Dell EMC

Dell EMC
Loại hình
Subsidiary
Mã niêm yếtEMC (1986–2016)[1]
Ngành nghềDữ liệu máy tính
Thành lập1979
Người sáng lập
  • Richard Egan
  • Roger Marino
  • John Curly
Trụ sở chínhHopkinton, Massachusetts, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn thế giới
Thành viên chủ chốt
David Goulden
(Chủ tịch điều hành, Infrastructure Solutions Group, Dell EMC)
Công ty mẹDell Technologies
Websitewww.dellemc.com

Dell EMC (trước là Tập đoàn EMC Corporation tới hết năm 2015) là công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hopkinton, Massachusetts, Mỹ[2]. Đây là công ty chuyên cung cấp các dịch vụ về dữ liệu máy tính, an toàn thông tin, công nghệ ảo, phân tích, điện toán đám mây cùng nhiều sản phẩm cho các nhu cầu về kinh doanh, quản lý, an toàn và phân tích dữ liệu. Khách hàng chính của Dell EMC là các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên toàn thế giới[3][4]. Mã chứng khoán của doanh nghiệp này (EMC, theo mã cũ của tập đoàn EMC) được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán New York vào ngày 6 tháng 4 năm 1986[5] và nằm trong danh sách S&P 500.

Dell thâu tóm EMC vào năm 2015, mà theo Forbes nhằm "tập trung phát triển và kinh doanh phần cứng và phần mềm về bộ nhớ và quản lý dữ liệu nhằm thuyết phục khách hàng mua các sản phẩm này bên cạnh các mặt hàng công nghệ khác" theo nguyên tắc "cùng phát triển"[6]. Công ty được đổi tên thành Dell EMC. Dell vẫn sử dụng tên EMC trong một số sản phẩm của công ty[7].

Tham khảo

  1. ^ “Investor Relations: Frequently Asked Questions – EMC.com”. EMC Investor Relations. EMC Corporation. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “About EMC Corporation”. Emc.com. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015.
  3. ^ “EMC Corporation Company Information”. Hoover's. 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2013.
  4. ^ Dignan, Larry (ngày 17 tháng 1 năm 2011). “EMC targets mid-market, plans to undercut NetApp”. ZDNet. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ EMC Corporation Announces Two-for-One Stock Split;Annual Meeting of Stockholders, Live Video Web, ngày 3 tháng 5 năm 2000, D&B AllBusiness
  6. ^ “A Very Short History Of EMC Corporation”. Forbes. ngày 6 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ Patrick Moorhead (ngày 1 tháng 5 năm 2018). “Dell Technologies World 2018 Day 1: One Big Happy Family”. Dell EMC storage, Dell EMC PowerEdge servers, Dell EMC Data Protection, and optional Dell EMC open networking.
  • x
  • t
  • s
Dell Technologies
  • Dell Inc.
  • Dell EMC
  • Pivotal Software (70%)
  • VMware
Phần cứng
Máy chủ
  • PowerEdge
    • M1000e blade-system
    • VRTX
  • PowerVault
Dell Networking
  • H series
  • N series
  • S series
  • Z-series
  • Discontinued: PowerConnect switches
Máy tính cá nhân
Home/home office
  • Alienware
  • Inspiron
  • XPS
  • G Series
Doanh nghiệp
  • Vostro
  • Latitude
  • Precision
  • OptiPlex
  • Discontinued:
  • Adamo
  • Dimension
  • Inspiron Mini
  • Studio
Thin clients
  • FX100
  • Wyse
  • Monitors
    • Dell monitors
      • Ultrasharp
    Điện thoại thông minh
    • Discontinued:
    • Streak
    • Venue Pro
    • Venue
    • Digital Jukebox (DJ)
    Mua lại
  • Alienware
  • EqualLogic
  • EMC Corporation
  • Perot Systems
  • Quest KACE
  • Dell Boomi
  • Ocarina Networks
  • Dell Compellent
  • Force10
  • SecureWorks
  • Quest AppAssure
  • Wyse
  • SonicWall
  • Khác
    • Axim
    • Trung tâm hỗ trợ của Dell
    • Dell Diamond
    • x
    • t
    • s
    Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
    Tư vấn và
    gia công phần mềm
    Hình ảnh
    Thông tin lưu trữ
    Internet
    Mainframes
    Thiết bị di động
    Thiết bị mạng
    OEMs
    • Celestica
    • Compal Electronics
    • Flextronics
    • Foxconn
    • Jabil
    • Pegatron
    • Quanta
    • Sanmina-SCI
    • TPV Technology
    • Wistron
    Máy tính cá nhân
    và máy chủ
    Chỉ Server
    Điểm bán hàng
    Linh kiện bán dẫn
    Workstation
    • GlobalFoundries
    • SMIC
    • TowerJazz
    • TSMC
    • United Microelectronics Corporation
    Phần mềm
    Dịch vụ viễn thông
    Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD