IPhone 4S

iPhone 4S
IPhone 4S màu Đen
Nhà sản xuấtFoxconn
Khẩu hiệuThe most amazing iPhone yet.[1]
Phát hành lần đầu5 tháng 10 năm 2011; 12 năm trước (2011-10-05)
Ngưng sản xuất20 tháng 9 năm 2012; 11 năm trước (2012-09-20) (32, 64GB)
10 tháng 9 năm 2013; 10 năm trước (2013-09-10) (16GB)
9 tháng 9 năm 2014; 9 năm trước (2014-09-09) (8GB)
17 tháng 2 năm 2016; 8 năm trước (2016-02-17) (Ấn Độ)
Số thiết bị bán raHơn 4 triệu chiếc trong 3 ngày bán hàng đầu tiên (14-17 tháng 10 năm 2011), tổng cộng là 60+ triệu chiếc
Sản phẩm trướciPhone 4
Sản phẩm sauiPhone 5
Dạng máySlate bar
Kích thước115,2 mm (4,54 in) (h)
58,66 mm (2,309 in) (w)
9,3 mm (0,37 in) (d)
Khối lượng140g
Hệ điều hànhBan đầu: iOS 5.0
Hiện tại: iOS 9.3.6, phát hành 22 tháng 7 năm 2019 (2019-07-22)
CPUDual-core Apple A5
Bộ nhớ512MB
Dung lượng lưu trữ8 GB, 16 GB, 32 GB, và 64 GB
Màn hình3,5 inch (89 mm) diagonal 1.5:1 aspect ratio widescreen
LED backlit IPS TFT LCD Retina display
640×960 resolution at 326 ppi (0.61 MP)
800:1 contrast ratio (typical)
500 cd/m² max brightness (typical)
Fingerprint-resistant oleophobic coating on front and back glass
Máy ảnh sau8 MP back-side illuminated sensor
HD video (1080p) at 30 frame/s
Aperture f/2.4
5 element lens
Face Detection (Stills only)
Video Stabilization
Máy ảnh trước0.3 MP VGA 30 FPS (480p)
Chuẩn kết nốiWi-Fi (802.11 b/g/n) (2.4 GHz only)
Bluetooth 4.0
World Mode: Quad-band GSM/GPRS/EDGE
(800 850 900 1800 1900 MHz)
Quad-band UMTS/HSDPA/HSUPA
(800 850 900 1900 2100 MHz)
(800 MHz not yet announced as supported by Apple)
Dual-band CDMA/EV-DO Rev. A
(800 1900 MHz)
Trang webApple - iPhone 4S - The most amazing iPhone yet. tại Wayback Machine (lưu trữ 2011-11-21)
Bài viết nói về một loạt sản phẩm
iPhone

iPhone 4S là một điện thoại thông minh với màn hình cảm ứng được Apple Inc phát triển, sản xuất và đưa ra thị trường. Là thế hệ thứ năm của iPhone[2], iPhone 4S giữ lại thiết kế bên ngoài của iPhone 4, nhưng có nhiều cải tiến về cấu hình và phần mềm. Thay đổi với phần mềm và phần cứng đem đến giao diện người dùng mới và các chức năng của Apple. Điểm nổi bật bao gồm trợ lý nhận dạng giọng nói Siri, máy tính cá nhân độc lập, nguồn dữ liệu điện toán đám mây và camera được cải thiện.

iPhone 4S là sự kết hợp của một máy tính cầm tay, điện thoại di động, GPS, camera video kỹ thuật số và máy nghe nhạc, cấp nguồn bởi viên pin lithium-ion có thể sạc lại. Nó có một cơ sở hạ tầng trực tuyến để mua nội dung số và các ứng dụng để chạy trên thiết bị, do đó mở rộng khả năng so với sản phẩm tiền nhiệm.

Sau khi được công bố vào ngày 4 tháng 10 năm 2011[3] trong sự kiện của Apple "Let's Talk iPhone" sự kiện ở Cupertino, California, chiếc iPhone 4S được Apple đã tung ra thị trường vào ngày 14 tháng 10 năm 2011 tại Hoa Kỳ, Canada, Úc, Vương quốc Anh, Pháp, Đức, và Nhật Bản. Lần đầu tiên, sản phẩm này khả dụng cho khách hàng của Sprint.[4]

Đây là chiếc iPhone cuối cùng của Apple được nâng cấp/giới thiệu trước khi cựu CEO của Apple Steve Jobs qua đời.

Điện thoại đắt nhất thế giới

Điện thoại iPhone 4S đã được độ bởi nghệ nhân người Liverpool Stuart Hughes sử dụng vàng hoa hồng và kim cương với số lượng hạn chế (2 chiếc), giá thành 6 triệu bảng Anh.[5]

Tham khảo

  1. ^ “Official Apple website”.
  2. ^ Pachal, Peter (ngày 8 tháng 10 năm 2011). “Remembering Steve Jobs: His Best Keynote Moments”. PC Magazine. Ziff Davis. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2019. Đã định rõ hơn một tham số trong |accessdate=|access-date= (trợ giúp)
  3. ^ Ziegler, Chris (ngày 4 tháng 10 năm 2011). “iPhone 4S announced, available October 14th starting at $199”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “Apple Launches iPhone 4S, iOS 5 & iCloud” (Thông cáo báo chí). Apple Inc. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ “iphone 4S Elite Gold 'The worlds most expensive Phone'”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
iOS và các sản phẩm dựa trên nền iOS
  • Lịch sử
  • Tóm tắt
Phần cứng
iPhone
iPod Touch
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
iPad
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
Khác
iOS logo
Phần mềm
OS
Có nguồn gốc
từ iOS
Đặc trưng
SDK & API
  • SDK
  • Cocoa Touch
  • Core Animation
  • HomeKit
  • Inter-App Audio
  • WebKit
  • GymKit
  • HealthKit
  • SwiftUI
Ứng dụng đi kèm
  • Books
  • Máy tính
  • Calendar
  • Clock
  • Contacts
  • FaceTime
  • Freeform
  • Files
  • Find My
  • Fitness
    • Workouts
  • Health
    • Mindfulness
  • Home
  • Journal
  • Mail
  • Maps
  • Measure
  • Messages
  • Music
  • News
  • Notes
  • Photos
  • Podcasts
  • Lời nhắc
  • Safari
  • Shortcuts
  • Stocks
  • Dịch thuật
  • TV
  • Voice Memos
  • Wallet
  • Thời tiết
  • Watch
Đã ngừng
Ứng dụngApple
Đã ngừng
  • Beats Music
  • iPhoto
  • Nike+iPod
Dịch vụ
Đã ngừng
  • iAd
  • iLife
  • iTunes Radio
  • MobileMe
Khác
  • x
  • t
  • s
Phần cứng Apple
Dòng Apple II
Đã ngừng
  • Apple I
  • Apple II series
    • II
    • II Plus
    • IIe
      • IIe Card
      • Processor Direct Slot
    • IIc
    • IIc Plus
    • IIGS
  • Apple III
  • Apple Lisa
    • Macintosh XL
Mac
Máy tính để bàn
Hiện tại
Đã ngừng
  • Compact
    • 128K
    • 512K
    • 512Ke
    • Plus
    • SE
    • SE/30
    • Classic
    • Classic II
    • Color Classic
  • II family
    • II
    • IIx
    • IIcx
    • IIci
    • IIfx
    • IIsi
    • IIvi
    • IIvx
  • LC family
    • LC
    • LC II
    • LC III
    • LC 475
    • Dòng LC 500
    • LC 630
    • 5200 LC
    • Macintosh TV
  • Quadra
    • 610
    • 650
    • 660AV
    • 605
    • 630
    • 700
    • 900
    • 950
    • 800
    • 840AV
  • Performa
  • Centris
  • Power Macintosh
    • 4400 và 7220
    • Dòng 5000
      • 5200 LC và 5300 LC
      • 5260
      • 5400
      • 5500
    • Dòng 6000
      • 6100
      • 6200 và 6300
      • 6400
      • 6500
    • Dòng 7000
      • 7100
      • 7200 và 8200
      • 7300
      • 7500
      • 7600
    • Dòng 8000
      • 8100
      • 8500
      • 8600
    • Dòng 9000
      • 9500
      • 9600
    • G3
    • G4
    • G4 Cube
    • G5
  • Twentieth Anniversary
  • iMac
    • G3
    • G4
    • G5
    • Intel
    • Pro
  • eMac
Laptop
Hiện tại
  • MacBook Air
  • MacBook Pro
Đã ngừng
  • Macintosh Portable
  • PowerBook
    • 100 series
      • 100
      • 140
      • 170
      • 160
      • 180
      • 150
      • 190
    • Duo
      • 210
      • 230
      • 2300c
    • 500 series
    • 5300
    • 1400
    • 3400c
    • 2400c
    • G3
    • G4
  • iBook
  • MacBook
    • 2006–2012
    • 2015–2019
  • MacBook Air (Intel)
  • MacBook Pro (Intel)
Máy chủ
Đã ngừng
  • Workgroup Server
    • 9150
  • Network Server
  • Xserve
Thiết bị
iPhone
iPad
  • 1st
  • 2
  • 3rd
  • 4th
  • 5th
  • 6th
  • 7th
  • 8th
  • 9th
  • 10th
  • iPad Air
  • iPad Mini
    • 1st
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5th
    • 6th
  • iPad Pro
    • 9.7 / 12.9 (1st)
    • 10.5 / 12.9 (2nd)
    • 11 (1st) / 12.9 (3rd)
    • 11 (2nd) / 12.9 (4th)
    • 11 (3rd) / 12.9 (5th)
    • 11 (4th) / 12.9 (6th)
iPod
Chưa phát hành
  • AirPower
  • Interactive Television Box
  • Mac NC
  • Vision Pro
  • W.A.L.T.
Phụ kiện
Hiện tại
  • AirPods
  • AirTag
  • Beats
    • Pill
  • iPad
    • Pencil
    • Smart Keyboard
    • Magic Keyboard
  • Magic Keyboard
  • Magic Mouse 2
  • Magic Trackpad 2
  • Pro Display XDR
  • Siri Remote
  • Studio Display
  • SuperDrive (USB)
Đã ngừng
Audio
  • Headphones
  • Speakers
    • iPod Hi-Fi
    • SoundSticks
Màn hình
  • Monitor III
  • Monitor II
  • AppleColor Composite IIe
  • AppleColor High-Resolution RGB
  • Color
  • AudioVision 14
  • Multiple Scan 14
  • ColorSync 750
  • Studio (1998–2004)
  • Cinema
  • Thunderbolt
Ổ cứng
  • Disk II
  • Macintosh
  • ProFile
  • Hard Disk 20
  • Hard Disk 20SC
  • AppleCD
  • PowerCD
  • Tape Drive 40SC
  • SuperDrive
  • Xserve RAID
Thiết bị
nhập
  • Desktop Bus
  • iSight
  • Keyboards
    • Extended
    • Adjustable
    • Wireless
  • Magic Trackpad
  • Mice
    • USB Mouse
    • Pro Mouse
    • Wireless Mouse
    • Mighty Mouse
    • Magic Mouse
  • Remote
  • Scanner
    • OneScanner
iPod
  • Click Wheel
  • Nike+iPod
Mạng
  • AirPort
    • Express
    • Extreme
    • Time Capsule
  • Apple II serial cards
  • USB Modem
  • LocalTalk
  • Communication Slot
  • GeoPort
Máy in
  • Silentype
  • Dot Matrix Printer
  • Letter Quality Printer
  • ImageWriter
  • LaserWriter
  • 410 Color Plotter
  • Color LaserWriter
  • StyleWriter
Silicon
Hiện tại
  • Dòng A
  • Dòng M
    • M1
    • M1 Pro · M1 Max
    • M1 Ultra
  • Dòng S
    • 32-bit: S3
    • 64-bit: S5
    • S7
Đã ngừng
  • Các sản phẩm đã công bố nhưng chưa được phát hành được in nghiêng
  • So sánh các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các mẫu Macintosh
  • Thời biểu các sản phẩm Apple Inc.