Tenryū, Hamamatsu

Quận in Chūbu, JapanBản mẫu:SHORTDESC:Quận in Chūbu, Japan
Tenryū

天竜区
Văn phòng hành chính quận Tenryū
Văn phòng hành chính quận Tenryū
Vị trí quận Tenryū trên bản đồ |thành phố Hamamatsu
Vị trí quận Tenryū trên bản đồ |thành phố Hamamatsu
Tenryū trên bản đồ Nhật Bản
Tenryū
Tenryū
Vị trí quận Tenryū trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 35°5′44″B 137°47′49″Đ / 35,09556°B 137,79694°Đ / 35.09556; 137.79694
Quốc giaJapan
VùngChūbu
TỉnhShizuoka
Thành phốHamamatsu
Diện tích
 • Tổng cộng943,8 km2 (364,4 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng26,726
 • Mật độ28/km2 (73/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Địa chỉ305 Futamata-cho, Tenryū-ku , Hamamatsu, Shizuoka 431-3392
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức

Tenryū (天竜区 (てんりゅうく), Tenryū-ku?) là quận thuộc thành phố Hamamatsu, tỉnh Shizuoka, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 26.726 người và mật độ dân số là 28 người/km2.[1] Tổng diện tích của quận là 943,8 km2.

Tham khảo

  1. ^ “Tenryū-ku (Ward, Hamamatsu, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Tỉnh Shizuoka
Shizuoka (thủ phủ)
Khu: Aoi | Suruga | Shimizu
Flag of Shizuoka Prefecture
Hamamatsu
Khu: Naka | Higashi | Nishi | Kita | Minami | Hamakita | Tenryū
Các thành phố khác
Kamo Gun
Higashiizu | Kawazu | Minamiizu | Matsuzaki | Nishiizu
Tagata Gun
Kannami
Suntō Gun
Shimizu | Nagaizumi | Oyama
Fuji DGun
Shibakawa
Haibara Gun
Yoshida | Kawanehon
Shūchi Gun
Mori
Hamana Gun
Arai