Shizuoka (thành phố)

Shizuoka
静岡市
—  Đô thị quốc gia  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Shizuoka ở Shizuoka
Vị trí của Shizuoka ở Shizuoka
Shizuoka trên bản đồ Nhật Bản
Shizuoka
Shizuoka
 
Tọa độ: 34°59′B 138°23′Đ / 34,983°B 138,383°Đ / 34.983; 138.383
Quốc giaNhật Bản
VùngChubu
TỉnhShizuoka
Đặt tên theoMount Shizuhata, Đồi sửa dữ liệu
Thủ phủAoi-ku sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngTanabe Nobuhiro
Diện tích
 • Tổng cộng1.388,74 km2 (53,620 mi2)
Dân số (1 tháng 10 năm 2008)
 • Tổng cộng709,673
 • Mật độ511/km2 (1,320/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
420-8602 sửa dữ liệu
Mã điện thoại054 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaCannes, Omaha, Stockton, Huế, Muroran, Jōetsu, Niigata, Shelbyville, Izu, Saku, Kōfu, Kanazawa, Thành phố Nagano sửa dữ liệu
- Câycây sơn thù du
- Hoahao thục quỳ
- Chimchim bói cá
Điện thoại54-254-2111
Địa chỉ tòa thị chính5-1 Ōtemachi, Aoi-ku, Shizuoka-shi, Shizuoka-ken
420-8602
Trang webTrang web thành phố Shizuoka
Shizuoka
"Shizuoka" trong kanji
Tên tiếng Nhật
Kanji静岡
Hiraganaしずおか
Chuyển tự
RōmajiShizuoka

Thành phố Shizuoka (tiếng Nhật: 静岡市 Shizuoka-shi, Tĩnh Cương thị) là thành phố thủ phủ của tỉnh Shizuoka, Nhật Bản.

Thành phố được thành lập từ ngày 1 tháng 4 năm 1889. Năm 2003, thành phố Shimizu liền kề được sáp nhập vào và thành một khu của Shizuoka, cho phép Shizuoka trở thành đô thị quốc gia của Nhật Bản vào năm 2005. Ngày 31 tháng 3 năm 2006, thị trấn Kanbara lại được sáp nhập thêm vào thành phố Shizuoka.

Shizuoka là thành phố kết nghĩa với thành phố Huế của Việt Nam.

Nhân khẩu

Vào năm 2006, dân số của thành phố Shizuoka ước tính khoảng 713.333 người. Mật độ dân số khoảng 513,65 người/km² trên tổng diện tích là 1388.74 km².

Phân khu

  • Aoi-ku
  • Suruga-ku
  • Shimizu-ku

Kinh tế

Năm 2004, thành phố Shizuoka có 39.237 cơ sở thương mại, đứng đầu trong tỉnh Shizuoka. Cơ cấu kinh tế của thành phố như sau: nông nghiệp 0,1%, công nghiệp 26,9% và dịch vụ 73%.

Nông nghiệp

Tuy chiếm cơ cấu vô cùng nhỏ bé song ngành nông nghiệp của Shizuoka rất phát triển. Các loại cây trồng chủ yếu ở Shizuoka là chè xanh, dâu tây, wasabi, cam chanh, hoa senhoa hồng. Cảng Shimizu của thành phố là nơi tập trung nhiều nhất sản lượng cá ngừ của Nhật Bản.

Ngư nghiệp

Cảng Shimizu chiếm giữ sản lượng đánh bắt cá tuna lớn nhất ở Nhật Bản. Cảng Kanbara đánh bắt được một lượng sakura ebi dồi dào. Cảng Mochimune đánh bắt được shirasu sardines với số lượng rất lớn.

Ẩm thực

Văn hóa

Một ngôi đền của đạo Shinto ở thành phố Shizuoka

Có 3 lễ hội chính được tổ chức hàng năm tại thành phố Shizuoka:

  • Shizuoka Matsuri: lễ hội này được tổ chức vào tháng 4 khi hoa anh đào nở rộ và người dân tổ chức lễ hội ngắm hoa anh đào. Mọi người noi theo phong tục cũ rước daimyo (chúa đất) đến lăng Sengen để ngắm hoa.
  • Abekawa Hanabi: lễ hội pháo hoa được tổ chức vào cuối tháng 7 hàng năm.
  • Daidogen: lễ hội đường phố quy tụ nhiều nghệ sĩ về ảo thuật, xiếc được tổ chức vào tháng 11.

Truyền thông

Báo chí

Tờ Shizuoka Shimbun là tờ báo chính của vùng.

Truyền hình

NHK Shizuoka Educational Channel

  • Shizuoka Broadcasting System
  • TV Shizuoka
  • Shizuoka Daiichi Television
  • Shizuoka Asahi Television

Truyền hình cáp

Shizuoka Cable Television (Dream Wave Shizuoka)

Radio

  • NHK1 882 kHz
  • NHK2 639 kHz FM88.8 MHz
  • SBS 1404 kHz
  • K-MIX 79.2 MHz
  • FM・Hi!76.9 MHz
  • Marine Pal (FM Shimizu) 76.3 MHz
  • Guzen Media Japan

Giáo dục

  • Đại học Shizuoka (Shizuoka University)
  • Đại học Shizuoka (University of Shizuoka)
  • Đại học Tokai
  • Đại học Tokoha Gakuen
  • Đại học Shizuoka Eiwa Gakuin

Công dân tiêu biểu

  • Kazuyocshi Miura (cầu thủ bóng đá)
  • Yoshitaka Amano (họa sĩ)
  • Kazuyoshi Hoshino (vận động viên đua xe)
  • Riyo Mori (Hoa hậu Hoàn vũ 2007)
  • Momoko Sakura (họa sĩ manga)
  • Keiko Masuda (ca sĩ)

Hình ảnh

  • 静岡浅間神社
    静岡浅間神社
  • 久能山東照宮
    久能山東照宮
  • 日本平
    日本平
  • 登呂遺跡
    登呂遺跡
  • 駿府城
    駿府城
  • 静岡市役所
    静岡市役所
  • 鉄舟寺
    鉄舟寺
  • 日本平運動公園球場
    日本平運動公園球場
  • 清水港
    清水港
  • 三保の松原
    三保の松原
  • 薩埵峠
    薩埵峠
  • ひな人形
    ひな人形
  • プラモデル
    プラモデル
  • 静岡おでん
    静岡おでん
  • 安倍川もち
    安倍川もち
  • 石垣いちご
    石垣いちご
  • 清水エスパルス
    清水エスパルス
  • 今川義元
    今川義元
  • 山田長政
    山田長政

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang chủ thành phố Shizuoka
  • Website chính thức bằng tiếng Anh của thành phố Shizuoka Lưu trữ 2006-11-09 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Shizuoka (thành phố) tại OpenStreetMap
Liên kết đến các bài viết liên quan
  • x
  • t
  • s
Shizuoka (thủ phủ)
Khu: Aoi | Suruga | Shimizu
Flag of Shizuoka Prefecture
Hamamatsu
Khu: Naka | Higashi | Nishi | Kita | Minami | Hamakita | Tenryū
Các thành phố khác
Kamo Gun
Higashiizu | Kawazu | Minamiizu | Matsuzaki | Nishiizu
Tagata Gun
Kannami
Suntō Gun
Shimizu | Nagaizumi | Oyama
Fuji DGun
Shibakawa
Haibara Gun
Yoshida | Kawanehon
Shūchi Gun
Mori
Hamana Gun
Arai
  • x
  • t
  • s
Cờ Nhật Bản Các thành phố lớn của Nhật Bản
Đô thị Tokyo
Đô thị quốc gia (20)
Đô thị trung tâm (39)
Đô thị đặc biệt (41)
Tỉnh lị
(không thuộc các nhóm trên)
  • x
  • t
  • s
Thành thị lớn nhất của Nhật Bản
Điều tra dân số 2010
Hạng Tên Tỉnh Dân số Hạng Tên Tỉnh Dân số
Tokyo
Tokyo
Yokohama
Yokohama
1 Tokyo Tokyo 13.843.403 11 Hiroshima Hiroshima 1.199.252 Osaka
Osaka
Nagoya
Nagoya
2 Yokohama Kanagawa 3.740.172 12 Sendai Miyagi 1.088.669
3 Osaka Osaka 2.725.006 13 Chiba Chiba 977.247
4 Nagoya Aichi 2.320.361 14 Kitakyushu Fukuoka 945.595
5 Sapporo Hokkaido 1.966.416 15 Sakai Osaka 831.017
6 Fukuoka Fukuoka 1.579.450 16 Niigata Niigata 800.582
7 Kobe Hyōgo 1.527.407 17 Hamamatsu Shizuoka 794.025
8 Kawasaki Kanagawa 1.516.483 18 Kumamoto Kumamoto 739.556
9 Kyoto Kyoto 1.468.980 19 Sagamihara Kanagawa 723.012
10 Saitama Saitama 1.295.607 20 Shizuoka Shizuoka 695.416
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata