Sân bay quốc tế Polonia

Sân bay quốc tế Polonia
IATA: MES - ICAO: WIMM
Tóm tắt
Kiểu sân bayQuân sự/Công cộng
Cơ quan điều hànhQuân đội Indonesia
Phục vụMedan
Độ cao AMSL 114 ft (35 m)
Tọa độ 03°33′29″B 98°40′18″Đ / 3,55806°B 98,67167°Đ / 3.55806; 98.67167
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
ft m
05/23 9.514 2.900 Nhựa đường

Sân bay quốc tế Polonia, tên giao dịch quốc tế Polonia International Airport, (IATA: MES, ICAO: WIMM) là một sân bay ở thành phố Medan, Indonesia, cách quận kinh doanh trung tâm 5 km. Sân bay này phục nhiều thành phố, bao gồm:

và các chuyến bay đến Malaysia: Kuala Lumpur, Penang, Ipoh, Johor BahruSingapore.

Đường băng và các trang thiết bị

Sân bay này có một đường băng (05/23) kích thước 2.900 m x 45 m. Bao quanh sân bay là khu vực dân cư, đó là lý do tại sao sau vụ rơi máy bay Mandala 091 lại dẫn đến nhiều người chết vào tháng 9 năm 2005. Sân bay có một nhà ga quốc tế và một nhà ga nội địa.

Các hãng hàng không

Nội địa

Quốc tế

  • x
  • t
  • s
Sân bay ở Indonesia
Jabodetabek
Tây Java
Trung Java
Yogyakarta
Đông Java
Aceh
  • Banda Aceh (BTJ)*
  • Kutacane (---)
  • Lhokseumawe (LSW)
  • Meulaboh (MEQ)
  • Singkil (---)
  • Sabang (SBG)
  • Sinabang (---)
  • Takengon (TXE)
Bắc Sumatera
  • Batu (---)
  • Gunung Sitoli (GNS)
  • Medan–Kualanamu (KNO)*
  • Medan–Suwondo (MES)
  • Padang Sidempuan (AEG)
  • Parapat (SIW)
  • Sibolga (FLZ)
  • Silangit (DTB)*
Tây Sumatera
Riau
  • Dumai (DUM)
  • Pasir Pangaraiyan (PPR)
  • Pekanbaru (PKU)*
  • Rengat (RGT)
  • Sungai Pakning (SEQ)
  • Tembilahan (---)
Quần đảo Riau
Jambi
Bengkulu
Nam Sumatera
Quần đảo Bangka-Belitung
Lampung
Tây Kalimantan
Trung Kalimantan
Nam Kalimantan
Đông Kalimantan
Bắc Kalimantan
Nam Sulawesi
  • Makassar (UPG)*
  • Masamba (MXB)
  • Palopo (LLO)
  • Selayar (KSR)
  • Soroako (SQR)
  • Tana Toraja (TTR)
Tây Sulawesi
  • Mamuju (MJU)
Đông Nam Sulawesi
  • Baubau (BUW)
  • Kendari (KDI)
  • Kolaka (PUM)
  • Raha (RAX)
  • Wakatobi (WKB)
Trung Sulawesi
  • Ampana (VPM)
  • Buol (UDL)
  • Luwuk (LUW)
  • Morowali
  • Palu (PLW)
  • Poso (PSJ)
  • Toli-Toli (TLI)
Gorontalo
Bắc Sulawesi
Bali
Tây Nusa Tenggara
Đông Nusa Tenggara
  • Atambua (ABU)
  • Bajawa (BJW)
  • Ende (ENE)
  • Labuan Bajo (LBJ)
  • Kalabahi (ARD)
  • Kupang (KOE)
  • Larantuka (LKA)
  • Lewoleba (LWE)
  • Maumere (MOF)
  • Rote Island (RTI)
  • Ruteng (Sân bay RTG)
  • Savu Island (SAU)
  • Tambolaka (TMC)
  • Waingapu (WGP)
Maluku
  • Ambon (AMQ)
  • Banda (NDA)
  • Benjina (BJK)
  • Dobo (DOB)
  • Langgur (Tual) (LUV)
  • Masohi (AMI)
  • Moa (JIO)
  • Namlea (NAM)
  • Namrole (NRE)
  • Saumlaki (SXK)
Bắc Maluku
  • Buli (WUB)
  • Galela (GLX)
  • Labuha (LAH)
  • Morotai (OTI)
  • Sanana (SQN)
  • Ternate (TTE)
  • Kao (KAZ)
Papua
  • Biak (BIK)
  • Boven Digoel (TMH)
  • Dekai (DEX)
  • Jayapura (DJJ)*
  • Merauke (MKQ)
  • Nabire (NBX)
  • Oksibil (ORG)
  • Timika (TIM)
  • Wamena (WMX)
Tây Papua
In đậm là các sân bay quốc tế. Dấu * có cơ sở vật chất Visa on Arrival (VoA)

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s