Royal Aircraft Factory B.E.2

B.E.2c
Kiểu Máy bay trinh sát/ném bom hạng nhẹ/tiêm kích đêm/huấn luyện/tuần tra bờ biển
Nhà chế tạo Royal Aircraft Factory, Vickers, Bristol
Nhà thiết kế Geoffrey de Havilland, E.T. Busk
Chuyến bay đầu 1 tháng 2 năm 1912
Vào trang bị 1912
Thải loại 1919
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất ~ 3.500
Biến thể B.E.9
B.E.12

Royal Aircraft Factory B.E.2 (Blériot Experimental) là một loại máy bay hai tầng cánh của Anh, nó được trang bị cho Quân đoàn Không quân Hoàng gia (RFC) từ năm 1912 đến khi kết thúc Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

  • B.E.1:
    • B.E.5:
    • B.E.6:
  • B.E.2a:
  • B.E.2b:
  • B.E.2c:
  • B.E.2d:
B.E.2f A1325 tại Masterton, New Zealand, 2009
  • B.E.2e:
  • B.E.2f: B
  • B.E.2g: B
  • B.E.9:
  • B.E.12:

Quốc gia sử dụng

 Úc
  • Quân đoàn Không quân Australia
 Bỉ
  • Không quân Bỉ
 Estonia
  • Không quân Estonia[1]
 Greece
  • Hải quân Hy Lạp
 Hà Lan
 Norway
  • Cục Không quân Lục quân Na Uy
 South Africa
  • Lực lượng phòng thủ thống nhất / Không quân Nam Phi
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (B.E.2c)

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914–18[2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 27 ft 3 in (8,31 m)
  • Sải cánh: 37 ft 0 in (11,28 m)
  • Chiều cao: 11 ft 1½ in (3,39 m)
  • Diện tích cánh: 371 ft² (34,8 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.370 lb (623 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.350 lb (1.068 kg)
  • Động cơ: 1 × RAF 1a kiểu động cơ V-8, làm mát bằng không khí, 90 hp (67 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 72 mph (63 knot, 116 km/h) trên độ cao 6.500 ft (1.980 m)
  • Thời gian bay: 3 h 15 phút
  • Trần bay: 10.000 ft (3.050 m)
  • Lên độ cao 3.500 ft (1.070 m): 6,5 phút
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 45 phút 15 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự
  • Aviatik B.I
  • Albatros B.I
  • LVG B.I

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay của RAF
  • Danh sách máy bay của Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Ghi chú

Tham khảo

  1. ^ Gerdessen 1982, p.64, 76
  2. ^ Bruce 1957, pp. 368–370.

Tài liệu

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914–18. London: Putnam, 1957.
  • Bruce, J.M. "The B.E.2 Series: Historic Military Aircraft No.7, Part 1". Flight, ngày 2 tháng 4 năm 1954, pp. 393–397.
  • Bruce, J.M. "The B.E.2 Series: Historic Military Aircraft No.7,Part 2". Flight, ngày 16 tháng 4 năm 1954, pp. 478–482.
  • Bruce J.M. The Aeroplanes of the Quân đoàn Không quân Hoàng gia (Military Wing). London:Putnam, 1982. ISBN 0-370-30084-X.
  • Bruce J.M. The B.E.2, 2a and 2b. London: Profile publications, 1966
  • Cheesman, E.F. (ed.). Reconnaissance & Bomber Aircraft of the 1914-1918 War. Letchworth: Harleyford, 1962.
  • Gerdessen, Frits. "Estonian Air Power 1918-1945". Air Enthusiast No. 18, April–July 1982, pp. 61–76. ISSN 0143-5450.
  • Hare, Paul R. The Royal Aircraft Factory. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-843-7
  • Lee, Arthur Gould No Parachute - a fighter pilot in Chiến tranh thế giới I. London, Jarrolds,1968
  • Lewis, Cecil Sagittarius Rising. London, Peter Davis, 1936
  • Thetford, O. British Naval Aircraft Since 1912 London: Putnam 1982 ISBN 0-370-30021-1
  • Munson, Kenneth. Bombers, Patrol and Reconnaissance Aircraft 1914-1919. London: Blandford, 1968.

Liên kết ngoài

  • The BE2e aeroplanes of Major Allister Mackintosh Miller. Lưu trữ 2008-11-19 tại Wayback Machine, 2002-05-03, International Plastic Modellers Society of South Africa,
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary