Thiết bị hiển thị

Đèn Nixie, Màn hình LED và Màn hình VF, từ trên xuống dưới

Một thiết bị hiển thị là một thiết bị thể hiện hình ảnh. Hầu hết màn hình tác động tới mắt để tạo hình ảnh; nhưng cũng có màn hình dành riêng cho người mù sử dụng chuyển động cơ học thay đổi độ lồi lõm của một bề mặt để người mù cảm nhận được hình ảnh qua ngón tay.

Các thiết bị hiển thị thông dụng gồm

  • Màn hình dùng công nghệ điện tử tương tự
    • Màn hình CRT (đèn hình)
  • Màn hình dùng công nghệ điện tử số
  • Màn hình 3 chiều
  • Máy chiếu
    • Máy chiếu dùng công nghệ điện tử tương tự
      • Máy chiếu rạp phim
      • Máy chiếu dương bản
    • Máy chiếu dùng công nghệ điện tử số
      • Máy chiếu số
  • Màn hình Braille
  • Màn hình 7 thanh (dùng để hiện thị số từ 0 đến 9 trong máy tính bỏ túi, đồng hồ,...)
  • Màn hình 14 thanh
  • Màn hình 16 thanh
  • Máy in

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

(bằng tiếng Anh)

  • Projection Screens Lưu trữ 2005-10-18 tại Wayback Machine Projection Screens Come in a Multitude of Styles and Models (theprojectorpros.com)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Màn hình hiển thị
Thế hệ hiện tại
  • Eidophor
  • Electroluminescent display (ELD)
  • Giấy điện tử
    • E Ink
    • Gyricon
  • Light emitting diode display (LED)
  • Cathode ray tube (CRT) (Monoscope)
  • Màn hình tinh thể lỏng (LCD)
    • TFT
    • TN
    • LED
    • Blue Phase
    • IPS
  • Plasma display panel (PDP)
    • ALiS
  • Digital Light Processing (DLP)
  • Liquid crystal on silicon (LCoS)
Thế hệ tiếp theo
  • Organic light-emitting diode (OLED)
  • Organic light-emitting transistor (OLET)
  • Surface-conduction electron-emitter display (SED)
  • Field emission display (FED)
  • Laser TV
    • Quantum dot
    • Liquid crystal
  • MEMS display
    • IMoD
    • TMOS
    • DMS
  • Quantum dot display (QD-LED)
  • Ferro liquid display (FLD)
  • Thick-film dielectric electroluminescent technology (TDEL)
  • Telescopic pixel display (TPD)
  • Laser-powered phosphor display (LPD)
Non-video
  • Electromechanical
    • Flip-dot
    • Split-flap
    • Vane
  • Electronic paper
  • Eggcrate
  • Nixie tube
  • Vacuum fluorescent display (VFD)
  • Light-emitting electrochemical cell (LEC)
  • Lightguide display
  • Dot-matrix display
  • Seven-segment display (SSD)
  • Fourteen-segment display (FSD)
  • Sixteen-segment display (SISD)
Màn hình hiển thị 3D
  • Stereoscopic
  • Autostereoscopic
  • Multiscopic
  • Hologram
    • Holographic display
    • Computer-generated holography
  • Volumetric
  • Multi-layer
  • Musion Eyeliner
  • Fog display
Phương tiện truyền thông tĩnh
  • Movie projector
  • Neon sign
  • Destination sign
  • Slide projector
  • Transparency
  • Laser beam
Các bài liên quan
  • Lịch sử công nghệ hiển thị
  • Công nghệ hiển thị truyền hình màn hình lớn
  • Optimum HDTV viewing distance
  • High-dynamic-range imaging (HDRI)
  • Color Light Output
  • Hiển thị linh hoạt
  • CUD
So sánh các công nghệ hiển thị
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata