SpVgg Unterhaching

SpVgg Unterhaching
Tập tin:SpVgg Unterhaching logo.svg
Tên đầy đủSpielvereinigung Unterhaching e.V.
Biệt danhHaching
Thành lập1 tháng 1 năm 1925; 99 năm trước (1925-01-01)
SânSportpark Unterhaching
Unterhaching, Germany
Sức chứa15,053
Chủ tịch điều hànhManfred Schwabl
Huấn luyện viênSandro Wagner
Giải đấuRegionalliga Bayern
2020–213. Liga, 20th of 20 (relegated)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Spielvereinigung Unterhaching (phát âm tiếng Đức: [ˈʃpiːlfɛɐ̯ˈʔaɪ̯nɪɡʊŋ ʔʊntɐˈhaxɪŋ]) hay còn gọi là SpVgg Unterhaching là câu lạc bộ có trụ sở tại Unterhaching,Đức[1]

Đội hình hiện tại

Tính đến Ngày 7 tháng 1 năm 2022[2]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
3 HV Đức Bernard Kyere
4 HV Đức David Pisot
5 HV Đức Josef Welzmüller
8 TV Đức Manuel Stiefler
9 Đức Stephan Hain
10 Angola José Pierre Vunguidica
14 HV Đức Felix Göttlicher
15 TV Đức Timon Obermeier
16 TV Đức Stephan Mensah
17 TV Thụy Sĩ Aaron Keller
18 TV Đức Niclas Anspach
19 HV Cộng hòa Séc Viktor Zentrich
20 TV Đức Dominik Stahl
21 Đức Tizian Zimmermann
22 TM Đức Fabian Scherger
23 HV Đức Markus Schwabl
24 TV Đức Alexander Kaltner
Số VT Quốc gia Cầu thủ
26 HV Đức Benedikt Bauer
27 TV Đức Sandro Porta
28 HV Đức Jannis Turtschan
29 HV Đức Max Lamby
30 TV Đức Simon Skarlatidis
32 HV Đức Dominik Bacher
33 HV Đức Christoph Ehlich
34 Đức Patrick Hobsch
36 HV Đức Deniz Haimerl
37 TV Đức Julien Richter
38 TV Cộng hòa Nam Phi Boipelo Mashigo
40 TV Đức Leonard Grob
43 TV Đức Daniel Hausmann
44 TV Đức Andreas Hirtlreiter
45 TM Đức Hannes Heilmair
46 TV Đức Fynn Seidel

Tham Khảo

  1. ^ “SpVgg Unterhaching - Club profile”. www.transfermarkt.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “SpVgg Unterhaching”. spvggunterhaching.de. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Các câu lạc bộ
mùa giải 2023–24
Các câu lạc bộ
trước đây
Mùa giải
  • Thể loại Thể loại
    • Huấn luyện viên
    • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
  • 2018–19
  • 2019–20
  • 2020–21
  • 2021–22
  • 2022–23
Các câu lạc bộ
mùa giải 2021–22
Các câu lạc bộ
trước đây
Giải bóng đá hạng hai Đức
Giải bóng đá hạng hai Bắc Tây Đức (1974–1981)
  • HSV Barmbek-Uhlenhorst
  • Wacker 04 Berlin
  • 1. FC Bocholt
  • Bonner SC
  • OSC Bremerhaven
  • Borussia Dortmund
  • SpVgg Erkenschwick
  • Schwarz-Weiß Essen
  • 1. SC Göttingen 05
  • DJK Gütersloh
  • Arminia Hannover
  • OSV Hannover
  • SC Herford
  • Westfalia Herne
  • Viktoria Köln
  • Bayer Leverkusen
  • Rot-Weiß Lüdenscheid
  • 1. FC Mülheim
  • Spandauer SV
  • DSC Wanne-Eickel
  • Olympia Wilhelmshaven
Giải bóng đá hạng hai Nam Tây Đức (1974–1981)
  • Eintracht Bad Kreuznach
  • KSV Baunatal
  • VfB Eppingen
  • FC Hanau 93
  • VfR Heilbronn
  • Bayern Hof
  • ESV Ingolstadt
  • MTV Ingolstadt
  • VfR Mannheim
  • Borussia Neunkirchen
  • FK Pirmasens
  • BSV 07 Schwenningen
  • Röchling Völklingen
  • Würzburger FV