Sapindus

Sapindus
Sapindus saponaria (Loài điển hình)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Chi (genus)Sapindus
Tourn. ex L.[1]

Sapindus[1] là tên khoa học của Chi bồ hòn[2] đó là chi điển hình của Sapindales (bộ bồ hòn) và Sapindaceae (họ bồ hòn). Các loài trong chi này có nguồn gốc ở vùng ôn đới ấm và nhiệt đới trên thế giới: 2 loài đặc hữu ở Việt Nam.

Các loài

Sapindus emarginatus
Sapindus drummondii

Các loài sau đây hiện được chấp nhận (tháng 2 2024):[1]

  1. Sapindus chrysotrichus Gagnep. - miền nam Việt Nam
  2. Sapindus delavayi (Franch.) Radlk.Trung Quốc, Ấn Độ
  3. Sapindus drummondii Hook. & Arn. Hoa Kỳ (Arizona, Colorado, Louisiana, v.v.)
  4. Sapindus emarginatus VahlẤn Độ
  5. Sapindus lippoldii I.M.Turner - Cuba
  6. Sapindus mukorossi Gaertn. - Đông Nam Á: bồ hòn, bồ hòn xà phòng, bòn hòn, lai patt (ghi âm tiếng Xtiêng).
  7. Sapindus oahuensis Hillebr. ex Radlk. - Hawaii)
  8. Sapindus rarak DC. - Đông Nam Á: bồ hòn, mao biện vô hoạn tử (phiên âm Hán - Việt).
  9. Sapindus saponaria L.Châu Mỹ, những hòn đảo Thái Bình Dương; 4 phân loài: du nhập vào châu Á - bồ hòn, vô hoạn tử (phiên âm Hán - Việt).
  10. Sapindus sonlaensis H.M.Tam, N.K.Khoi, N.T.Cuong & T.B.Tran - Sơn La
  11. Sapindus tomentosus Kurz - Trung Quốc
  12. Sapindus trifoliatus L. - Ấn Độ
  13. Sapindus vitiensis A.Gray - Samoa, Fiji)

Chú thích

  1. ^ a b c Plants of the World Online: Sapindus Tourn. ex L. (ngày truy cập 24/2/2024)
  2. ^ Loài 0277, Tên cây rừng Việt Nam; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Sapindus tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Sapindus tại Wikimedia Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q321451
  • Wikispecies: Sapindus
  • APDB: 194604
  • APNI: 62033
  • BOLD: 210645
  • EoL: 61153
  • EPPO: 1SAKG
  • FNA: 129159
  • FoC: 129159
  • Fossilworks: 55918
  • GBIF: 3189983
  • GRIN: 10707
  • iNaturalist: 62832
  • IPNI: 36561-1
  • IRMNG: 1354387
  • ITIS: 28695
  • NBN: NHMSYS0021195799
  • NCBI: 57654
  • NZOR: d7d45811-e619-484e-a8b8-ce9071a85a9e
  • Plantarium: 87967
  • PLANTS: SAPIN
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:331930-2
  • Tropicos: 40029469