San Javier
San Javier San Javier | |
---|---|
![]() | |
![]() Hiệu kỳ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí của San Javier | |
![]() ![]() | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Vùng |
Vùng | ![]() |
Quận (comarca) | Comarca del Mar Menor |
Đặt tên theo | Phanxicô Xaviê ![]() |
Thủ phủ | San Javier ![]() |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Josefa García Hernández (PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 74,2 km2 (286 mi2) |
Độ cao | 4 m (13 ft) |
Dân số (INE 2008) | |
• Tổng cộng | 30.653 |
• Mật độ | 413,11/km2 (106,990/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
30730 ![]() | |
Thành phố kết nghĩa | Javier, Tây Ban Nha ![]() |
Tên gọi dân cư | Sanjaviereño |
Thánh bảo trợ | San Francisco Javier |
San Javier là một đô thị ở cộng đồng tự trị Murcia, tây nam Tây Ban Nha. Đô thị này tọa lạc ở cuối phía bắc của Địa Trung Hải khu vực Murcia, the Costa Cálida.
San Javier có sân bay Murcia-San Javier.
Tham khảo
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|