Quận Camden, New Jersey

Quận Camden, New Jersey
Bản đồ
Map of New Jersey highlighting Camden County
Vị trí trong tiểu bang New Jersey
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang New Jersey
Vị trí của tiểu bang New Jersey trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 13 tháng 3 năm 1844
Quận lỵ Camden
TP lớn nhất Camden
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

228,58 mi² (589 km²)
222,30 mi² (576 km²)
5,28 mi² (14 km²), 2.32%
Dân số
 - (2010)
 - Mật độ

513.657
2.309/mi² (891,7/km²)
Website: www.camdencounty.com

Quận Camden là một quận trong tiểu bang New Jersey, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Camden6. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 513.657 người 2. Quận được lập ngày 13 tháng 3 năm 1844, từ một phần của Gloucester County.[1]

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 589 ki-lô-mét vuông, trong đó có km2 là diện tích đất, 14 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ "The Story of New Jersey's Civil Boundaries: 1606–1968", John P. Snyder, Bureau of Geology and Topography; Trenton, New Jersey; 1969. p. 103.
  • x
  • t
  • s
Trenton (thủ phủ)
Chủ đề
Dân biểu •

Nhân khẩu • Kinh tế • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Media • Đô thị • Âm nhạc • Nhân vật • Chính trị • Biểu tượng • Giao thông •

Công viên
Các vùng
Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương • Central Jersey • Delaware River Region • Thung lũng Delaware • Gateway Region • Gold Coast • Highlands • Jersey Shore • Meadowlands • Vùng đô thị New York • North Hudson • North Jersey • Pascack Valley • Piedmont • Pine Barrens • Raritan Bayshore • Ridge-and-Valley Appalachians • Southern Shore Region • Skylands Region • South Jersey • Tri‑State Region • West Hudson
Các quận
Atlantic • Bergen • Burlington • Camden • Cape May • Cumberland • Essex • Gloucester • Hudson • Hunterdon • Mercer • Middlesex • Monmouth • Morris • Ocean • Passaic • Salem • Somerset • Sussex • Union • Warren
Thành phố chính
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s