Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022
Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2022. 32 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình tối đa gồm 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 14 tháng 11 năm 2022. Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.[1]
Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới FIFA vào ngày 21 tháng 10 năm 2022, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được FIFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm từ 23 đến 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên FIFA trước 19:00 AST (UTC+3) vào ngày 14 tháng 11 năm 2022, sáu ngày trước trận khai mạc của giải đấu.[2] FIFA sẽ công bố danh sách cầu thủ chính thức của các đội cùng với số áo của mỗi cầu thủ trên trang web chính thức vào ngày 15 tháng 11 năm 2022. Ngày thi đấu cuối cùng ở cấp câu lạc bộ cho các cầu thủ có tên trong đội hình chính thức là ngày 13 tháng 11 năm 2022, còn các câu lạc bộ chủ quản phải nhả quân của mình vào ngày hôm sau. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách cầu thủ đã được gửi bị chấn thương hoặc ốm trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế bất kỳ lúc nào trong vòng 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của họ. Bác sĩ của mỗi đội và Cơ quan y tế của FIFA đều phải xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu, và huấn luyện viên sẽ không cần giới hạn các cầu thủ thay thế trong danh sách sơ bộ kể trên.[1]
Ngày 23 tháng 6 năm 2022, Văn phòng của Hội đồng FIFA đã phê duyệt việc tăng số lượng cầu thủ tối đa có trong danh sách sơ bộ (từ 35 lên 55 cầu thủ) và danh sách chính thức (từ 23 lên 26). Nguyên nhân cho sự thay đổi này là do sự xáo trộn thời gian của các giải đấu cấp câu lạc bộ và các tác động gián đoạn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 để đảm bảo sức khỏe cho các cầu thủ.[3]
Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do FIFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 20 tháng 11 năm 2022, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho các cầu thủ đã thi đấu một trận đấu cuối cùng trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ sẽ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được thể hiện bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch trùng và khác với đội tuyển quốc gia của họ.
Bảng A
Ecuador
Huấn luyện viên: Gustavo Alfaro
Ecuador đã mang 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[4][5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hernán Galíndez | (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (35 tuổi) | 12 | 0 | Aucas |
2 | 2HV | Félix Torres | (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 17 | 2 | Santos Laguna |
3 | 2HV | Piero Hincapié | (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 21 | 1 | Bayer Leverkusen |
4 | 2HV | Robert Arboleda | (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi) | 33 | 2 | São Paulo |
5 | 3TV | José Cifuentes | (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 11 | 0 | Los Angeles FC |
6 | 2HV | William Pacho | (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Antwerp |
7 | 2HV | Pervis Estupiñán | (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 28 | 3 | Brighton & Hove Albion |
8 | 3TV | Carlos Gruezo | (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 45 | 1 | FC Augsburg |
9 | 4TĐ | Ayrton Preciado | (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (28 tuổi) | 25 | 3 | Santos Laguna |
10 | 4TĐ | Romario Ibarra | (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 25 | 3 | Pachuca |
11 | 4TĐ | Michael Estrada | (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 35 | 8 | Cruz Azul |
12 | 1TM | Moisés Ramírez | (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (22 tuổi) | 2 | 0 | Independiente del Valle |
13 | 4TĐ | Enner Valencia (đội trưởng) | (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (33 tuổi) | 74 | 35 | Fenerbahçe |
14 | 2HV | Xavier Arreaga | (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 18 | 1 | Seattle Sounders FC |
15 | 3TV | Ángel Mena | (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 46 | 7 | León |
16 | 3TV | Jeremy Sarmiento | (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | 9 | 0 | Brighton & Hove Albion |
17 | 2HV | Ángelo Preciado | (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 25 | 0 | Genk |
18 | 2HV | Diego Palacios | (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (23 tuổi) | 12 | 0 | Los Angeles FC |
19 | 3TV | Gonzalo Plata | (2000-11-01)1 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 30 | 5 | Valladolid |
20 | 3TV | Sebas Méndez | (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (25 tuổi) | 32 | 0 | Los Angeles FC |
21 | 3TV | Alan Franco | (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (24 tuổi) | 25 | 1 | Talleres |
22 | 1TM | Alexander Domínguez | (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (35 tuổi) | 68 | 0 | LDU Quito |
23 | 3TV | Moisés Caicedo | (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (21 tuổi) | 25 | 2 | Brighton & Hove Albion |
24 | 4TĐ | Djorkaeff Reasco | (1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 4 | 0 | Newell's Old Boys |
25 | 2HV | Jackson Porozo | (2000-08-04)4 tháng 8, 2000 (22 tuổi) | 5 | 0 | Troyes |
26 | 4TĐ | Kevin Rodríguez | (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Imbabura |
Hà Lan
Huấn luyện viên: Louis van Gaal
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hà Lan đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[6][7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Remko Pasveer | (1983-11-08)8 tháng 11, 1983 (39 tuổi) | 2 | 0 | Ajax |
2 | 2HV | Jurriën Timber | (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 10 | 0 | Ajax |
3 | 2HV | Matthijs de Ligt | (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (23 tuổi) | 38 | 2 | Bayern Munich |
4 | 2HV | Virgil van Dijk (đội trưởng) | (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (31 tuổi) | 49 | 6 | Liverpool |
5 | 2HV | Nathan Aké | (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 29 | 3 | Manchester City |
6 | 2HV | Stefan de Vrij | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 59 | 3 | Internazionale |
7 | 4TĐ | Steven Bergwijn | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 24 | 7 | Ajax |
8 | 4TĐ | Cody Gakpo | (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | 9 | 3 | PSV Eindhoven |
9 | 4TĐ | Luuk de Jong | (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (32 tuổi) | 38 | 8 | PSV Eindhoven |
10 | 4TĐ | Memphis Depay | (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (28 tuổi) | 81 | 42 | Barcelona |
11 | 3TV | Steven Berghuis | (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (30 tuổi) | 39 | 2 | Ajax |
12 | 4TĐ | Noa Lang | (1999-06-17)17 tháng 6, 1999 (23 tuổi) | 5 | 1 | Club Brugge |
13 | 1TM | Justin Bijlow | (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 6 | 0 | Feyenoord |
14 | 3TV | Davy Klaassen | (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 35 | 9 | Ajax |
15 | 3TV | Marten de Roon | (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (31 tuổi) | 30 | 0 | Atalanta |
16 | 2HV | Tyrell Malacia | (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi) | 6 | 0 | Manchester United |
17 | 2HV | Daley Blind | (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 94 | 2 | Ajax |
18 | 4TĐ | Vincent Janssen | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 20 | 7 | Antwerp |
19 | 4TĐ | Wout Weghorst | (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 15 | 3 | Beşiktaş |
20 | 3TV | Teun Koopmeiners | (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 10 | 1 | Atalanta |
21 | 3TV | Frenkie de Jong | (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 45 | 1 | Barcelona |
22 | 2HV | Denzel Dumfries | (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 37 | 5 | Internazionale |
23 | 1TM | Andries Noppert | (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (28 tuổi) | 0 | 0 | Heerenveen |
24 | 3TV | Kenneth Taylor | (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 2 | 0 | Ajax |
25 | 3TV | Xavi Simons | (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | 0 | 0 | PSV Eindhoven |
26 | 2HV | Jeremie Frimpong | (2000-12-10)10 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Bayer Leverkusen |
Qatar
Huấn luyện viên: Félix Sánchez Bas
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Qatar đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saad Al Sheeb | (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 76 | 0 | Al-Sadd |
2 | 2HV | Ró-Ró | (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (32 tuổi) | 80 | 1 | Al-Sadd |
3 | 2HV | Abdelkarim Hassan | (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (29 tuổi) | 130 | 15 | Al-Sadd |
4 | 3TV | Mohammed Waad | (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 21 | 0 | Al-Sadd |
5 | 2HV | Tarek Salman | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 58 | 0 | Al-Sadd |
6 | 3TV | Abdulaziz Hatem | (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi) | 107 | 11 | Al-Rayyan |
7 | 4TĐ | Ahmed Alaaeldin | (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 47 | 1 | Al-Gharafa |
8 | 3TV | Ali Assadalla | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 59 | 12 | Al-Sadd |
9 | 4TĐ | Mohammed Muntari | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 48 | 13 | Al-Duhail |
10 | 4TĐ | Hassan Al-Haydos (đội trưởng) | (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 169 | 36 | Al-Sadd |
11 | 4TĐ | Akram Afif | (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 89 | 26 | Al-Sadd |
12 | 3TV | Karim Boudiaf | (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 115 | 6 | Al-Duhail |
13 | 2HV | Musab Kheder | (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 30 | 0 | Al-Sadd |
14 | 2HV | Homam Ahmed | (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (23 tuổi) | 29 | 2 | Al-Gharafa |
15 | 2HV | Bassam Al-Rawi | (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 58 | 2 | Al-Duhail |
16 | 2HV | Boualem Khoukhi | (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (32 tuổi) | 105 | 20 | Al-Sadd |
17 | 4TĐ | Ismaeel Mohammad | (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 70 | 4 | Al-Duhail |
18 | 4TĐ | Khalid Muneer | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 2 | 0 | Al-Wakrah |
19 | 4TĐ | Almoez Ali | (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 85 | 42 | Al-Duhail |
20 | 3TV | Salem Al-Hajri | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 22 | 0 | Al-Sadd |
21 | 1TM | Yousef Hassan | (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 7 | 0 | Al-Gharafa |
22 | 1TM | Meshaal Barsham | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 20 | 0 | Al-Sadd |
23 | 3TV | Assim Madibo | (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (26 tuổi) | 43 | 0 | Al-Duhail |
24 | 4TĐ | Naif Al-Hadhrami | (2001-07-18)18 tháng 7, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al-Rayyan |
25 | 2HV | Jassem Gaber | (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | 0 | 0 | Al-Arabi |
26 | 3TV | Mostafa Meshaal | (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Al-Sadd |
Senegal
Huấn luyện viên: Aliou Cissé
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Senegal đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[9] Sáu ngày sau, Sadio Mané chia tay giải đấu do chấn thương,[10] và người thay thế cho anh là Moussa N'Diaye.[11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Édouard Mendy | (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 25 | 0 | Chelsea |
2 | 2HV | Ismail Jakobs | (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Monaco |
3 | 2HV | Kalidou Koulibaly (đội trưởng) | (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 63 | 0 | Chelsea |
4 | 2HV | Abdou Diallo | (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 18 | 2 | RB Leipzig |
5 | 3TV | Idrissa Gueye | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (33 tuổi) | 95 | 7 | Everton |
7 | 2HV | Youssouf Sabaly | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 24 | 0 | Real Betis |
8 | 3TV | Cheikhou Kouyaté | (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (32 tuổi) | 82 | 4 | Nottingham Forest |
9 | 4TĐ | Iliman Ndiaye | (2000-03-06)6 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Sheffield United |
10 | 2HV | Moussa N'Diaye | (2002-06-18)18 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | 0 | 0 | Anderlecht |
11 | 2HV | Formose Mendy | 2 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | Amiens |
12 | 2HV | Pape Abou Cissé | (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 12 | 1 | Olympiacos |
13 | 3TV | Pape Gueye | (1999-01-24)24 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 12 | 0 | Marseille |
14 | 3TV | Moustapha Name | (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (27 tuổi) | 6 | 0 | Pafos |
15 | 3TV | Krépin Diatta | (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 25 | 2 | Monaco |
16 | 3TV | Pathé Ciss | (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 1 | 0 | Rayo Vallecano |
17 | 3TV | Pape Matar Sarr | (2002-09-14)14 tháng 9, 2002 (20 tuổi) | 8 | 0 | Tottenham Hotspur |
18 | 4TĐ | Ismaïla Sarr | (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 47 | 10 | Watford |
19 | 4TĐ | Famara Diédhiou | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 24 | 10 | Alanyaspor |
20 | 4TĐ | Bamba Dieng | (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | 12 | 2 | Marseille |
21 | 4TĐ | Boulaye Dia | (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 18 | 3 | Salernitana |
22 | 2HV | Fodé Ballo-Touré | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 14 | 0 | Milan |
23 | 1TM | Seny Dieng | (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (27 tuổi) | 3 | 0 | Queens Park Rangers |
24 | 3TV | Mamadou Loum | (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (25 tuổi) | 3 | 0 | Reading |
25 | 4TĐ | Nicolas Jackson | (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Villarreal |
26 | 1TM | Alfred Gomis | (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 14 | 0 | Rennes |
Bảng B
Anh
Huấn luyện viên: Gareth Southgate
Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Anh đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[12][13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Jordan Pickford | (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 45 | 0 | Everton |
2 | 2HV | Kyle Walker | (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (32 tuổi) | 70 | 0 | Manchester City |
3 | 2HV | Luke Shaw | (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 23 | 3 | Manchester United |
4 | 3TV | Declan Rice | (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 34 | 2 | West Ham United |
5 | 2HV | John Stones | (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 59 | 3 | Manchester City |
6 | 2HV | Harry Maguire | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 48 | 7 | Manchester United |
7 | 4TĐ | Jack Grealish | (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 24 | 1 | Manchester City |
8 | 3TV | Jordan Henderson | (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (32 tuổi) | 70 | 2 | Liverpool |
9 | 4TĐ | Harry Kane (đội trưởng) | (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 75 | 51 | Tottenham Hotspur |
10 | 4TĐ | Raheem Sterling | (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 79 | 19 | Chelsea |
11 | 4TĐ | Marcus Rashford | (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 46 | 12 | Manchester United |
12 | 2HV | Kieran Trippier | (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 37 | 1 | Newcastle United |
13 | 1TM | Nick Pope | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 10 | 0 | Newcastle United |
14 | 3TV | Kalvin Phillips | (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (26 tuổi) | 23 | 0 | Manchester City |
15 | 2HV | Eric Dier | (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 47 | 3 | Tottenham Hotspur |
16 | 2HV | Conor Coady | (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 10 | 1 | Everton |
17 | 4TĐ | Bukayo Saka | (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (21 tuổi) | 20 | 4 | Arsenal |
18 | 2HV | Trent Alexander-Arnold | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 17 | 1 | Liverpool |
19 | 3TV | Mason Mount | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 32 | 5 | Chelsea |
20 | 4TĐ | Phil Foden | (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 18 | 2 | Manchester City |
21 | 2HV | Ben White | (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 4 | 0 | Arsenal |
22 | 3TV | Jude Bellingham | (2003-06-29)29 tháng 6, 2003 (19 tuổi) | 17 | 0 | Borussia Dortmund |
23 | 1TM | Aaron Ramsdale | (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (24 tuổi) | 3 | 0 | Arsenal |
24 | 4TĐ | Callum Wilson | (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 4 | 1 | Newcastle United |
25 | 4TĐ | James Maddison | (1996-11-23)23 tháng 11, 1996 (25 tuổi) | 1 | 0 | Leicester City |
26 | 3TV | Conor Gallagher | (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 4 | 0 | Chelsea |
Iran
Huấn luyện viên: Carlos Queiroz
So với các đội khác, đội tuyển Iran chỉ mang 25 cầu thủ tham dự giải đấu. Đội hình đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alireza Beiranvand | (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (30 tuổi) | 53 | 0 | Persepolis |
2 | 2HV | Sadegh Moharrami | (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 22 | 0 | Dinamo Zagreb |
3 | 2HV | Ehsan Hajsafi (đội trưởng) | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 122 | 7 | AEK Athens |
4 | 2HV | Shojae Khalilzadeh | (1989-05-14)14 tháng 5, 1989 (33 tuổi) | 26 | 1 | Al-Ahli |
5 | 2HV | Milad Mohammadi | (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 46 | 1 | AEK Athens |
6 | 3TV | Saeid Ezatolahi | (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (26 tuổi) | 48 | 1 | Vejle |
7 | 3TV | Alireza Jahanbakhsh | (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (29 tuổi) | 65 | 13 | Feyenoord |
8 | 2HV | Morteza Pouraliganji | (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 47 | 3 | Persepolis |
9 | 4TĐ | Mehdi Taremi | (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 61 | 28 | Porto |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 95 | 29 | Omonia |
11 | 3TV | Vahid Amiri | (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (34 tuổi) | 69 | 2 | Persepolis |
12 | 1TM | Payam Niazmand | (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 1 | 0 | Sepahan |
13 | 2HV | Hossein Kanaanizadegan | (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 36 | 2 | Al-Ahli |
14 | 3TV | Saman Ghoddos | (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 34 | 2 | Brentford |
15 | 2HV | Rouzbeh Cheshmi | (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 20 | 1 | Esteghlal |
16 | 3TV | Mehdi Torabi | (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 36 | 6 | Persepolis |
17 | 3TV | Ali Gholizadeh | (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 27 | 6 | Charleroi |
18 | 3TV | Ali Karimi | (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (28 tuổi) | 14 | 0 | Kayserispor |
19 | 2HV | Majid Hosseini | (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 19 | 0 | Kayserispor |
20 | 4TĐ | Sardar Azmoun | (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 65 | 41 | Bayer Leverkusen |
21 | 3TV | Ahmad Nourollahi | (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 27 | 3 | Shabab Al-Ahli |
22 | 1TM | Amir Abedzadeh | (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi) | 11 | 0 | Ponferradina |
23 | 2HV | Ramin Rezaeian | (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 47 | 2 | Sepahan |
24 | 1TM | Hossein Hosseini | (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 7 | 0 | Esteghlal |
25 | 2HV | Abolfazl Jalali | (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 4 | 0 | Esteghlal |
Hoa Kỳ
Huấn luyện viên: Gregg Berhalter
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hoa Kỳ đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[15]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Matt Turner | (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 20 | 0 | Arsenal |
2 | 2HV | Sergiño Dest | (2000-11-03)3 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 19 | 2 | Milan |
3 | 2HV | Walker Zimmerman | (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (29 tuổi) | 33 | 3 | Nashville SC |
4 | 3TV | Tyler Adams (đội trưởng) | (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 32 | 1 | Leeds United |
5 | 2HV | Antonee Robinson | (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 29 | 2 | Fulham |
6 | 3TV | Yunus Musah | (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | 19 | 0 | Valencia |
7 | 4TĐ | Giovanni Reyna | (2002-11-13)13 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | 14 | 4 | Borussia Dortmund |
8 | 3TV | Weston McKennie | (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi) | 37 | 9 | Juventus |
9 | 4TĐ | Jesús Ferreira | (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 15 | 7 | FC Dallas |
10 | 4TĐ | Christian Pulisic | (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 52 | 21 | Chelsea |
11 | 3TV | Brenden Aaronson | (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (22 tuổi) | 24 | 6 | Leeds United |
12 | 1TM | Ethan Horvath | (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 8 | 0 | Luton Town |
13 | 2HV | Tim Ream | (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (35 tuổi) | 46 | 1 | Fulham |
14 | 3TV | Luca de la Torre | (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (24 tuổi) | 12 | 0 | Celta Vigo |
15 | 2HV | Aaron Long | (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (30 tuổi) | 29 | 3 | New York Red Bulls |
16 | 4TĐ | Jordan Morris | (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (28 tuổi) | 49 | 11 | Seattle Sounders |
17 | 3TV | Cristian Roldan | (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 32 | 0 | Seattle Sounders |
18 | 2HV | Shaq Moore | (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 15 | 1 | Nashville SC |
19 | 4TĐ | Haji Wright | (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (24 tuổi) | 3 | 1 | Antalyaspor |
20 | 2HV | Cameron Carter-Vickers | (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 11 | 0 | Celtic |
21 | 4TĐ | Timothy Weah | (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 25 | 3 | Lille |
22 | 2HV | DeAndre Yedlin | (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 75 | 0 | Inter Miami |
23 | 3TV | Kellyn Acosta | (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 53 | 2 | Los Angeles FC |
24 | 4TĐ | Josh Sargent | (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 20 | 5 | Norwich City |
25 | 1TM | Sean Johnson | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi) | 10 | 0 | New York City FC |
26 | 2HV | Joe Scally | (2002-12-31)31 tháng 12, 2002 (19 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
Wales
Huấn luyện viên: Rob Page
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wayne Hennessey | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 106 | 0 | Nottingham Forest |
2 | 2HV | Chris Gunter | (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (33 tuổi) | 109 | 0 | Wimbledon |
3 | 2HV | Neco Williams | (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 23 | 2 | Nottingham Forest |
4 | 2HV | Ben Davies | (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (29 tuổi) | 74 | 1 | Tottenham Hotspur |
5 | 2HV | Chris Mepham | (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 33 | 0 | Bournemouth |
6 | 2HV | Joe Rodon | (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 30 | 0 | Rennes |
7 | 3TV | Joe Allen | (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 72 | 2 | Swansea City |
8 | 3TV | Harry Wilson | (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 39 | 5 | Fulham |
9 | 4TĐ | Brennan Johnson | (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | 15 | 2 | Nottingham Forest |
10 | 3TV | Aaron Ramsey | (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 75 | 20 | Nice |
11 | 4TĐ | Gareth Bale (đội trưởng) | (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (33 tuổi) | 108 | 40 | Los Angeles FC |
12 | 1TM | Danny Ward | (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (29 tuổi) | 26 | 0 | Leicester City |
13 | 4TĐ | Kieffer Moore | (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 28 | 9 | Bournemouth |
14 | 2HV | Connor Roberts | (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 41 | 3 | Burnley |
15 | 2HV | Ethan Ampadu | (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi) | 37 | 0 | Spezia |
16 | 3TV | Joe Morrell | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 30 | 0 | Portsmouth |
17 | 2HV | Tom Lockyer | (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 14 | 0 | Luton Town |
18 | 3TV | Jonny Williams | (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (29 tuổi) | 33 | 2 | Swindon Town |
19 | 4TĐ | Mark Harris | (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 5 | 0 | Cardiff City |
20 | 4TĐ | Daniel James | (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 38 | 5 | Fulham |
21 | 1TM | Adam Davies | (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 3 | 0 | Sheffield United |
22 | 3TV | Sorba Thomas | (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 6 | 0 | Huddersfield Town |
23 | 3TV | Dylan Levitt | (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 13 | 0 | Dundee United |
24 | 2HV | Ben Cabango | (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 5 | 0 | Swansea City |
25 | 3TV | Rubin Colwill | (2002-04-27)27 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | 7 | 1 | Cardiff City |
26 | 3TV | Matthew Smith | (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | 19 | 0 | Milton Keynes Dons |
Bảng C
Argentina
Huấn luyện viên: Lionel Scaloni
Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Argentina đã công bố đội hình chính thức tham dự giải đấu gồm 26 cầu thủ.[17] Ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nicolás González gặp chấn thương và Ángel Correa là người thay thế cho anh.[18] Đến ngày 18 tháng 11 năm 2022, danh sách thi đấu lại tiếp tục có sự thay đổi ở phút chót, khi Thiago Almada thay thế cho Joaquín Correa cũng gặp phải chấn thương.[19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Franco Armani | (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (36 tuổi) | 18 | 0 | River Plate |
2 | 2HV | Juan Foyth | (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 16 | 0 | Villarreal |
3 | 2HV | Nicolás Tagliafico | (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 42 | 0 | Lyon |
4 | 2HV | Gonzalo Montiel | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 18 | 0 | Sevilla |
5 | 3TV | Leandro Paredes | (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 46 | 4 | Juventus |
6 | 2HV | Germán Pezzella | (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 32 | 2 | Real Betis |
7 | 3TV | Rodrigo De Paul | (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 44 | 2 | Atlético Madrid |
8 | 2HV | Marcos Acuña | (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (31 tuổi) | 43 | 0 | Sevilla |
9 | 4TĐ | Julián Álvarez | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 12 | 3 | Manchester City |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (đội trưởng) | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (35 tuổi) | 165 | 91 | Paris Saint-Germain |
11 | 4TĐ | Ángel Di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 124 | 27 | Juventus |
12 | 1TM | Gerónimo Rulli | (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 4 | 0 | Villarreal |
13 | 2HV | Cristian Romero | (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi) | 12 | 1 | Tottenham Hotspur |
14 | 3TV | Exequiel Palacios | (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 20 | 0 | Bayer Leverkusen |
15 | 4TĐ | Ángel Correa | (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (27 tuổi) | 22 | 3 | Atlético Madrid |
16 | 3TV | Thiago Almada | (2001-04-26)26 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Atlanta United FC |
17 | 3TV | Papu Gómez | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 15 | 3 | Sevilla |
18 | 3TV | Guido Rodríguez | (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (28 tuổi) | 26 | 1 | Real Betis |
19 | 2HV | Nicolás Otamendi | (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 93 | 4 | Benfica |
20 | 3TV | Alexis Mac Allister | (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 8 | 0 | Brighton & Hove Albion |
21 | 4TĐ | Paulo Dybala | (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (29 tuổi) | 34 | 3 | Roma |
22 | 4TĐ | Lautaro Martínez | (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 40 | 21 | Internazionale |
23 | 1TM | Emiliano Martínez | (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi) | 19 | 0 | Aston Villa |
24 | 3TV | Enzo Fernández | (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 3 | 0 | Benfica |
25 | 2HV | Lisandro Martínez | (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 10 | 0 | Manchester United |
26 | 2HV | Nahuel Molina | (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (24 tuổi) | 20 | 0 | Atlético Madrid |
Mexico
Huấn luyện viên: Gerardo Martino
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Mexico đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alfredo Talavera | (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (40 tuổi) | 40 | 0 | Juárez |
2 | 2HV | Néstor Araujo | (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (31 tuổi) | 63 | 3 | América |
3 | 2HV | César Montes | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 30 | 1 | Monterrey |
4 | 3TV | Edson Álvarez | (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 58 | 3 | Ajax |
5 | 2HV | Johan Vásquez | (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 7 | 0 | Cremonese |
6 | 2HV | Gerardo Arteaga | (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 17 | 1 | Genk |
7 | 3TV | Luis Romo | (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 27 | 1 | Monterrey |
8 | 3TV | Carlos Rodríguez | (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 36 | 0 | Cruz Azul |
9 | 4TĐ | Raúl Jiménez | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi) | 95 | 29 | Wolverhampton Wanderers |
10 | 3TV | Alexis Vega | (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi) | 22 | 6 | Guadalajara |
11 | 4TĐ | Rogelio Funes Mori | (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (31 tuổi) | 16 | 6 | Monterrey |
12 | 1TM | Rodolfo Cota | (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi) | 8 | 0 | León |
13 | 1TM | Guillermo Ochoa | (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (37 tuổi) | 131 | 0 | América |
14 | 3TV | Érick Gutiérrez | (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 34 | 1 | PSV Eindhoven |
15 | 2HV | Héctor Moreno | (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 128 | 5 | Monterrey |
16 | 3TV | Héctor Herrera | (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 102 | 10 | Houston Dynamo FC |
17 | 3TV | Orbelín Pineda | (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 50 | 6 | AEK Athens |
18 | 3TV | Andrés Guardado (đội trưởng) | (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (36 tuổi) | 178 | 28 | Real Betis |
19 | 2HV | Jorge Sánchez | (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 26 | 1 | Ajax |
20 | 4TĐ | Henry Martín | (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (30 tuổi) | 27 | 6 | América |
21 | 3TV | Uriel Antuna | (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 36 | 9 | Cruz Azul |
22 | 4TĐ | Hirving Lozano | (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 60 | 16 | Napoli |
23 | 2HV | Jesús Gallardo | (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (28 tuổi) | 78 | 1 | Monterrey |
24 | 3TV | Luis Chávez | (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 9 | 0 | Pachuca |
25 | 3TV | Roberto Alvarado | (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 31 | 4 | Guadalajara |
26 | 2HV | Kevin Álvarez | (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 8 | 0 | Pachuca |
Ba Lan
Huấn luyện viên: Czesław Michniewicz
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ba Lan đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[21] Ba ngày sau, Bartłomiej Drągowski đã bị loại khỏi danh sách thi đấu do gặp chấn thương, và người thay thế cho anh là Kamil Grabara.[22]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Wojciech Szczęsny | (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 66 | 0 | Juventus |
2 | 2HV | Matty Cash | (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 7 | 1 | Aston Villa |
3 | 2HV | Artur Jędrzejczyk | (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (35 tuổi) | 40 | 3 | Legia Warsaw |
4 | 2HV | Mateusz Wieteska | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 2 | 0 | Clermont |
5 | 2HV | Jan Bednarek | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 45 | 1 | Aston Villa |
6 | 3TV | Krystian Bielik | (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 5 | 0 | Birmingham City |
7 | 4TĐ | Arkadiusz Milik | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi) | 64 | 16 | Juventus |
8 | 3TV | Damian Szymański | (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 9 | 1 | AEK Athens |
9 | 4TĐ | Robert Lewandowski (đội trưởng) | (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (34 tuổi) | 134 | 76 | Barcelona |
10 | 3TV | Grzegorz Krychowiak | (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (32 tuổi) | 94 | 5 | Al-Shabab |
11 | 3TV | Kamil Grosicki | (1988-06-08)8 tháng 6, 1988 (34 tuổi) | 87 | 17 | Pogoń Szczecin |
12 | 1TM | Łukasz Skorupski | (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi) | 8 | 0 | Bologna |
13 | 3TV | Jakub Kamiński | (2002-06-05)5 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | 4 | 1 | VfL Wolfsburg |
14 | 2HV | Jakub Kiwior | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 5 | 0 | Spezia |
15 | 2HV | Kamil Glik | (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 99 | 6 | Benevento |
16 | 4TĐ | Karol Świderski | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 18 | 8 | Charlotte FC |
17 | 3TV | Szymon Żurkowski | (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi) | 7 | 0 | Fiorentina |
18 | 2HV | Bartosz Bereszyński | (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 46 | 0 | Sampdoria |
19 | 3TV | Sebastian Szymański | (1999-05-10)10 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | 18 | 1 | Feyenoord |
20 | 3TV | Piotr Zieliński | (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 74 | 9 | Napoli |
21 | 2HV | Nicola Zalewski | (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 7 | 0 | Roma |
22 | 1TM | Kamil Grabara | (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Copenhagen |
23 | 4TĐ | Krzysztof Piątek | (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 25 | 11 | Salernitana |
24 | 3TV | Przemysław Frankowski | (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 26 | 1 | Lens |
25 | 2HV | Robert Gumny | (1998-06-04)4 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 5 | 0 | FC Augsburg |
26 | 3TV | Michał Skóraś | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Lech Poznań |
Ả Rập Xê Út
Huấn luyện viên: Hervé Renard
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ả Rập Xê Út đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[23] Tuy nhiên, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, Fahad Al-Muwallad đã bị cấm thi đấu do sử dụng doping theo xác nhận của Cơ quan phòng chống doping thế giới, và người thay thế cho anh là Nawaf Al-Abed.[24]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohammed Al-Rubaie | (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 7 | 0 | Al-Ahli |
2 | 2HV | Sultan Al-Ghannam | (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 24 | 0 | Al-Nassr |
3 | 2HV | Abdullah Madu | (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 15 | 0 | Al-Nassr |
4 | 2HV | Abdulelah Al-Amri | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 20 | 1 | Al-Nassr |
5 | 2HV | Ali Al-Bulaihi | (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (32 tuổi) | 37 | 0 | Al-Hilal |
6 | 2HV | Mohammed Al-Breik | (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi) | 40 | 1 | Al-Hilal |
7 | 3TV | Salman Al-Faraj (đội trưởng) | (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (33 tuổi) | 70 | 8 | Al-Hilal |
8 | 3TV | Abdulellah Al-Malki | (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (28 tuổi) | 27 | 0 | Al-Hilal |
9 | 4TĐ | Firas Al-Buraikan | (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 26 | 6 | Al-Fateh |
10 | 4TĐ | Salem Al-Dawsari | (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (31 tuổi) | 71 | 17 | Al-Hilal |
11 | 4TĐ | Saleh Al-Shehri | (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi) | 20 | 10 | Al-Hilal |
12 | 2HV | Saud Abdulhamid | (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (23 tuổi) | 23 | 1 | Al-Hilal |
13 | 2HV | Yasser Al-Shahrani | (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 72 | 2 | Al-Hilal |
14 | 3TV | Abdullah Otayf | (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 45 | 1 | Al-Hilal |
15 | 3TV | Ali Al-Hassan | (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 13 | 1 | Al-Nassr |
16 | 3TV | Sami Al-Najei | (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 17 | 2 | Al-Nassr |
17 | 2HV | Hassan Al-Tambakti | (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 19 | 0 | Al-Shabab |
18 | 3TV | Nawaf Al-Abed | (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (32 tuổi) | 55 | 8 | Al-Shabab |
19 | 4TĐ | Hattan Bahebri | (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 41 | 4 | Al-Shabab |
20 | 4TĐ | Abdulrahman Al-Aboud | (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 3 | 0 | Al-Ittihad |
21 | 1TM | Mohammed Al-Owais | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi) | 42 | 0 | Al-Hilal |
22 | 1TM | Nawaf Al-Aqidi | (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 0 | 0 | Al-Nassr |
23 | 3TV | Mohamed Kanno | (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 38 | 1 | Al-Hilal |
24 | 3TV | Nasser Al-Dawsari | (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 10 | 0 | Al-Hilal |
25 | 4TĐ | Haitham Asiri | (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 8 | 1 | Al-Ahli |
26 | 3TV | Riyadh Sharahili | (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi) | 5 | 0 | Abha |
Bảng D
Úc
Huấn luyện viên: Graham Arnold
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Úc đã được công bố vào ngày 8 tháng 11 năm 2022.[25][26]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mathew Ryan (đội trưởng) | (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 75 | 0 | Copenhagen |
2 | 2HV | Miloš Degenek | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (28 tuổi) | 38 | 1 | Columbus Crew |
3 | 2HV | Nathaniel Atkinson | (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (23 tuổi) | 5 | 0 | Heart of Midlothian |
4 | 2HV | Kye Rowles | (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 3 | 0 | Heart of Midlothian |
5 | 2HV | Fran Karačić | (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 11 | 1 | Brescia |
6 | 4TĐ | Marco Tilio | (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 5 | 0 | Melbourne City |
7 | 4TĐ | Mathew Leckie | (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (31 tuổi) | 73 | 13 | Melbourne City |
8 | 2HV | Bailey Wright | (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 27 | 2 | Sunderland |
9 | 4TĐ | Jamie Maclaren | (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 26 | 8 | Melbourne City |
10 | 3TV | Ajdin Hrustic | (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (26 tuổi) | 20 | 3 | Hellas Verona |
11 | 4TĐ | Awer Mabil | (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 29 | 8 | Cádiz |
12 | 1TM | Andrew Redmayne | (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 4 | 0 | Sydney FC |
13 | 3TV | Aaron Mooy | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 53 | 7 | Celtic |
14 | 3TV | Riley McGree | (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (24 tuổi) | 11 | 1 | Middlesbrough |
15 | 4TĐ | Mitchell Duke | (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 21 | 8 | Fagiano Okayama |
16 | 2HV | Aziz Behich | (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 53 | 2 | Dundee United |
17 | 3TV | Cameron Devlin | (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 1 | 0 | Heart of Midlothian |
18 | 1TM | Danny Vukovic | (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 4 | 0 | Central Coast Mariners |
19 | 2HV | Harry Souttar | (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 10 | 6 | Stoke City |
20 | 2HV | Thomas Deng | (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 2 | 0 | Albirex Niigata |
21 | 4TĐ | Garang Kuol | (2004-09-15)15 tháng 9, 2004 (18 tuổi) | 1 | 0 | Central Coast Mariners |
22 | 3TV | Jackson Irvine | (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 49 | 7 | FC St. Pauli |
23 | 4TĐ | Craig Goodwin | (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (30 tuổi) | 10 | 1 | Adelaide United |
24 | 2HV | Joel King | (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (22 tuổi) | 4 | 0 | OB |
25 | 4TĐ | Jason Cummings | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi) | 1 | 1 | Central Coast Mariners |
26 | 3TV | Keanu Baccus | (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 1 | 0 | St Mirren |
Đan Mạch
Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand
21 trên 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đan Mạch đã được công bố vào ngày 7 tháng 11 năm 2022.[27] Sáu ngày sau, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, 5 cầu thủ còn lại của đội đã được xác nhận.[28]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kasper Schmeichel | (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (36 tuổi) | 86 | 0 | Nice |
2 | 2HV | Joachim Andersen | (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 19 | 0 | Crystal Palace |
3 | 2HV | Victor Nelsson | (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 7 | 0 | Galatasaray |
4 | 2HV | Simon Kjær (đội trưởng) | (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 121 | 5 | Milan |
5 | 2HV | Joakim Mæhle | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 31 | 9 | Atalanta |
6 | 2HV | Andreas Christensen | (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 58 | 2 | Barcelona |
7 | 3TV | Mathias Jensen | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 20 | 1 | Brentford |
8 | 3TV | Thomas Delaney | (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (31 tuổi) | 71 | 7 | Sevilla |
9 | 4TĐ | Martin Braithwaite | (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 62 | 10 | Espanyol |
10 | 3TV | Christian Eriksen | (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 117 | 39 | Manchester United |
11 | 3TV | Andreas Skov Olsen | (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | 23 | 8 | Club Brugge |
12 | 4TĐ | Kasper Dolberg | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 37 | 11 | Sevilla |
13 | 2HV | Rasmus Kristensen | (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (25 tuổi) | 10 | 0 | Leeds United |
14 | 3TV | Mikkel Damsgaard | (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (22 tuổi) | 18 | 4 | Brentford |
15 | 3TV | Christian Nørgaard | (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 17 | 1 | Brentford |
16 | 1TM | Oliver Christensen | (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Hertha BSC |
17 | 2HV | Jens Stryger Larsen | (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (31 tuổi) | 49 | 3 | Trabzonspor |
18 | 2HV | Daniel Wass | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi) | 44 | 1 | Brøndby |
19 | 4TĐ | Jonas Wind | (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 15 | 5 | VfL Wolfsburg |
20 | 4TĐ | Yussuf Poulsen | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 68 | 11 | RB Leipzig |
21 | 4TĐ | Andreas Cornelius | (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 41 | 9 | Copenhagen |
22 | 1TM | Frederik Rønnow | (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 8 | 0 | Union Berlin |
23 | 3TV | Pierre-Emile Højbjerg | (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (27 tuổi) | 60 | 5 | Tottenham Hotspur |
24 | 3TV | Robert Skov | (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 11 | 5 | 1899 Hoffenheim |
25 | 3TV | Jesper Lindstrøm | (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 6 | 1 | Eintracht Frankfurt |
26 | 2HV | Alexander Bah | (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 4 | 1 | Benfica |
Pháp
Huấn luyện viên: Didier Deschamps
Đội tuyển Pháp đã mang 25 cầu thủ chính thức để tham gia giải đấu vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[29] Ngày 14 tháng 11 năm 2022, Marcus Thuram là cái tên còn lại gia nhập vào đội hình, qua đó nâng lên thành 26 cầu thủ.[30] Cũng trong ngày 14 tháng 11, Axel Disasi thay thế cho Presnel Kimpembe do Kimpembe chưa sẵn sàng về thể lực khi mới trở lại thi đấu sau chấn thương.[31][32] Ngày 15 tháng 11 năm 2022, Christopher Nkunku là cái tên tiếp theo phải chia tay trước khi giải đấu diễn ra do chấn thương đầu gối,[33] và chỉ một ngày sau, Randal Kolo Muani là cầu thủ thay thế cho anh.[34] Ngày 19 tháng 11 năm 2022, đến lượt Karim Benzema phải lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Liên đoàn bóng đá Pháp cũng như Deschamps không tìm ra được người thay thế, nên đội tuyển Pháp chỉ còn 25 cầu thủ tham gia.[35]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hugo Lloris (đội trưởng) | (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 139 | 0 | Tottenham Hotspur |
2 | 2HV | Benjamin Pavard | (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 46 | 2 | Bayern Munich |
3 | 2HV | Axel Disasi | (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Monaco |
4 | 2HV | Raphaël Varane | (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (29 tuổi) | 87 | 5 | Manchester United |
5 | 2HV | Jules Koundé | (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (24 tuổi) | 12 | 0 | Barcelona |
6 | 3TV | Matteo Guendouzi | (1999-04-14)14 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | 6 | 1 | Marseille |
7 | 4TĐ | Antoine Griezmann | (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (31 tuổi) | 110 | 42 | Atlético Madrid |
8 | 3TV | Aurélien Tchouaméni | (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 14 | 1 | Real Madrid |
9 | 4TĐ | Olivier Giroud | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi) | 114 | 49 | Milan |
10 | 4TĐ | Kylian Mbappé | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 59 | 28 | Paris Saint-Germain |
11 | 4TĐ | Ousmane Dembélé | (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 28 | 4 | Barcelona |
12 | 4TĐ | Randal Kolo Muani | (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 2 | 0 | Eintracht Frankfurt |
13 | 3TV | Youssouf Fofana | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 2 | 0 | Monaco |
14 | 3TV | Adrien Rabiot | (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 29 | 2 | Juventus |
15 | 3TV | Jordan Veretout | (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 5 | 0 | Marseille |
16 | 1TM | Steve Mandanda | (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (37 tuổi) | 34 | 0 | Rennes |
17 | 2HV | William Saliba | (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 7 | 0 | Arsenal |
18 | 2HV | Dayot Upamecano | (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 7 | 1 | Bayern Munich |
20 | 4TĐ | Kingsley Coman | (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 40 | 5 | Bayern Munich |
21 | 2HV | Lucas Hernandez | (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 32 | 0 | Bayern Munich |
22 | 2HV | Theo Hernandez | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 7 | 1 | Milan |
23 | 1TM | Alphonse Areola | (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 5 | 0 | West Ham United |
24 | 2HV | Ibrahima Konaté | (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | 2 | 0 | Liverpool |
25 | 3TV | Eduardo Camavinga | (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (20 tuổi) | 4 | 1 | Real Madrid |
26 | 4TĐ | Marcus Thuram | (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 4 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
Tunisia
Huấn luyện viên: Jalel Kadri
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tunisia đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[36]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aymen Mathlouthi | (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (38 tuổi) | 73 | 0 | Étoile du Sahel |
2 | 2HV | Bilel Ifa | (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 37 | 0 | Kuwait SC |
3 | 2HV | Montassar Talbi | (1998-05-26)26 tháng 5, 1998 (24 tuổi) | 23 | 1 | Lorient |
4 | 2HV | Yassine Meriah | (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (29 tuổi) | 61 | 3 | Espérance de Tunis |
5 | 3TV | Nader Ghandri | (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 8 | 0 | Club Africain |
6 | 2HV | Dylan Bronn | (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 36 | 2 | Salernitana |
7 | 4TĐ | Youssef Msakni (đội trưởng) | (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi) | 88 | 17 | Al-Arabi |
8 | 3TV | Hannibal Mejbri | (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | 19 | 0 | Birmingham City |
9 | 4TĐ | Issam Jebali | (1991-12-25)25 tháng 12, 1991 (30 tuổi) | 10 | 2 | OB |
10 | 4TĐ | Wahbi Khazri | (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (31 tuổi) | 72 | 24 | Montpellier |
11 | 4TĐ | Taha Yassine Khenissi | (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 48 | 9 | Kuwait SC |
12 | 2HV | Ali Maâloul | (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (32 tuổi) | 83 | 2 | Al Ahly |
13 | 3TV | Ferjani Sassi | (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 78 | 6 | Al-Duhail |
14 | 3TV | Aïssa Laïdouni | (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (25 tuổi) | 25 | 1 | Ferencváros |
15 | 3TV | Mohamed Ali Ben Romdhane | (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 23 | 1 | Espérance de Tunis |
16 | 1TM | Aymen Dahmen | (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 5 | 0 | CS Sfaxien |
17 | 3TV | Ellyes Skhiri | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi) | 49 | 3 | 1. FC Köln |
18 | 3TV | Ghailene Chaalali | (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi) | 31 | 1 | Espérance de Tunis |
19 | 4TĐ | Seifeddine Jaziri | (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 29 | 10 | Zamalek |
20 | 2HV | Mohamed Dräger | (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 34 | 3 | Luzern |
21 | 2HV | Wajdi Kechrida | (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (27 tuổi) | 19 | 0 | Atromitos |
22 | 1TM | Bechir Ben Saïd | (1992-11-29)29 tháng 11, 1992 (29 tuổi) | 10 | 0 | US Monastir |
23 | 4TĐ | Naïm Sliti | (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 69 | 14 | Al-Ettifaq |
24 | 2HV | Ali Abdi | (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 10 | 2 | Caen |
25 | 4TĐ | Anis Ben Slimane | (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 25 | 4 | Brøndby |
26 | 1TM | Mouez Hassen | (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (27 tuổi) | 20 | 0 | Club Africain |
Bảng E
Costa Rica
Huấn luyện viên: Luis Fernando Suárez
Ngày 24 tháng 8 năm 2022, Luis Fernando Suárez cho biết Bryan Ruiz, tiền vệ và cũng là đội trưởng của đội tuyển Costa Rica, là cầu thủ duy nhất chắc chắn có mặt trong danh sách cầu thủ chính thức tham dự giải đấu,[37] và điều này đã được chính Ruiz xác nhận vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[38]
25 cầu thủ còn lại có mặt trong đội hình chính thức của đội tuyển Costa Rica đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2022.[39]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keylor Navas | (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 107 | 0 | Paris Saint-Germain |
2 | 3TV | Daniel Chacón | (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 7 | 0 | Cartaginés |
3 | 2HV | Juan Pablo Vargas | (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (27 tuổi) | 11 | 1 | Millonarios |
4 | 2HV | Keysher Fuller | (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (28 tuổi) | 29 | 2 | Herediano |
5 | 3TV | Celso Borges | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi) | 154 | 27 | Alajuelense |
6 | 2HV | Óscar Duarte | (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (33 tuổi) | 70 | 3 | Al-Wehda |
7 | 4TĐ | Anthony Contreras | (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 8 | 2 | Herediano |
8 | 2HV | Bryan Oviedo | (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 74 | 2 | Real Salt Lake |
9 | 3TV | Jewison Bennette | (2004-06-15)15 tháng 6, 2004 (18 tuổi) | 7 | 2 | Sunderland |
10 | 3TV | Bryan Ruiz (đội trưởng) | (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (37 tuổi) | 144 | 29 | Alajuelense |
11 | 4TĐ | Johan Venegas | (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 80 | 11 | Alajuelense |
12 | 4TĐ | Joel Campbell | (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 118 | 25 | León |
13 | 3TV | Gerson Torres | (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 13 | 1 | Herediano |
14 | 3TV | Youstin Salas | (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 3 | 0 | Saprissa |
15 | 2HV | Francisco Calvo | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 75 | 8 | Konyaspor |
16 | 2HV | Carlos Martinez | (1999-03-30)30 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 5 | 0 | San Carlos |
17 | 3TV | Yeltsin Tejeda | (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (30 tuổi) | 73 | 0 | Herediano |
18 | 1TM | Esteban Alvarado | (1989-04-28)28 tháng 4, 1989 (33 tuổi) | 24 | 0 | Herediano |
19 | 2HV | Kendall Waston | (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 61 | 7 | Saprissa |
20 | 3TV | Brandon Aguilera | (2003-06-28)28 tháng 6, 2003 (19 tuổi) | 2 | 0 | Guanacasteca |
21 | 3TV | Douglas Lópe | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 1 | 0 | Herediano |
22 | 2HV | Rónald Matarrita | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi) | 52 | 3 | FC Cincinnati |
23 | 1TM | Patrick Sequeira | (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 1 | 0 | Lugo |
24 | 3TV | Roan Wilson | (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 2 | 0 | Municipal Grecia |
25 | 3TV | Anthony Hernández | (2001-10-11)11 tháng 10, 2001 (21 tuổi) | 1 | 0 | Puntarenas |
26 | 3TV | Álvaro Zamora | (2002-03-09)9 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | 1 | 0 | Saprissa |
Đức
Huấn luyện viên: Hansi Flick
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đức đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[40]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer (đội trưởng) | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (36 tuổi) | 114 | 0 | Bayern Munich |
2 | 2HV | Antonio Rüdiger | (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 54 | 2 | Real Madrid |
3 | 2HV | David Raum | (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (24 tuổi) | 12 | 0 | RB Leipzig |
