Phương ngữ Khmer Tây

Khmer Tây
Sử dụng tạiCampuchia, Thái Lan
Phân loạiNam Á
Mã ngôn ngữ
GlottologKhông có

Phương ngữ Khmer Tây hoặc phương ngữ Khmer Chanthaburi là một phương ngữ của tiếng Khmer được nói bởi người Khmer sống ở khu vực núi Cardamom ở hai bên biên giới Campuchia và miền đông Thái Lan, đặc biệt là ở tỉnh Chanthaburi có cộng đồng dân Khmer gần biên giới.[1][2] Các nhóm dân tộc Khmer ở Chanthaburi di cư từ Battambang và Pailin[3] sống ở khu vực trước khi phân định biên giới với Pháp vào năm 1906 và có quốc tịch Thái Lan từ năm 1909.[4]

Phát triển trong một khu vực bị cô lập trong lịch sử, phương ngữ Khmer Tây khác với các phương ngữ Khmer khác. Nó là phương ngữ duy nhất của người Khmer hiện đại còn giữ được sự phân biệt giữa âm hà hơi so với âm thường đã bị mất đi trong các phương ngữ khác.[5][6] Các nhà ngôn ngữ học suy đoán rằng có một hiện tượng âm gió được thêm vào trong quá trình đổi mới ngữ âm của tiếng Khmer[7].

Tại Chanthaburi, cộng đồng có người gốc Khmer sống ở xã Thep Nimit, Nong Ta Khong và Khlong Yai Nai, huyện Pong Nam Ron[8][9] và có một cộng đồng ở xã Sai Khao, huyện Soi Dao[10][11] Nhóm tuổi nói tốt là ở tuổi 35, nhưng trẻ em và thanh thiếu niên thì bắt đầu ít giao tiếp hơn các thế hệ trước.[12]

Tham khảo

  1. ^ “เขมร”. ฐานข้อมูลกลุ่มชาติพันธุ์ในประเทศไทย ศูนย์มานุษยวิทยาสิรินธร (องค์การมหาชน).[liên kết hỏng]
  2. ^ “กลุ่มชนชาติต่าง ๆ ของจันทบุรี”. สำนักงานวัฒนธรรมจังหวัดจันทบุรี. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2019.
  3. ^ อำพา แก้วกำกง. “ความสัมพันธ์ทางเศรษฐกิจและสังคมของชุมชนไทย-กัมพูชาด้านจังหวัดจันทบุรี” (PDF). ว. เกษตรศาสตร์ (สังคม). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  4. ^ ณรงค์ฤทธิ์ สุขสวัสดิ์. “การดำรงอยู่ของวิถีชีวิต ประเพณี พิธีกรรมและความเชื่อ ของกลุ่มชนชาวไทยเขมร (เขมรถิ่นไทย) ที่อำเภอโป่งน้ำร้อน จังหวัดจันทบุรี” (PDF). วารสารศิลปศาสตร์ปริทัศน์.
  5. ^ Wayland & Jongman. Chanthaburi Vowels: Phonetic and Phonemic Analyses Mon-Khmer Studies 31:65-82
  6. ^ Acoustic correlates of breathy and clear vowels: the case of Khmer Lưu trữ 2012-06-21 tại Wayback Machine. Journal of Phonetics 31 (2003). pp 181-201
  7. ^ ชัยวัฒน์ เสาทอง. “ภาษาเขมรบ้านสำโรงบน ตำบลทรายขาว อำเภอสอยดาว จังหวัดจันทบุรี”. สถาบันวิจัยภาษาและวัฒนธรรมเอเชีย มหาวิทยาลัยมหิดล.
  8. ^ “กลุ่มชนชาติต่าง ๆ ของจันทบุรี”. สำนักงานวัฒนธรรมจังหวัดจันทบุรี. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2019.
  9. ^ ณรงค์ฤทธิ์ สุขสวัสดิ์. “การดำรงอยู่ของวิถีชีวิต ประเพณี พิธีกรรมและความเชื่อ ของกลุ่มชนชาวไทยเขมร (เขมรถิ่นไทย) ที่อำเภอโป่งน้ำร้อน จังหวัดจันทบุรี” (PDF). วารสารศิลปศาสตร์ปริทัศน์.
  10. ^ ชัยวัฒน์ เสาทอง. “ภาษาเขมรบ้านสำโรงบน ตำบลทรายขาว อำเภอสอยดาว จังหวัดจันทบุรี”. สถาบันวิจัยภาษาและวัฒนธรรมเอเชีย มหาวิทยาลัยมหิดล.
  11. ^ “จากบ้านสำโรงถึงสวนส้ม การเปลี่ยนแปลงทางเศรษฐกิจและวัฒนธรรมในสังคมชายขอบจันทบูรณ์”. มูลนิธิเล็ก-ประไพ วิริยะพันธุ์. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  12. ^ อำพา แก้วกำกง. “ความสัมพันธ์ทางเศรษฐกิจและสังคมของชุมชนไทย-กัมพูชาด้านจังหวัดจันทบุรี” (PDF). ว. เกษตรศาสตร์ (สังคม). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Thiểu số
Tai-Kadai
Nam Á
Austronesia
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Ký hiệu
  • Ký hiệu Thái
  • Ký hiệu Ban Khor
  • x
  • t
  • s
Campuchia Ngôn ngữ tại Campuchia
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Môn–
Khmer
Khác
Ngoại ngữ chính
  • x
  • t
  • s
Bắc
Tây
  • Brâu
  • Jru'
  • Laven
  • Lavi
  • Su'
  • Juk
  • Nyaheun
  • Sapuan
  • Oi
Trung
Nam
Đông
Tây Cơ Tu
Tà Ôi
Pa Kô
Cơ Tu
Việt-Mường
Cuối
Chứt
Kri
Phóng–Liha
Khơ Mú
Mlabri
  • Mlabri
Phay-Pram
Pear
  • Pear
Tây Pear
(Chong)
Trung
Tây
  • Chong Tây
Bắc
  • Somray (Chong Bắc)
Nam
  • Suoy
  • Sa'och
Khasi
Khasi-Pnar-Lyngngam
  • Khasi
  • Pnar
  • Lyngngam
  • Maharam
War
  • War
Palaung
Danau
  • Danau
Tây Palaung
Đông Palaung
Angku
  • Hu
  • U
  • Man Met
  • Mok
  • Muak Sa-aak
  • Va
Wa
  • Blang
  • Lawa
  • Wa
  • Meung Yum
  • Savaiq
Bố Hưng - Kháng
Lamet
  • Lamet
  • Kiorr
Khác
  • Khoan
  • Tai Loi
Bắc
Korku
Kherwar
Mundari
  • Agariya
  • Asur
  • Birjia
  • Birhor
  • Ho
  • Koda
  • Korwa
  • Majhwar
  • Mundari
  • Turi
Santali
Nam
Kharia
  • Kharia
Juang
  • Juang
Sora-Gorum
  • Gorum
  • Sora
  • Juray
  • Lodhi
Gutob-Remo
  • Bonda
  • Gutob
Gta’
  • Gta’
Chaura-Teresa
  • Chaura
  • Teressa
Trung
  • Nancowry
  • Camorta
  • Katchal
Nam
Jahai (Bắc)
  • Batek
  • Cheq Wong
  • Jahai
  • Jedek
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Minriq
  • Mintil
  • Tiếng Ten'edn
  • Wila'
Senoic (Trung)
  • Lanoh
  • Sabüm
  • Semai
  • Semnam
  • Temiar
Jah Hut
  • Jah Hut
Semelai (Nam)
  • Mah Meri
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Temoq
Chưa phân loại
  • Kenaboi
Khác
Môn
Pakan
  • Ba Lưu
  • Bố Cam
Khác
Tiền ngữ
  • Tiền Nam Á
  • Tiền Palaung
  • Tiền Khmer
  • Tiền Asli
  • Tiền Munda
  • Chữ nghiêng biểu thị các ngôn ngữ đã thất truyền
  • Các danh mục liệt kê giữa hai dấu ngoặc là biến thể của cùng ngôn ngữ ở bên trái.