Lockheed Martin X-35

X-35 JSF
X-35A JSF thực hiện các thử nghiệm bay tại Căn cứ không quân Edwards, California.
Kiểu Mẫu thử/Trình diễn
Hãng sản xuất Lockheed Martin Aeronautics
Chuyến bay đầu tiên 24 tháng 10 năm 2000[1]
Tình trạng Loại biên
Trang bị cho Cơ quan các dự án nghiên cứu quốc phòng tiên tiến
Số lượng sản xuất 2 (X-35A/B và X-35C)
Phát triển thành F-35 Lightning II

Lockheed Martin X-35 là một loại máy bay thử nghiệm được Lockheed Martin phát triển cho Chương trình tiêm kích liên quân. Nó được tuyên bố thắng Boeing X-32 và được đưa vào sản xuất vào đầu thế kỷ 21 với tên gọi chính thức là F-35 Lightning II.

Tính năng kỹ chiến thuật (F-35)

Một số thông tin là phỏng đoán.

X-35A được tiếp nhiên liệu từ một chiếc KC-135 Stratotanker

Dữ liệu lấy từ Lockheed Martin[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 50 ft 6 in (15,37 m)
  • Sải cánh: 35 ft 0 in (10,65 m)
  • Chiều cao: 17 ft 4 in (5,28 m)
  • Diện tích cánh: 459,6 ft2 (42,7 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 26.000 lb (11.793 kg)
  • Trọng lượng có tải: 44.400 lb (19.960 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 60.000 lb (27.220 kg)
  • Động cơ: 1 × Pratt & Whitney F135 kiểu turbofan có chế độ đốt tăng lực
    • Lực đẩy thô: 28.000 lbf (128 kN)
    • Lực đẩy khi đốt tăng lực: 43.000 lbf (191 kN)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 1.6 (1.200 mph, 1930 km/h)
  • Tầm bay: xấp xỉ 1.200 hải lý (2.222 km)
  • Vận tốc lên cao: 315m/s ()
  • Tải trên cánh: 91,4 lb/ft² (446 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,968 với đầy nhiên liệu, 1,22 với 50% nhiên liệu

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • F-35 Lightning II
Máy bay tương tự
  • Rockwell-MBB X-31
  • Boeing X-32
  • Yakovlev Yak-141

Danh sách liên quan

Tham khảo

Chú thích
  1. ^ "JSF History." Lưu trữ 2019-07-15 tại Wayback Machine jsf.mil. Retrieved: ngày 11 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ "F-35 Assets." Lockheed-Martin. Truy cập: ngày 9 tháng 1 năm 2010. [liên kết hỏng]
Tài liệu
  • Eden, Paul biên tập (1 tháng 6 năm 2006). The Encyclopedia of Modern Military Aircraft. London, UK: Amber Books, 2004. ISBN 1-904687-84-9.
  • Jackson, Paul, ed. Jane's All the World's Aircraft: 2000-2001. Coulsdon, Surrey, UK: Jane's Information Group Limited, 2000. ISBN 0-7106-2011-X.
  • Jenkins, Dennis R. and Tony R. Landis. Experimental & Prototype U.S. Air Force Jet Fighters. Minnesota, US: Specialty Press, 2008. ISBN 978-1-58007-111-6.
  • Keijsper, Gerald. Lockheed F-35 Joint Strike Fighter. London: Pen & Sword Aviation, 2007. ISBN 978-1-84415-631-3.
  • Spick, Mike. The Illustrated Directory of Fighters. New York: Salamander Books, 2002. ISBN 1-84065-384-1.

Liên kết ngoài

  • Official JSF homepage Lưu trữ 2007-10-27 tại Wayback Machine
  • PBS NOVA: Battle of the X-Planes (JSF selection)
  • F-35 JSF news articles Lưu trữ 2005-09-09 tại Wayback Machine
  • Gallery
  • The Australian about program difficulties, ngày 28 tháng 6 năm 2006.
  • Data on the F-35 Joint Strike Fighter (JSF) by the Federation of American Scientists

Bản mẫu:Lockheed Martin F-35 Lightning II

  • x
  • t
  • s
Máy bay và tàu vũ trụ do LockheedLockheed Martin chế tạo
Vận tải
Dòng Constellation

Constellation • L-049 • L-649 • L-749 • L-1049 • L-1249 • L-1649 Starliner • C-69 • C-121 • EC-121 • R6V • XB-30

Dòng Hercules

C-130 • C-130J • AC-130 • DC-130 • HC-130 • EC-130 (EC-130H) • KC-130 • LC-130 • MC-130 • WC-130 • L-100

Dòng Model 10 Electra
Dòng L-188 Electra

L-188 • P-3 • EP-3 • CP-140 • P-7

Các loại khác

Air Express • Altair • C-5 • C-141 • Excalibur • JetStar • L-1011 • L-2000 • Orion • Saturn • Sirius • TriStar (RAF) • Vega • Vega Starliner

Tiêm kích-
ném bom
Dòng Lightning

P-38 • XP-49 • XP-58

Dòng Shooting Star

F-80 • F-94 • T-33 • T2V

Dòng Starfighter

XF-104 • F-104 • NF-104A • CL-288 • CL-1200

Dòng Raptor

YF-22 • F-22 • FB-22 • X-44 MANTA

Các loại khác

A-4AR • A-9 • F-16 • F-21 • F-35 • F-117 • XFM-2 • XF-90 • YP-24

Trinh sát
Dòng Blackbird

A-12 • SR-71 Blackbird • YF-12 • M-21 • D-21

Tuần tra hàng hải
Các loại khác

CL-400 • U-2 • YO-3 Quiet Star • TR-X

Các loại UAV khác

Aequare • AQM-60 • Cormorant (UAV) • Desert Hawk • Desert Hawk III • Fury • MQM-105 • Polecat • RQ-3 • RQ-170 • SR-72 • X-44 (UAV)

Huấn luyện

T-33 • T2V • T-50A

Trực thăng

CL-475 • XH-51 • AH-56 Cheyenne • VH-71 Kestrel • VH-92 Patriot

Thử nghiệm

Have Blue • L-133 • L-301 • Senior Peg • Senior Prom • Star Clipper • XC-35 • X-7 • X-17 • X-24C • X-26B • X-33 • X-35 • X-55 • X-56 • X-59 • XFV • XV-4

Máy bay
hạng nhẹ

Big Dipper • Explorer • L-402 • Little Dipper

Tên lửa

Agena • High Virgo • Perseus • Ping-Pong • Polaris • Poseidon • Trident I • Trident II

Động cơ

J37/T35

Số định danh
của nhà sản xuất

1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 7 • 8 (A/D) • 9 • 10 • 11 • 12 • 14 • 15 • 16 • 18 • 19 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 27 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 44 • 45 • 49 • 50 • 51 • 52 • 60 • 61 • 62 • 75 • 80 • 81 • 82 • 83 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 89 • 90 • 91 • 92 • 93 • 94 • 99 • 100 • 104 • 105 • 122 • 129 • 133 • 136 • 137 • 140 • 141 • 144 • 149 • 170 • 171 • 182 • 185 • 186 • 188 • 189 • L-193 • 199 • 200 • 204 • 206 • 207 • 210 • 212 • 222 • 244 • 245 • 246 • 249 • 282 (I) • 282 (II) • 285 • 286 • 288 • 293 • 295 • 296 • 298 • 300 • 301 • 320 • 322 • 325 • L-329 • 330 • 331 • 346 • 349 • 351 • 379 • 380 • L-382 • 389 • 400 (I) • 400 (II) • 402 • 407 • 414 • 422 • 437 • 449 • 475 • 480 • 489 • 500 • 520 • 522 • 549 • 580 • 595 • 622 • 645 • 649 • 680 • 685 • 704 • 749 • 760 • 780 • 785 • 822 • 823 • 840 • 849 • 880 • 901 • 915 • 934 • 949 • 977 • 980 • 981 • 984 • 985 • 995 • 1000 • 1010 • 1011 • 1020 • 1026 • 1049 (A) • 1060 • 1080 • 1090 • 1132 • 1149 • 1195 • 1200 • 1201 • 1235 • 1236 • 1237 • 1249 • 1329 • 1400 • 1449 • 1549 • 1600 • 1649 • 1700 • 1800 • 1980 • 2000 • 2329

Vega

1 • 2 • 5 • 6 • 11 • 15 • 17 • 18 • 21 • 22 • 23 • 24 • 26 • 33 • 34 • 35 • 37 • 40 • 41 • 42 • 43

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.