo quốc gia
  • Technology alignment
  • Technology assessment
  • Technology brokering
  • Công ty công nghệ
  • Technology demonstration
  • Technology education
    • Đại học Kỹ thuật
  • Công nghệ truyền giáo
  • Công nghệ tổng hợp
  • Quản trị công nghệ
  • Tích hợp công nghệ
  • Công nghệ báo chí
  • Quản lý công nghệ
  • Bảo tàng công nghệ
  • Chính sách công nghệ
  • Công nghệ sốc
  • Công nghệ và xã hội
  • Chiến lược công nghệ
  • Chuyển giao công nghệ
  • Vũ khí
  • Sách Wikipedia Sách
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • Cổng thông tin Chủ đề
  • Trang Wikiquote Wikiquote
  • x
  • t
  • s
Bậc công nghệ dựa trên mức thao tác vật chất
 · Công nghệ  · Các mức kích thước (độ dài)
Kỹ thuật Mega
 · Kiến trúc siêu lớn · Địa khai hóa · Planetary engineering  · Astronomical engineering · Thang máy vũ trụ · Geoengineering
Kỹ thuật Macro
 · Kênh đào Panama · Kênh đào Suez · Atlantropa · Vạn lý trường thành · Cầu vượt eo biển Bering · Đê Biển Đỏ · Công trình Delta · Thành phố không gian
Công nghệ Micro
 · vi hệ thốngcơ điện tử · Máy micro · Quang khắc
Công nghệ nano
 · Công nghệ nano phân tử · Ảnh hưởng của công nghệ nano · Quy định về công nghệ nano · Công nghệ nano DNA · Thiết bị điện tử kích thước phân tử · Vật liệu nano · Công nghệ nano ướt · Công nghệ sinh học nano · Đúc nano · Lò phản ứng nano
Công nghệ pico
 · nguyên tử nạ dòng · nguyên tử Rydberg · nguyên tố nhân tạo · Máy gia tốc hạt
Công nghệ Femto
 · Nucleon · Bom Hafnium · Mode-locking · Giới hạn điện toán · Pushing Ice · Hóa học Femto · Đồng phân hạt nhân
 · Lịch sử công nghệ · Các mốc thời gian công nghệ · Khoa Học Kỹ thuật
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4139574-8
  • HDS: 045891
  • LCCN: sh2009102782
  • LNB: 000201080
  • NKC: ph272099