Sơ mi

Một chiếc sơ mi đã được gấp

Áo sơ-mi (bắt nguồn từ tiếng Pháp: chemise)[1] là loại hàng may mặc bao bọc lấy thân mình và hai cánh tay của cơ thể. Ở thế kỷ 19, sơ mi là một loại áo lót bằng vải dệt mặc sát da thịt. Ngày nay, sơ mi có cổ áo, tay áo và hàng nút phía trước. Phiên bản dành cho nữ được gọi là sơ mi nữ (tiếng Pháp: chemisier). Sơ mi được đặc trưng bởi loại vải dệt nên nó. Vải bông (cotton) là vật liệu được dùng nhiều nhất, ngoài ra còn có vải lanh, lụa và vật liệu thuần tổng hợp hay có pha lẫn sợi bông.

Tùy theo mốt và phép lịch sự mà có thể chọn lựa cho áo sơ mi vào quần ("đóng thùng") hay không. Có thể mặc sơ mi kèm cà vạt ở cổ áo.

Lịch sử

Sơ mi vẫn đóng vai trò là một món đồ lót của nam cho đến tận thế kỷ 20.[2] Mặc dù "sơ mi" dành cho nữ có quan hệ gần gũi với áo cho nam nhưng áo của nam mới là loại áo biến đổi trở thành chiếc sơ mi hiện đại. Vào thời Trung Cổ, sơ mi là loại áo trơn, không nhuộm, mặc sát da thịt và dưới các lớp áo khác. Trong các tác phẩm hội họa thời kỳ này, người ta chỉ vẽ sơ mi lộ ra khi người mặc nó trong tác phẩm là những nhân vật hèn mọn như người chăn cừu, tù nhân và người biết sám hối.[3] Trong thế kỷ 17, sơ mi nam được phép thể hiện trong hội họa, cũng giống như các tác phẩm gợi dục vẽ đồ lót ngày nay.[4] Vào thế kỷ 18, thay vì mặc quần trong thì nam giới "dựa vào phần đuôi dài của sơ mi... để thay cho quần đùi".[5] Nhà sử học nghiên cứu về trang phục thế kỷ 18 là Joseph Strutt tin rằng đàn ông nào không mặc sơ mi khi đi ngủ là đàn ông không đứng đắn.[6] Ngay cả đến tận năm 1879, việc mặc độc sơ mi trên người cũng còn được xem là không phù hợp.[2]

Sau Chiến tranh Trăm Năm và nạn dịch hạch, các kỹ thuật dệt và nhuôm được người Flanders - thu lợi nhờ sự trung lập của họ trong cuộc chiến - phát triển, đáp ứng cho dân số đang tăng, điều kiện sống tốt lên và nhu cầu hàng xa xỉ của giới quý tộc. Vào thế kỷ 15, người ta bổ sung cổ áo và sơ mi bắt đầu trở thành loại trang phục của phái nam.[7] Ở thế kỷ 16, sơ mi cho nam thường có họa tiết thêu trang trí và đôi khi có thêm diềm xếp nếp hay đăng ten ở cổ áo và cổ tay áo;[8] xuyên suốt thế kỷ 18, sơ mi có diềm xếp nếp dài ở cổ áo hoặc đăng ten trên cổ áo được xem là mốt thời thượng.[9] Việc trang trí cổ áo cầu kỳ cũng là để tượng trưng cho địa vị xã hội của người mặc.[7] Áo sơ mi nhuộm màu bắt đầu xuất hiện vào đầu thế kỷ 19. Chúng được xem là loại áo thông thường và cho đến thế kỷ 20, áo này chỉ dành riêng cho tầng lớp công nhân ở địa vị thấp trong xã hội. Một quý ông "mặc sơ mi màu xanh da trời là điều không tưởng vào năm 1860, nhưng điều đó đã trở thành tiêu chuẩn ở năm 1920 và phổ biến ở hầu hết các sự kiện thông thường vào năm 1980."[10]

Phụ nữ Mỹchâu Âu bắt đầu mặc áo sơ mi vào năm 1860 khi sơ mi Garibaldi - một loại sơ mi màu đỏ do những người đấu tranh vì quyền tự do dưới sự lãnh đạo của Giuseppe Garibaldi mặc - trở nên phổ biến nhờ công của Nữ hoàng Eugénie nước Pháp.[11] Vào cuối thế kỷ 19, cuốn từ điển Century Dictionary miêu tả sơ mi thông thường là loại áo "làm bằng vải bông, với ngực áo bằng vải lanh, cổ tay áo được làm cứng bằng hồ, cổ áo và cổ tay áo thường có thể tách rời ra và có thể điều chỉnh được."

Bộ phận

Áo sơ mi có các bộ phận là thân áo, cổ áo, tay áo, cổ tay áo, túi áo.

Cổ áo
Cổ áo sơ mi

Cổ áo là phần quan trọng của sơ mi. Có các loại cổ khác nhau:

  • Cổ cài nút ở dưới (button-down)
  • Cổ cổ điển: cao 6 đến 7 cm với phần góc từ 9 đến 10 cm.
  • Cổ kiểu Ý cut away: mặc chung với cà vạt thắt nút to kiểu Windsor (đặt tên theo Công tước Windsor, tức vua Edward VIII của Anh sau khi đã thoái vị).
  • Cổ kiểu Mao Trạch Đông: cổ áo thẳng bao quanh cổ người mặc, không đeo kèm cà vạt được.
Tay áo

Có thể là tay ngắn hoặc tay dài (kéo đến cổ tay).

Thân áo

Có đường mở áo nằm dọc phía trước áo với hàng nút hay khóa kéo.

Cổ tay áo
Cổ tay áo có khuy măng sét

Một số loại cổ tay áo khác nhau là:

Túi áo

Có thể có hoặc không có túi áo; túi áo có thể hở hoặc có nắp hoặc có nút hay khóa cài.

Chất liệu làm áo

Có hai loại sợi chính dùng để dệt áo là sợi thiên nhiên và sợi nhân tạo (sợi tổng hợp). Về sợi thiên nhiên, có sợi lanh (dùng đầu tiên trong lịch sử), sợi bông (dùng phổ biến), sợi gai, len, lụa. Về sợi tổng hợp, có polyester, tencel, viscose,...Ngoài ra người ta còn dùng polyester pha sợi bông (poly-cotton).

Tham khảo

  1. ^ Yoonjung Kang, Andrea Hòa Phạm, Benjamin Storme. French loanwords in Vietnamese: the role of input language phonotactics and contrast in loanword adaptation. Trang 9.
  2. ^ a b Brown (1999), tr. 7
  3. ^ Cunnington & Cunnington (1992), tr. 23-25
  4. ^ Cunnington & Cunnington (1992), tr. 54
  5. ^ Baumgarten & Colonial Williamsburg Foundation (2002), tr. 27
  6. ^ Baumgarten & Colonial Williamsburg Foundation (2002), tr. 20-22
  7. ^ a b Boutin-Arnaud & Tasmadjian (1997)
  8. ^ Cunnington & Cunnington (1992), tr. 36-39
  9. ^ Cunnington & Cunnington (1992), tr. 73
  10. ^ Pastoureau (2001), tr. 65
  11. ^ Young (1902), tr. 354-357

Sách

Tiếng Anh
  • Baumgarten, Linda; Colonial Williamsburg Foundation (2002). What Clothes Reveal: The Language of Clothing in Colonial and Federal America. Williamsburg, VA: Colonial Williamsburg Foundation in association with Yale University Press, New Haven. ISBN 0-300-09580-5. OCLC 49959172.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Brown, William L. III (1999). Some Thoughts on Men's Shirts in America, 1750-1900. Gettysburg, PA: Thomas Publications. ISBN 1-57747-048-6.
  • Cunnington, Cecil Willett; Cunnington, Phillis (1992). The History of Underclothes. New York: Dover Publications. ISBN 0-486-27124-2. OCLC 449878183.
  • Pastoureau, Michel; Gladding, Jody (dịch) (2001). The Devil's Cloth: A History of Stripes. New York: Columbia University Press. ISBN 0-7434-5326-3.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tiếng Pháp
  • Arnaud Boutin, M.N.; Tasmadjian, S. (1997). Le vêtement. Repères pratiques. Paris: Éditions Nathan. ISBN 2-09-182472-0.

Tạp chí

  • Young, Julia Ditto (tháng 5 năm 1902). “The Rise of the Shirt Waist”. Good Housekeeping.


  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
  • x
  • t
  • s
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula