Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023

Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàJordan (Bảng A)
Indonesia (Bảng B)
Oman (Bảng C)
Ả Rập Xê Út (Bảng D)
Bangladesh (Bảng E)
Việt Nam (Bảng F)
Úc (Bảng G)
Tajikistan (Bảng H)
Kyrgyzstan (Bảng I)
Uzbekistan (Bảng J)
Thời gian1–9 tháng 10 năm 2022[1]
Số đội44 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu70
Số bàn thắng344 (4,91 bàn/trận)
Vua phá lướiÚc Nestory Irankunda
Trung Quốc Wang Yudong
(8 bàn thắng)
2018
2025

Vòng loại Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023 là giải đấu vòng loại bóng đá nam quốc tế dưới 17 tuổi được tổ chức để quyết định các đội tham dự Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023.[1] Giải đấu trước đây có tên gọi là U-16 Châu Á và được AFC chuyển đổi thành U-17 Châu Á từ năm 2022.[2][3]

Thay đổi định dạng

Cũng giống như Vòng loại Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023, ủy ban điều hành AFC đã thông qua một số khuyến nghị chiến lược do Ủy ban thi đấu AFC đưa ra. Một trong số đó là việc loại bỏ các nguyên tắc phân vùng trong các giải đấu trẻ của AFC, theo đó vòng loại của ba giải đấu trẻ, bao gồm U-17 Châu Á, U-20 Châu Á và U-23 Châu Á sẽ không còn chia theo khu vực Đông - Tây.[4]

Bốc thăm

Trong số 47 liên đoàn thành viên của AFC, có tổng cộng 44 đội tham gia tranh tài. Chủ nhà ban đầu của vòng chung kết là Bahrain quyết định tham dự vòng loại trước khi rút quyền đăng cai.[5][6]

Lễ bốc thăm ​​được tổ chức vào ngày 24 tháng 5 năm 2022, 14:00 MYT (UTC+8), tại Tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[6]

Các đội được xếp hạt giống dựa trên thành tích của họ trong vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-16 châu Á 2018vòng loại (Xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng).[7]

Vào ngày 16 tháng 8, ban đầu Hội đồng FIFA đã nhất trí quyết định đình chỉ Ấn Độ có hiệu lực ngay lập tức do ảnh hưởng quá mức từ các bên thứ ba, vi phạm nghiêm trọng Quy chế FIFA.[8] Quyết định đã được FIFA dỡ bỏ sau đó vào cuối tháng 8, nên Ấn Độ vẫn được phép tham gia thi đấu.[9]

Hạt giống số 1 Hạt giống số 2 Hạt giống số 3 Hạt giống số 4 Hạt giống số 5
Hạt giống chủ nhà
  1.  Tajikistan (2) (H)
  2.  Úc (4) (H)
  3.  Indonesia (6) (H)
  4.  Oman (7) (H)
  1.  Jordan (14) (H)
  2.  Việt Nam (15) (H)
  3.  Ả Rập Xê Út (17) (H)
  4.  Bangladesh (18) (H)
  1.  Uzbekistan (22) (H)
  2.  Kyrgyzstan (24) (H)
Đội còn lại
  1.  Nhật Bản (1)
  2.  Hàn Quốc (3)
  3.  Ấn Độ (8)
  4.  Iran (9)
  5.  Yemen (10)
  6.  Thái Lan (11)
  1.  Iraq (12)
  2.  Malaysia (13)
  3.  Afghanistan (16)
  4.  Trung Quốc (19)
  5.  Hồng Kông (20)
  6.  Brunei (21)
  1.  Myanmar (23)
  2.  Đông Timor (25) (W)
  3.  Qatar (26)
  4.  Palestine (27)
  5.  Campuchia (28)
  6.  Syria (29)
  7.  Singapore (30)
  8.  Đài Bắc Trung Hoa (31)
  1.  Nepal (32)
  2.  Liban (34)
  3.  Lào (35)
  4.  Philippines (36)
  5.  Mông Cổ (37)
  6.  Maldives (38)
  7.  Guam (39)
  8.  Bhutan (40)
  9.  Sri Lanka (42) (W)
  10.  Quần đảo Bắc Mariana (43)
  1.  Kuwait (NR)
  2.  Turkmenistan (NR)
  3.  UAE (NR)
  4.  Bahrain (33)
Ghi chú
  • Các đội in đậm vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.
  • (H) Vòng bảng của vòng loại với đội chủ nhà
  • (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định và tự động vượt qua vòng loại (bất kể kết quả vòng loại)
  • (W) Rút lui sau khi bốc thăm
Ghi chú khác


Không tham dự
 Ma Cao
 CHDCND Triều Tiên
 Pakistan (bị cấm thi đấu)[10]

Danh sách cầu thủ

Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 2006 đủ điều kiện tham gia giải đấu.[11]

Thể thức

Trong mỗi bảng, các đội sẽ thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. 10 đội đầu bảng và 6 đội về nhì có thành tích tốt nhất sẽ lọt vào vòng chung kết.[7][12]

Các tiêu chí

Các đội sẽ được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu hòa về điểm, tiêu chí hòa sau sẽ được áp dụng theo thứ tự đã cho để xác định thứ hạng (theo quy định Điều 7.3):[11]

  1. Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội hòa nhau;
  2. Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội hòa;
  3. Bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội hòa nhau;
  4. Nếu có nhiều hơn hai đội hòa và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn hòa, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho nhóm phụ này;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  6. Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội hòa nhau và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm kỷ luật (trừ 1 điểm đối với thẻ vàng, trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ gián tiếp [hai chiếc thẻ vàng], trừ 3 điểm đối với thẻ đỏ trực tiếp, trừ 4 điểm đối với thẻ vàng sau đó thẻ đỏ trực tiếp);
  9. Bốc thăm

Vòng bảng

Các trận đấu sẽ diễn ra từ ngày 1 đến ngày 9 tháng 10 năm 2022.

Bảng A

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Jordan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 4 4 0 0 15 0 +15 12 Vòng chung kết
2  Turkmenistan 4 1 2 1 6 11 −5 5[a]
3  Jordan (H) 4 1 2 1 6 6 0 5[a]
4  Syria 4 1 2 1 7 6 +1 5[a]
5  Philippines 4 0 0 4 3 14 −11 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ a b c Các bàn thắng đối đầu được ghi: Turkmenistan 4, Jordan 3, Syria 1.
Syria 0–0 Jordan
Chi tiết
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)
Turkmenistan 2–0 Philippines
  • Enwer Annaýew  20'64' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Philippines 0–3 Nhật Bản
Chi tiết
  • Yutaka Michiwaki  43'45'
  • Homare Tokuda  85'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Turkmenistan 1–1 Syria
  • Denis Titow  64'
Chi tiết
  • Homam Mahmoud  72'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Nhật Bản 7–0 Turkmenistan
  • Homare Tokuda  10'17'45+1'51'
  • Shota Kofie  60'89'
  • Gaku Nawata  84'
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Torphong Somsing (Thái Lan)
Jordan 3–1 Philippines
  • Abdulrahman Al-Khedr  58'
  • Ibrahim Sabra  86'
  • Amin Abu Khalifa  90+2'
Chi tiết
  • Bacchus Ekberg  78'
Sân vận động King Abdullah II, Amman

Syria 0–3 Nhật Bản
Chi tiết
  • Shotaro Shibata  4'
  • Gaku Nawata  42'
  • Homare Tokuda  67'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Payam Heidari (Iran)
Jordan 3–3 Turkmenistan
  • Ibrahim Sabra  9'
  • Azzedine Abu Aqoula  52'81'
Chi tiết
  • Denis Titow  7'47'
  • Enwer Annaýew  84' (ph.đ.)
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Nivon Robesh Gamini (Sri Lanka)

Philippines 2–6 Syria
  • Lucas Andan  63'
  • Joaquin Collo  64'
Chi tiết
  • Hasan Al-Mahmoud  51'
  • Homam Mahmoud  61'
  • Alaa Al-Deen Al-Hindi  75'90+1'
  • Anas Dahan  79'
  • Kawa Issa  82'
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Halim Shirzad (Afghanistan)
Nhật Bản 2–0 Jordan
  • Ahmad Khaleel  29' (l.n.)
  • Yutaka Michiwaki  39'
Chi tiết
Sân vận động King Abdullah II, Amman
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Bảng B

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Indonesia.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Malaysia 4 3 1 0 13 4 +9 10 Vòng chung kết
2  Indonesia (H) 4 3 0 1 20 7 +13 9
3  UAE 4 2 0 2 17 9 +8 6
4  Palestine 4 1 0 3 7 10 −3 3
5  Guam 4 0 1 3 1 28 −27 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Palestine 0–4 Malaysia
Chi tiết
  • Anjasmirza Saharudin  50'
  • Faris Danish  68'
  • Arami Wafiy  74'
  • Zainurhakimi Zain  87'
Trọng tài: Zaid Thamer (Iraq)
UAE 9–0 Guam
  • Abdulaziz Al-Marzouki  12'85'90+2'
  • Walid Malallah  30'66'
  • Muhammad Juma'a  35'
  • Ghaith Abdullah  44'
  • Hilal Al Suwaidi  75'
  • Ali Jamal  90'
Chi tiết
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Trọng tài: Asker Nadjafaliev (Uzbekistan)

UAE 4–3 Palestine
  • Saeed Amer  22' (ph.đ.)
  • Muhammad Juma'a  26'
  • Ghaith Abdullah  70'
  • Walid Malallah  86'
Chi tiết
  • Husam Alshaer  3'
  • Mahmoud Radi  18'
  • Tareq Awawda  45'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)
Guam 0–14 Indonesia
Chi tiết
  • Arkhan Kaka  8'11'26' (ph.đ.)35'
  • Narendra Tegar  27'
  • Riski Afrisal  32'
  • Sulthan Zaky  45'
  • Donovan Moss  46' (l.n.)
  • Jehan Pahlevi  48'
  • Muhammad Gaoshirowi  58'
  • Habil Akbar  80'
  • Figo Dennis  84'
  • Nabil Asyura  88' (ph.đ.)
  • Ji Da-bin  90'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Malaysia 1–1 Guam
  • Qahir Dzakirin  73'
Chi tiết
  • Riku Ngeschekle Meyar  84'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Jonathan Barreiro (Úc)
Indonesia 3–2 UAE
  • Nabil Asyura  18'
  • Arkhan Kaka  30'54'
Chi tiết
  • Walid Malallah  32'
  • Ghaith Abdullah  39'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Kassem Al-Hatmi (Oman)

Malaysia 3–2 UAE
  • Arami Wafiy  45+1'
  • Anjasmirza Saharudin  51'
  • Faris Danish  90+7'
Chi tiết
  • Saeed Amer  77' (ph.đ.)
  • Abdulaziz Al-Marzouki  85'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Zaid Thamer (Iraq)
Palestine 0–2 Indonesia
Chi tiết
  • Ibrahim Al-Fuqaha  9' (l.n.)
  • Habil Akbar  51'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Mohammed Al-Shammari (Qatar)

Guam 0–4 Palestine
Chi tiết
  • Mohammed Zghir  24'
  • Amer Barabra  26'40'78'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Asker Nadjafaliev (Uzbekistan)
Indonesia 1–5 Malaysia
  • Arkhan Kaka  90+3'
Chi tiết
  • Zainurhakimi Zain  17'
  • Arami Wafiy  20'38' (ph.đ.)
  • Anjasmirza Saharudin  23'
  • Afiq Danish  26'
Sân vận động Pakansari, Cibinong
Khán giả: 0 [note 1]
Trọng tài: Song Bong-keun (Hàn Quốc)

Bảng C

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Oman.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+4.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 4 3 1 0 9 4 +5 10 Vòng chung kết
2  Oman (H) 4 2 1 1 5 3 +2 7
3  Iraq 4 1 2 1 4 2 +2 5
4  Bahrain 4 1 1 2 2 6 −4 4
5  Liban 4 0 1 3 2 7 −5 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Qatar 2–1 Iraq
  • Kameran Ahmed Khudhair  28' (l.n.)
  • Khalid Atiyaq Alshaaibi  39'
Chi tiết
  • Al Darraji  2'
Bahrain 1–0 Liban
  • Sami Bassam  68' (ph.đ.)
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Liban 1–2 Oman
  • Mohamad Yassine  76'
Chi tiết
  • Abdullah Ali Maqbali  2'
  • Omar Harib Aljabri  90+6'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Alex King (Úc)
Bahrain 1–1 Qatar
  • Sami Bassam  55'
Chi tiết
  • Ali Mohammad Shahabi  10'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Akhrol Risquallev (Uzbekistan)

Oman 2–0 Bahrain
  • Tamim Al-Breiki  45+2' (ph.đ.)77'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Khalid Al-Turais (Ả Rập Xê Út)
Iraq 0–0 Liban
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Iraq 3–0 Bahrain
  • Ali Akbar Al Darraji  47'
  • Bawan Ali  70'
  • Ameer Jawad  85'
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Alex King (Úc)
Qatar 2–1 Oman
  • Bassam Adel  62' (ph.đ.)85'
Chi tiết
  • Al-Haitham Al-Shekaily  7'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Ahmad Al Ali (Kuwait)

Liban 1–4 Qatar
  • Rashid Mazeed  74' (l.n.)
Chi tiết
  • Tahsin Jamshid  8'
  • Ahmad Nasir  63'
  • Ali Mohammad Shahabi  68'
  • Esmail Al-Ahrak  80'
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)
Oman 0–0 Iraq
Chi tiết
Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Bảng D

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Ả Rập Xê Út.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ả Rập Xê Út (H) 4 4 0 0 19 2 +17 12 Vòng chung kết
2  Ấn Độ 4 3 0 1 13 3 +10 9
3  Kuwait 4 2 0 2 8 5 +3 6
4  Myanmar 4 1 0 3 8 11 −3 3
5  Maldives 4 0 0 4 0 27 −27 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Kuwait 6–0 Maldives
  • Hussain Awadh  7'
  • Fadel Al-Sarraf  12'
  • Soud Al-Kandari  60'
  • Soud Al-Anbari  69'
  • Mohammad Al-Hajjei  74'78'
Chi tiết
Myanmar 0–6 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
  • Nawaf Al-Jadaani  7'52' (ph.đ.)
  • Talal Haji  10'
  • Amar Al-Yuhaybi  37'
  • Nawaf Al-Bishri  45+3'
  • Aung Zaw Myo  72' (l.n.)
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Dammam
Trọng tài: Ismaeel Habib Ali (Bahrain)

Kuwait 1–0 Myanmar
  • Yousef Al-Mutairi  78'
Chi tiết
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Khobar
Trọng tài: Yusuke Araki (Nhật Bản)
Maldives 0–5 Ấn Độ
Chi tiết
  • Vanlalpeka Guite  11'
  • Lalhmingchhuanga Fanai  25'
  • Aman  59'
  • Bobby Singh Yendrembam  67' (ph.đ.)
  • Phoenix Oinam  71'
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Khobar
Trọng tài: Chen Hsin-chuan (Đài Bắc Trung Hoa)

Ả Rập Xê Út 9–0 Maldives
  • Talal Haji  22'
  • Nawaf Al-Janahi  29'81'
  • Ramiz Al-Attar  36'38'55'
  • Jathub Al-Dhafiri  63'
  • Ziyad Hibah  64'
  • Faris Yousef  80'
Chi tiết
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Dammam
Trọng tài: Baraa Aisha (Palestine)
Ấn Độ 3–0 Kuwait
  • Thanglalsoun Gangte  16, 71',
  • Korou Singh Thingujam  66'
Chi tiết
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Dammam
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)

Myanmar 1–4 Ấn Độ
  • Htoo Wai Yan  60'
Chi tiết
  • Vanlalpeka Guite  23'34'
  • Thanglalsoun Gangte  32' (ph.đ.)44'
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Khobar
Trọng tài: Dayirbek Abdildaev (Kyrgyzstan)
Ả Rập Xê Út 2–1 Kuwait
  • Nawaf Al-Bishri  20'29'
Chi tiết
  • Ahmad Boodai  48'

Maldives 0–7 Myanmar
Chi tiết
  • Saw Myo Zaw  7'28'
  • ‪Pyae Sone Aung  34'62'
  • Myat Phone Khant  45'
  • Aung Zaw Myo  69'
  • Myo Min Khant  90+1'
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Dammam
Trọng tài: Ismaeel Habib Ali (Bahrain)
Ấn Độ 1–2 Ả Rập Xê Út
  • Thanglalsoun Gangte  90+4'
Chi tiết
  • Talal Haji  22'58' (ph.đ.)
Sân vận động hoàng tử Saud bin Jalawi, Dammam
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)

Bảng E

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Bangladesh.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Yemen 3 3 0 0 18 0 +18 9 Vòng chung kết
2  Bangladesh (H) 3 2 0 1 4 5 −1 6
3  Singapore 3 1 0 2 2 8 −6 3
4  Bhutan 3 0 0 3 0 11 −11 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Yemen 8–0 Bhutan
  • Abdulrahman Abdullah  10'
  • Mohammad Khaled Moqbel  16'
  • Adel Qasem  16'
  • Abdulrahman Abdulnabi  41'
  • Mohammad Wahib Noman  44' (ph.đ.)
  • Mohammad Ameer Albrwany  61'
  • Anwar Al-Turaiqi  74'
  • Ahmad Al-Gumaei  85'
Chi tiết
Sân vận động Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal, Dhaka
Trọng tài: Lutfullin Rustam (Uzbekistan)
Bangladesh 2–1 Singapore
  • Brayden Goh  10' (l.n.)
  • Isaac Lee  90+7' (l.n.)
Chi tiết
  • Muhammad Syazwan  28'
Sân vận động Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal, Dhaka
Trọng tài: Tam Ping Wun (Hồng Kông)

Singapore 0–6 Yemen
Chi tiết
  • Saeed Al-Shaban  30'
  • Abdulrahman Abdulnabi  42'
  • Esam Radman  44'
  • Haitham Al-Salami  56'68'
  • Mohammad Khaled Moqbel  86'
Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal Stadium, Dhaka
Trọng tài: Ramachandran Venkatesh (Ấn Độ)
Bhutan 0–2 Bangladesh
Chi tiết
  • Mohammed Nazim Uddin  10'
  • Moltagim Alam Hemel  73'
Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal Stadium, Dhaka
Trọng tài: Seyed Vahid Kazemi (Iran)

Yemen 4–0 Bangladesh
  • Anwar Al-Turaiqi  24' (ph.đ.)
  • Mohammad Wahib Noman  37'
  • Adel Qasem  45+1'
  • Mohammad Ameer Al-Brwany  78'
Chi tiết
Sân vận động Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal, Dhaka
Trọng tài: Rustam Lutfullin (Uzbekistan)
Singapore 1–0 Bhutan
  • Harris Ilhan  45+1'
Chi tiết
Sân vận động Bir Sherestha Shaheed Shipahi Mostafa Kamal, Dhaka
Trọng tài: Sayyodjon Zainiddinov (Tajikistan)

Bảng F

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Việt Nam.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+7.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam (H) 3 3 0 0 12 0 +12 9 Vòng chung kết
2  Thái Lan 3 2 0 1 6 4 +2 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 5 9 −4 3
4  Nepal 3 0 0 3 2 12 −10 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Thái Lan 3–0 Nepal
  • Tontawan Puntamunee  30'65'
  • Thanakrit Jampalee  79'
Chi tiết
Trọng tài: Chae Sang-hyeop (Hàn Quốc)
Việt Nam 4–0 Đài Bắc Trung Hoa
  • Bùi Hoàng Sơn  19'
  • Nguyễn Lê Phát  73'82'
  • Nguyễn Hoàng Anh  80'
Chi tiết
Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ
Trọng tài: Majed Al Shamrani (Ả Rập Xê Út)

Đài Bắc Trung Hoa 1–3 Thái Lan
  • Lin Hai-cheng  14'
Chi tiết
  • Tontawan Puntamunee  12'88'
  • Phongpech Aiemsaard  55'
Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ
Trọng tài: Sinan Hussain (Maldives)
Nepal   0–5 Việt Nam
Chi tiết
  • Nguyễn Công Phương  7'
  • Bùi Hoàng Sơn  12'
  • Vi Đình Thượng  16'
  • Lê Đình Long Vũ  29'
  • Huỳnh Văn Danh  90+3'
Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ
Trọng tài: Hiroki Kasahara (Nhật Bản)

Đài Bắc Trung Hoa 4–2 Nepal
  • Lin Hai-cheng  3'89'
  • Tai Yan-yao  24'
  • Lu Yi-ting  83'
Chi tiết
  • Prashant Laksam  10'
  • Dhan Singh  61'
Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ
Trọng tài: Hasan Akrami (Iran)
Thái Lan 0–3 Việt Nam
Chi tiết
  • Nguyễn Công Phương  20'
  • Lê Đình Long Vũ  25'
  • Phan Thanh Đức Thiện  39'
Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ
Khán giả: 8,668
Trọng tài: Majed Al Shamrani (Ả Rập Xê Út)

Bảng G

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Úc.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+11.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Úc (H) 3 3 0 0 36 1 +35 9 Vòng chung kết
2  Trung Quốc 3 2 0 1 21 3 +18 6
3  Campuchia 3 1 0 2 4 19 −15 3
4  Quần đảo Bắc Mariana 3 0 0 3 0 38 −38 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Trung Quốc 9–0 Campuchia
  • Zhang Junjie  16'
  • Huang Kaijun  24'
  • Wang Yudong  26'59'61'
  • Kuai Jiwen  45+1'
  • Wang Haobin  86'
  • Li Ming  87'
  • Ouyang Jiaxin  90+2'
Chi tiết
Shepparton Sports City, Shepparton
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Úc 23–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • Nestory Irankunda  1', 6', 16', 38', 71'
  • Max Hately  28', 44', 48'
  • Mitchell Glasson  32', 36', 59', 64'
  • Miguel di Pizio  35' (ph.đ.)54'
  • Jaylen Pearman  43'
  • Peter Antoniou  53', 63'
  • Tiago Quintal  56', 69'
  • Andre Parkes  75'
  • Andriano Lebib  77'
  • Nolan Ngewakl  89' (l.n.)
  • Campbell Dovison  90+1'
Chi tiết
Shepparton Sports City, Shepparton
Trọng tài: Yudi Nurcahya (Indonesia)

Quần đảo Bắc Mariana 0–11 Trung Quốc
Chi tiết
  • Huang Kaijun  13'
  • Zhang Junjie  26'31'
  • Liu Chengyu  30'42'
  • Mei Shuaijun  34' (ph.đ.)
  • Wang Haobin  38'
  • Wang Yudong  60'71'80'90+2'
Shepparton Sports City, Shepparton
Trọng tài: Songkran Bunmeekiart (Thái Lan)
Campuchia 0–10 Úc
Chi tiết
  • Ron Chongmieng  5' (l.n.)
  • Mitchell Glasson  13'
  • Max Hately  36'67'
  • Nestory Irankunda  49'
  • Andriano Lebib  52'
  • Tiago Quintal  66' (ph.đ.)75'
  • Campbell Dovison  72'
  • Miguel di Pizio  80'
Shepparton Football Complex, Shepparton
Trọng tài: Choi Hyun-jae (Hàn Quốc)

Úc 3–1 Trung Quốc
  • Nestory Irankunda  7' (ph.đ.)65'
  • Miguel di Pizio  70'
Chi tiết
  • Wang Yudong  25'
Shepparton Football Complex, Shepparton
Trọng tài: Ammar Mahfoodh (Bahrain)
Campuchia 4–0 Quần đảo Bắc Mariana
  • David Var  21'
  • Menghong Sou  40'
  • Tum Makara  45+1'
  • Makara Soun  90+1'
Chi tiết
Shepparton Football Complex, Shepparton
Trọng tài: Abdul Hakim Haidi (Brunei)

Bảng H

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Tajikistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
  • Đông Timor rút lui khỏi giải đấu vào ngày 28 tháng 9 năm 2022 với lý do ngân sách.[12]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tajikistan (H) 2 2 0 0 5 0 +5 6 Vòng chung kết
2  Afghanistan 2 1 0 1 5 2 +3 3
3  Mông Cổ 2 0 0 2 0 8 −8 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Mông Cổ 0–3 Tajikistan
Chi tiết
  • Itgel Balchindorj  28' (l.n.)
  • Abubakr Sulaymonov  45'
  • Sheravgan Saidov  48'
Trọng tài: Mohammad Ghabayen (Jordan)

Afghanistan 5–0 Mông Cổ
  • Hakim Niazi  21'33'39'
  • Ali Ramazani  74'
  • Ali Reza Rahimi  89'
Chi tiết
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Trọng tài: Mohamad Issa (Liban)

Tajikistan 2–0 Afghanistan
  • Bekhruz Khujaev  21'
  • Dilovari Jamshedzoda  80'
Chi tiết
Sân vận động Pamir, Dushanbe
Trọng tài: Mahmood Al-Majarafi (Oman)

Bảng I

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Kyrgyzstan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+6.
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 18 1 +17 9 Vòng chung kết
2  Lào 3 2 0 1 7 4 +3 6
3  Kyrgyzstan (H) 3 1 0 2 3 7 −4 3
4  Hồng Kông 3 0 0 3 2 18 −16 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Iran 3–0 Lào
  • Kasra Taheri  67'
  • Mohammad Askari  83'
  • Reza Ghandipour  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia)
Hồng Kông 1–2 Kyrgyzstan
  • Timothy Chow  9'
Chi tiết
  • Manas Kubanychbek Uulu  38'
  • Aidar Sharipov  75'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Khán giả: 1,677[14]
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

Lào 5–0 Hồng Kông
  • Sayphone Keohanam  16'48'
  • Khammanh Thapaseuth  30'
  • Peter Phanthavong  73'79'
Chi tiết
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Trọng tài: Ahmad Alaeddine (Liban)
Kyrgyzstan 0–4 Iran
Chi tiết
  • Kasra Taheri  30'
  • Nima Andarz  57'
  • Reza Ghandipour  77'
  • Alireza Homaeifard  82'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Trọng tài: Mohammad Arafah (Jordan)

Iran 11–1 Hồng Kông
  • Reza Ghandipour  13'16'65'90+2'
  • Esmaeil Gholizadeh  29'66'88'
  • Kasra Taheri  41'52'68'
  • Mohammad Askari  81'
Chi tiết
  • Chan Ho Ka  67'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Trọng tài: Clifford Daypuyat (Philippines)
Kyrgyzstan 1–2 Lào
  • Argen Emilbekov  82'
Chi tiết
  • Pheatsamone Sihathep  16'
  • Peter Phanthavong  90+4'
Sân vận động Dolen Omurzakov, Bishkek
Trọng tài: Razlan Joffri Ali (Malaysia)

Bảng J

  • Tất cả các trận đấu được tổ chức tại Uzbekistan.
  • Thời gian được liệt kê là UTC+5.
  • Sri Lanka rút lui khỏi giải vào ngày 4 tháng 10 năm 2022 mà không rõ lý do.[12]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uzbekistan (H) 2 2 0 0 17 2 +15 6 Vòng chung kết
2  Hàn Quốc 2 1 0 1 12 3 +9 3
3  Brunei 2 0 0 2 0 24 −24 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Brunei 0–14 Uzbekistan
Chi tiết
  • Ozodbek Uktamov  8'
  • Amirbek Saidov  10'
  • Lazizbek Mirzaev  19'23'31'
  • Abdulkhamid Turgunboev  30'80'90+1'
  • Dilshod Abdullaev  42'
  • Shodiyor Shodiboev  44'
  • Ollobergan Karimov  76'
  • Kuvonchbek Abraev  82'
  • Zikrillokhon Mukhtorov  82'
  • Azizbek Tulkunbekov  90'
Sân vận động JAR, Tashkent
Trọng tài: Shukri Al Hussain (Ả Rập Xê Út)

Uzbekistan 3–2 Hàn Quốc
  • Yu Byeong-heon  71' (l.n.)
  • Lazizbek Mirzaev  81'
  • Mamadalikhon Olimov  90'
Chi tiết
  • Kang Min-woo  26'
  • Yu Byeong-heon  75'
Sân vận động JAR, Tashkent
Trọng tài: Bijan Heidari (Iran)

Hàn Quốc 10–0 Brunei
  • Kang Ju-hyeok  14'25'33'56'87'
  • Hwang Ji-sung  18'
  • Yu Byeong-heon  30'
  • Yoon Do-yong  58'
  • Kim Bum-hwan  63' (ph.đ.)
  • Ko Jong-hyun  90+3'
Chi tiết
Trọng tài: Sultan Al-Hammadi (UAE)

Xếp hạng các đội xếp thứ hai

Do các bảng có số lượng đội khác nhau (hoặc là do một số đội đã rút lui khỏi giải đấu, như Đông Timor rút lui ở bảng H và Sri Lanka rút lui ở bảng J), kết quả đối với các đội đứng thứ tư và thứ năm trong các bảng năm đội sẽ không được xét để xếp hạng này. Do AFC không thể công bố nước chủ nhà trước khi vòng loại bắt đầu sau khi Bahrain rút lui, đội nhì bảng có thành tích tốt thứ 6 sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết (ban đầu chỉ có 5 đội).[5][12]

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 J  Hàn Quốc 2 1 0 1 12 3 +9 3 Cúp bóng đá U-17 châu Á 2023
2 G  Trung Quốc 2 1 0 1 10 3 +7 3
3 H  Afghanistan 2 1 0 1 5 2 +3 3
4 D  Ấn Độ 2 1 0 1 4 2 +2 3
5 F  Thái Lan 2 1 0 1 3 4 −1 3
6 I  Lào 2 1 0 1 2 4 −2 3
7 B  Indonesia 2 1 0 1 4 7 −3 3
8 E  Bangladesh 2 1 0 1 2 5 −3 3
9 C  Oman 2 0 1 1 1 2 −1 1
10 A  Turkmenistan 2 0 1 1 3 10 −7 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỷ số; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 344 bàn thắng ghi được trong 70 trận đấu, trung bình 4.91 bàn thắng mỗi trận đấu.

8 bàn thắng

  • Úc Nestory Irankunda
  • Trung Quốc Wang Yudong

7 bàn thắng

  • Indonesia Arkhan Kaka

6 bàn thắng

  • Iran Reza Ghandipour
  • Nhật Bản Homare Tokuda

5 bàn thắng

  • Úc Mitchell Glasson
  • Úc Max Hately
  • Ấn Độ Thanglalsoun Gangte
  • Iran Kasra Taheri
  • Hàn Quốc Kang Ju-hyeok

4 bàn thắng

  • Úc Miguel di Pizio
  • Úc Tiago Quintal
  • Malaysia Arami Wafiy
  • Ả Rập Xê Út Talal Haji
  • Thái Lan Tontawan Puntamunee
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Walid Malallah
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Abdulaziz Al-Marzouki
  • Uzbekistan Lazizbek Mirzaev

3 bàn thắng

  • Afghanistan Hakim Niazi
  • Trung Quốc Zhang Junjie
  • Đài Bắc Trung Hoa Lin Hai-cheng
  • Ấn Độ Vanlalpeka Guite
  • Iran Esmaeil Gholizadeh
  • Nhật Bản Yutaka Michiwaki
  • Lào Peter Phanthavong
  • Malaysia Anjasmirza Saharudin
  • Nhà nước Palestine Amer Barabra
  • Ả Rập Xê Út Ramiz Al-Attar
  • Ả Rập Xê Út Nawaf Al-Bishri
  • Turkmenistan Enwer Annaýew
  • Turkmenistan Denis Titow
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ghaith Abdullah
  • Uzbekistan Abdulkhamid Turgunboev

2 bàn thắng

  • Úc Peter Antoniou
  • Úc Campbell Dovison
  • Úc Andriano Lebib
  • Bahrain Sami Bassam
  • Trung Quốc Huang Kaijun
  • Trung Quốc Liu Chengyu
  • Trung Quốc Wang Haobin
  • Indonesia Habil Akbar
  • Indonesia Nabil Asyura
  • Iran Mohammad Askari
  • Iraq Ali Akbar Al Darraji
  • Nhật Bản Shota Kofie
  • Nhật Bản Gaku Nawata
  • Jordan Azzedine Abu Aqoula
  • Jordan Ibrahim Sabra
  • Kuwait Mohammad Al-Hajjei
  • Lào Sayphone Keohanam
  • Malaysia Faris Danish
  • Malaysia Zainurhakimi Zain
  • Myanmar Pyae Sone Aung
  • Myanmar Saw Myo Zaw
  • Oman Tamim Al-Breiki
  • Qatar Bassam Adel
  • Qatar Ali Mohammad Shahabi
  • Ả Rập Xê Út Nawaf Al-Jadaani
  • Ả Rập Xê Út Nawaf Al-Janahi
  • Hàn Quốc Yu Byeong-heon
  • Syria Alaa Al-Deen Al-Hindi
  • Syria Homam Mahmoud
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Saeed Amer
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Muhammad Juma'a
  • Việt Nam Bùi Hoàng Sơn
  • Việt Nam Lê Đình Long Vũ
  • Việt Nam Nguyễn Công Phương
  • Việt Nam Nguyễn Lê Phát
  • Yemen Abdulrahman Abdulnabi
  • Yemen Mohammad Ameer Al-Brwany
  • Yemen Mohammad Khaled Moqbel
  • Yemen Mohammad Wahib Noman
  • Yemen Adel Qasem
  • Yemen Haitham Al-Salami
  • Yemen Anwar Al-Turaiqi

1 bàn thắng

  • Afghanistan Ali Reza Rahimi
  • Afghanistan Ali Ramazani
  • Úc Andre Parkes
  • Úc Jaylen Pearman
  • Bangladesh Moltagim Alam Hemel
  • Bangladesh Mohammed Nazim Uddin
  • Campuchia Makara Soun
  • Campuchia Menghong Sou
  • Campuchia David Var
  • Campuchia Tum Makara
  • Trung Quốc Kuai Jiwen
  • Trung Quốc Li Ming
  • Trung Quốc Mei Shuaijun
  • Trung Quốc Ouyang Jiaxin
  • Đài Bắc Trung Hoa Lu Yi-ting
  • Đài Bắc Trung Hoa Tai Yan-yao
  • Guam Riku Meyar
  • Hồng Kông Chan Ho Ka
  • Hồng Kông Timothy Chow
  • Ấn Độ Aman
  • Ấn Độ Lalhmingchhuanga Fanai
  • Ấn Độ Phoenix Oinam
  • Ấn Độ Korou Singh Thingujam
  • Ấn Độ Boby Singh Yendrembam
  • Indonesia Figo Dennis
  • Indonesia Muhammad Gaoshirowi
  • Indonesia Jehan Pahlevi
  • Indonesia Ji Da-bin
  • Indonesia Riski Afrisal
  • Indonesia Sulthan Zaky
  • Indonesia Narendra Tegar
  • Iran Nima Andarz
  • Iran Alireza Homaeifard
  • Iraq Bawan Ali
  • Iraq Ameer Jawad
  • Nhật Bản Shotaro Shibata
  • Jordan Amin Abu Khalifa
  • Jordan Abdulrahman Al-Khedr
  • Kuwait Soud Al-Anbari
  • Kuwait Hussain Awadh
  • Kuwait Ahmad Boodai
  • Kuwait Soud Al-Kandari
  • Kuwait Yousef Al-Mutairi
  • Kuwait Fadel Al-Sarraf
  • Kyrgyzstan Argen Emilbekov
  • Kyrgyzstan Manas Kubanychbek Uulu
  • Kyrgyzstan Aidar Sharipov
  • Lào Khammanh Thapaseuth
  • Lào Pheatsamone Sihathep
  • Liban Mohamad Yassine
  • Malaysia Afiq Danish Zulkifli
  • Malaysia Qahir Dzakirin
  • Myanmar Aung Zaw Myo
  • Myanmar Htoo Wai Yan
  • Myanmar Myat Phone Khant
  • Myanmar Myo Min Khant
  • Nepal Prashant Laksam
  • Nepal Dhan Singh
  • Oman Omar Al-Jabri
  • Oman Abdullah Al-Maqbali
  • Oman Al-Haitham Al-Shekaily
  • Nhà nước Palestine Tareq Awawda
  • Nhà nước Palestine Mahmoud Radi
  • Nhà nước Palestine Husam Alshaer
  • Nhà nước Palestine Mohammed Zghir
  • Philippines Lucas Andan
  • Philippines Joaquin Collo
  • Philippines Bacchus Ekberg
  • Qatar Esmail Al-Ahrak
  • Qatar Tahsin Jamshid
  • Qatar Ahmad Nasir
  • Qatar Khalid Al-Shaaibi
  • Ả Rập Xê Út Jathub Al-Dhafiri
  • Ả Rập Xê Út Ziyad Hibah
  • Ả Rập Xê Út Faris Yousef
  • Ả Rập Xê Út Amar Al-Yuhaybi
  • Singapore Harris Ilhan
  • Singapore Muhammad Syazwan
  • Hàn Quốc Hwang Ji-sung
  • Hàn Quốc Kang Min-woo
  • Hàn Quốc Kim Bum-hwan
  • Hàn Quốc Ko Jong-hyun
  • Hàn Quốc Yoon Do-yong
  • Syria Anas Dahan
  • Syria Kawa Issa
  • Syria Hasan Al-Mahmoud
  • Tajikistan Itgel Balchindorj
  • Tajikistan Dilovari Jamshedzoda
  • Tajikistan Bekhruz Khujaev
  • Tajikistan Sheravgan Saidov
  • Tajikistan Abubakr Sulaymonov
  • Thái Lan Thanakrit Jampalee
  • Thái Lan Phongpech Aiemsaard
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ali Jamal
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hilal Al-Suwaidi
  • Uzbekistan Dilshod Abdullaev
  • Uzbekistan Kuvonchbek Abraev
  • Uzbekistan Ollobergan Karimov
  • Uzbekistan Zikrillokhon Mukhtorov
  • Uzbekistan Mamadalikhon Olimov
  • Uzbekistan Amirbek Saidov
  • Uzbekistan Shodiyor Shodiboev
  • Uzbekistan Azizbek Tulkunbekov
  • Uzbekistan Ozodbek Uktamov
  • Việt Nam Huỳnh Văn Danh
  • Việt Nam Nguyễn Hoàng Anh
  • Việt Nam Phan Thanh Đức Thiện
  • Việt Nam Vi Đình Thượng
  • Yemen Abdulrahman Abdullah
  • Yemen Ahmad Al-Gumaei
  • Yemen Esam Radman
  • Yemen Saeed Al-Shaban

