Salah Mohsen

Salah Mohsen
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 1 tháng 9, 1998 (25 tuổi)
Chiều cao 1,84 m (6 ft 0 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al Ahly
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Enppi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2016–2018 Enppi 34 (10)
2018– Al Ahly 18 (4)
2020– → Smouha (mượn) 4 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2017– Ai Cập 5 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 1 năm 2020
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2021

Salah Mohsen (Egyptian Arabic: صلاح محسن; sinh ngày 1 tháng 9 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Ai Cập hiện tại thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Ai Cập Al Ahly và đội tuyển quốc gia Ai Cập.[1] Vụ chuyển nhượng của anh tiêu tốn Al Ahly 38 triệu EGP, trở thành cầu thủ đắt giá nhất bóng đá Ai Cập.

Sự nghiệp quốc tế

Sự nghiệp Câu lạc bộ

Đội Năm Giải Cup Continental tournaments Other tournaments Total
APP Goals APP Goals APP Goals APP Goals APP Goals
ENPPI 2016–2017 16 3 2 0 18 3
2017–2018 18 7 1 0 19 7
Total 34 10 3 0 37 10
Al Ahly 2017–2018 7 2 1 0 8 2 0 0 16 4
2018–2019 10 2 0 0 2 0 0 0 12 2
2019–2020 1 0 0 0 2 2 0 0 3 2
Total 18 4 1 0 12 4 0 0 31 8
Smouha (loan) 2019–2020 14 5 1 1 15 6
Total 14 5 1 1 15 6
Al Ahly 2020–2021 23 5 1 0 6 1 3 1 33 7
Total 23 5 1 0 6 1 3 1 33 7

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Ai Cập được để trước.[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 8 tháng 9 năm 2018 Sân vận động Borg El Arab, Alexandria, Ai Cập  Niger 4–0 6–0 Vòng loại CAN 2019

Tham khảo

  1. ^ “Salah Mohsen”. footballdatabase.eu. Truy cập 11 tháng 8 năm 2017.
  2. ^ “Mohsen, Salah”. National Football Teams. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Salah Mohsen tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
Al Ahly SC – đội hình hiện tại
  • 1 Ekramy
  • 2 Wahid
  • 4 Hesham
  • 5 Mohareb
  • 6 Ibrahim
  • 7 Hamoudi
  • 8 H. Fathy
  • 9 Azaro
  • 10 Gomaa
  • 11 Soliman
  • 12 Ashraf
  • 13 Lotfi
  • 14 El Shahat
  • 15 Alaa
  • 16 El Shenawy
  • 17 El Solia
  • 18 M. Mohsen
  • 19 Sherif
  • 20 Samir
  • 21 Maâloul
  • 22 El Sheikh
  • 23 Naguib
  • 24 A. Fathy
  • 25 Ashour (c)
  • 26 Ali
  • 27 Rabia
  • 28 Ajayi
  • 29 Geraldo
  • 30 Hany
  • 32 Ramadan
  • 33 Maher
  • 35 Nedvěd
  • 36 Mahmoud
  • 37 S. Mohsen
  • Gamal
  • Zakaria
  • Manager: Weiler