Médéa (tỉnh)

Médéa Province
ولاية المدية
—  Tỉnh  —
Médéa Province trên bản đồ Thế giới
Médéa Province
Médéa Province
Tọa độ: 36°16′B 2°45′Đ / 36,267°B 2,75°Đ / 36.267; 2.750
Quốc gia Algérie
Tỉnh lỵMédéa
Diện tích
 • Tổng cộng8.866 km2 (3,423 mi2)
Dân số (2008)[1]
 • Tổng cộng830.943
 • Mật độ94/km2 (240/mi2)
Múi giờCET (UTC+01)
Mã ISO 3166DZ-26
Huyện19
64

Médéa (tiếng Ả Rập: ولاية المدية‎) là một tỉnh (wilaya) của Algérie. Tỉnh lỵ là Médéa.

Phân chia hành chính

Tỉnh có 19 huyện (daïra), các huyện này được chia thành 64 communes hay đô thị.

Huyện

  1. Aïn Boucif
  2. Aziz
  3. Béni Slimane
  4. Berrouaghia
  5. Chahbounia
  6. Chellelet El Adhouara
  7. El Azizia
  8. El Omaria
  9. Guelb El Kébir
  10. Ksar El Boukhari
  11. Médéa
  12. Ouamri
  13. Ouled Antar
  14. Ouzera
  15. Seghouane
  16. Si Mahdjoub
  17. Sidi Naâmane
  18. Souaghi
  19. Tablat

Đô thị

Tham khảo

  1. ^ Office National des Statistiques, Recensement General de la Population et de l’Habitat 2008 Lưu trữ 2008-07-24 tại Wayback Machine Preliminary results of the 2008 population census. Truy cập on 2008-07-02.

Bản mẫu:Médéa Province Bản mẫu:Algeria

  • x
  • t
  • s
Adrar • Aïn Defla • Aïn Témouchent • Algiers • Annaba • Batna • Béchar • Béjaïa • Biskra • Blida • Bordj Bou Arréridj • Bouïra • Boumerdès • Chlef • Constantine • Djelfa • El Bayadh • El Oued • El Taref • Ghardaïa • Guelma • Illizi • Jijel • Khenchela • Laghouat • Mascara • Médéa • Mila • Mostaganem • M'Sila • Naâma • Oran • Ouargla • Oum El Bouaghi • Relizane • Saida • Sétif • Sidi Bel Abbès • Skikda • Souk Ahras • Tamanrasset • Tébessa • Tiaret • Tindouf • Tipaza • Tissemsilt • Tizi Ouzou • Tlemcen
Hình tượng sơ khai Bài viết về Algérie này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s