1 bàn phản lưới nhà

  • Campuchia Ron Chongmieng (trong trận gặp Úc)
  • Guam Donovan Moss (trong trận gặp Indonesia)
  • Iraq Kameran Ahmed Khudhair (trong trận gặp Qatar)
  • Jordan Ahmad Khaleel (trong trận gặp Nhật Bản)
  • Mông Cổ Itgel Balchindorj (trong trận gặp Tajikistan)
  • Myanmar Aung Zaw Myo (trong trận gặp Ả Rập Xê Út)
  • Quần đảo Bắc Mariana Nolan Ngewakl (trong trận gặp Úc)
  • Nhà nước Palestine Ibrahim Al-Fuqaha (trong trận gặp Indonesia)
  • Qatar Rashid Mazeed (trong trận gặp Liban)
  • Singapore Brayden Goh (trong trận gặp Bangladesh)
  • Singapore Isaac Lee (trong trận gặp Bangladesh)
  • Hàn Quốc Yu Byeong-heon (trong trận gặp Uzbekistan)

Các đội tuyển đã vượt qua vòng loại

Tổng cộng có 16 đội bao gồm cả chủ nhà sẽ vượt qua vòng loại tham dự vòng chung kết.

Đội tuyển Tư cách vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Số lần tham dự trước đây Số lần tham dự liên tiếp Thành tích tốt nhất lịch sử1
 Nhật Bản Nhất Bảng A 7 tháng 10 năm 2022 15 lần Thứ 16 Vô địch (1994, 2006, 2018)
 Malaysia Nhất Bảng B 9 tháng 10 năm 2022 6 lần Thứ 7 Tứ kết (2014)
 Qatar Nhất Bảng C 9 tháng 10 năm 2022 10 lần Thứ 11 Vô địch (1990)
 Ả Rập Xê Út Nhất Bảng D 9 tháng 10 năm 2022 10 lần Thứ 11 Vô địch (1985, 1988)
 Yemen Nhất Bảng E 9 tháng 10 năm 2022 6 lần Thứ 7 Á quân (2002)
 Việt Nam Nhất Bảng F 9 tháng 10 năm 2022 7 lần Thứ 8 Hạng tư (2000)
 Úc Nhất Bảng G 9 tháng 10 năm 2022 6 lần Thứ 7 Bán kết (2010, 2014, 2018)
 Tajikistan Nhất Bảng H 9 tháng 10 năm 2022 3 lần Thứ 4 Á quân (2018)
 Iran Nhất Bảng I 7 tháng 10 năm 2022 11 lần Thứ 12 Vô địch (2008)
 Uzbekistan Nhất Bảng J 7 tháng 10 năm 2022 9 lần Thứ 10 Vô địch (2012)
 Hàn Quốc Nhì bảng tốt nhất 9 tháng 10 năm 2022 14 lần Thứ 15 Vô địch (1986, 2002)
 Trung Quốc Nhì bảng tốt thứ hai 9 tháng 10 năm 2022 14 lần Thứ 15 Vô địch (1992, 2004)
 Afghanistan Nhì bảng tốt thứ ba 9 tháng 10 năm 2022 1 lần Thứ 2 Vòng bảng (2018)
 Ấn Độ Nhì bảng tốt thứ tư 9 tháng 10 năm 2022 8 lần Thứ 9 Tứ kết (2002, 2018)
 Thái Lan Nhì bảng tốt thứ năm 9 tháng 10 năm 2022 11 lần Thứ 12 Vô địch (1998)
 Lào Nhì bảng tốt thứ sáu 9 tháng 10 năm 2022 2 lần Thứ 3 Vòng bảng (2004, 2012)
  • 1 Các đội được in đậm là đương kim vô địch. Chữ nghiêng là đội chủ nhà trong năm

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ a b c d e f g h Tất cả các trận đấu tại bảng B từ ngày 3 tháng 10 diễn ra trên sân không khán giả do ảnh hưởng của Thảm họa sân Kanjuruhan[13].

Tham khảo

  1. ^ a b “AFC Competitions Calendar 2022”. AFC. 24 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “AFC Competitions Committee recommends changes to youth competitions”. AFC. 26 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “AFC rebrands age group championships to AFC Asian Cups”. AFC. 2 tháng 10 năm 2020.
  4. ^ “AFC Executive Committee unveils dynamic enhancements to the AFC Club Competitions”. Asian Football Confederation. 25 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ a b “Bahrain withdraws from hosting 2023 AFC U-17 Cup”. Bahrain News Agency. 17 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2022.
  6. ^ a b “AFC U17, U20 Asian Cup Qualifiers and AFC Futsal Asian Cup Kuwait 2022 draw ceremonies set for May”. AFC. 13 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2022.
  7. ^ a b “Updated: AFC U17 and U20 Asian Cup Qualifier Draws set the stage for Asia's future stars to shine”. AFC. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  8. ^ “FIFA suspends All India Football Federation”. FIFA. 16 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2022.
  9. ^ “FIFA lifts suspension of All India Football Federation”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
  10. ^ “FIFA suspends Chad and Pakistan football associations”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  11. ^ a b “AFC U17 Asian Cup 2023 Competition Regulations” (PDF). AFC.
  12. ^ a b c d “Updated: Stage set for young talents to shine at AFC U17 Asian Cup 2023™ Qualifiers”. the-afc.com. 4 tháng 10 năm 2022.
  13. ^ Duy Minh (3 tháng 10 năm 2022). “Chủ nhà U17 Indonesia đá vòng loại châu Á trên sân không khán giả”. Zing News. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2022.
  14. ^ “Hong Kong - Kyrgyz Republic”. Kyrgyz Sport TV. tr. Mentioned at 80:55 of the match. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022.

Liên kết ngoài