4 | 2HV | Matthias Ginter | (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 47 | 2 | SC Freiburg |
5 | 2HV | Thilo Kehrer | (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (26 tuổi) | 23 | 0 | West Ham United |
6 | 3TV | Joshua Kimmich | (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 71 | 5 | Bayern Munich |
7 | 3TV | Kai Havertz | (1999-06-11)11 tháng 6, 1999 (23 tuổi) | 31 | 10 | Chelsea |
8 | 3TV | Leon Goretzka | (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 45 | 14 | Bayern Munich |
9 | 4TĐ | Niclas Füllkrug | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 1 | 1 | Werder Bremen |
10 | 4TĐ | Serge Gnabry | (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 36 | 20 | Bayern Munich |
11 | 3TV | Mario Götze | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 63 | 17 | Eintracht Frankfurt |
12 | 1TM | Kevin Trapp | (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (32 tuổi) | 6 | 0 | Eintracht Frankfurt |
13 | 4TĐ | Thomas Müller | (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (33 tuổi) | 118 | 44 | Bayern Munich |
14 | 3TV | Jamal Musiala | (2003-02-26)26 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | 17 | 1 | Bayern Munich |
15 | 2HV | Niklas Süle | (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 42 | 1 | Borussia Dortmund |
16 | 2HV | Lukas Klostermann | (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 19 | 0 | RB Leipzig |
17 | 3TV | Julian Brandt | (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (26 tuổi) | 39 | 3 | Borussia Dortmund |
18 | 3TV | Jonas Hofmann | (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 17 | 4 | Borussia Mönchengladbach |
19 | 4TĐ | Leroy Sané | (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 48 | 11 | Bayern Munich |
20 | 2HV | Christian Günter | (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 7 | 0 | SC Freiburg |
21 | 3TV | İlkay Gündoğan | (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (32 tuổi) | 63 | 16 | Manchester City |
22 | 1TM | Marc-André ter Stegen | (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 30 | 0 | Barcelona |
23 | 2HV | Nico Schlotterbeck | (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | 6 | 0 | Borussia Dortmund |
24 | 4TĐ | Karim Adeyemi | (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 4 | 1 | Borussia Dortmund |
25 | 2HV | Armel Bella-Kotchap | (2001-12-11)11 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | 2 | 0 | Southampton |
26 | 4TĐ | Youssoufa Moukoko | (2004-11-20)20 tháng 11, 2004 (18 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
Nhật Bản
Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Nhật Bản đã được công bố vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[41][42][43] Tuy nhiên, Yuta Nakayama gặp chấn thương nghiêm trọng nên đã bị loại khỏi đội hình, và đến ngày 8 tháng 11 năm 2022, người thay thế cho anh là Shuto Machino.[44][45][46]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eiji Kawashima | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (39 tuổi) | 95 | 0 | Strasbourg |
2 | 2HV | Miki Yamane | (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 14 | 2 | Kawasaki Frontale |
3 | 2HV | Shogo Taniguchi | (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi) | 13 | 0 | Kawasaki Frontale |
4 | 2HV | Ko Itakura | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 12 | 1 | Borussia Mönchengladbach |
5 | 2HV | Yuto Nagatomo | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (36 tuổi) | 137 | 4 | FC Tokyo |
6 | 3TV | Wataru Endo | (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 43 | 2 | VfB Stuttgart |
7 | 3TV | Gaku Shibasaki | (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 59 | 3 | Leganés |
8 | 3TV | Ritsu Dōan | (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (24 tuổi) | 28 | 3 | SC Freiburg |
9 | 3TV | Kaoru Mitoma | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 9 | 5 | Brighton & Hove Albion |
10 | 3TV | Takumi Minamino | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 43 | 17 | Monaco |
11 | 3TV | Takefusa Kubo | (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 19 | 1 | Real Sociedad |
12 | 1TM | Shūichi Gonda | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 33 | 0 | Shimizu S-Pulse |
13 | 3TV | Hidemasa Morita | (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi) | 17 | 2 | Sporting CP |
14 | 3TV | Junya Ito | (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 38 | 9 | Reims |
15 | 3TV | Daichi Kamada | (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 21 | 6 | Eintracht Frankfurt |
16 | 2HV | Takehiro Tomiyasu | (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (24 tuổi) | 29 | 1 | Arsenal |
17 | 3TV | Ao Tanaka | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 14 | 2 | Fortuna Düsseldorf |
18 | 4TĐ | Takuma Asano | (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (28 tuổi) | 36 | 7 | VfL Bochum |
19 | 2HV | Hiroki Sakai | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (32 tuổi) | 71 | 1 | Urawa Red Diamonds |
20 | 4TĐ | Shuto Machino | (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 4 | 3 | Shonan Bellmare |
21 | 4TĐ | Ayase Ueda | (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi) | 10 | 0 | Cercle Brugge |
22 | 2HV | Maya Yoshida (đội trưởng) | (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (34 tuổi) | 121 | 12 | Schalke 04 |
23 | 1TM | Daniel Schmidt | (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 11 | 0 | Sint-Truiden |
24 | 3TV | Yuki Soma | (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 7 | 3 | Nagoya Grampus |
25 | 4TĐ | Daizen Maeda | (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 8 | 1 | Celtic |
26 | 2HV | Hiroki Ito | (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | 5 | 0 | VfB Stuttgart |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Luis Enrique
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[47] Ngày 18 tháng 11 năm 2022, José Gayà lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Alejandro Balde là người thay thế cho anh.[48][49]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Robert Sánchez | (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 1 | 0 | Brighton & Hove Albion |
2 | 2HV | César Azpilicueta | (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (33 tuổi) | 41 | 1 | Chelsea |
3 | 2HV | Eric García | (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 18 | 0 | Barcelona |
4 | 2HV | Pau Torres | (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 21 | 1 | Villarreal |
5 | 3TV | Sergio Busquets (đội trưởng) | (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (34 tuổi) | 139 | 2 | Barcelona |
6 | 3TV | Marcos Llorente | (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 17 | 0 | Atlético Madrid |
7 | 4TĐ | Álvaro Morata | (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (30 tuổi) | 57 | 27 | Atlético Madrid |
8 | 3TV | Koke | (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 67 | 0 | Atlético Madrid |
9 | 3TV | Pablo Gavi | (2004-08-05)5 tháng 8, 2004 (18 tuổi) | 12 | 1 | Barcelona |
10 | 4TĐ | Marco Asensio | (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 29 | 1 | Real Madrid |
11 | 4TĐ | Ferran Torres | (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 30 | 13 | Barcelona |
12 | 4TĐ | Nico Williams | (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (20 tuổi) | 2 | 0 | Athletic Bilbao |
13 | 1TM | David Raya | (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 1 | 0 | Brentford |
14 | 2HV | Alejandro Balde | (2003-10-18)18 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | 0 | 0 | Barcelona |
15 | 2HV | Hugo Guillamón | (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 3 | 1 | Valencia |
16 | 3TV | Rodri | (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi) | 34 | 1 | Manchester City |
17 | 4TĐ | Yeremy Pino | (2002-10-20)20 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | 6 | 1 | Villarreal |
18 | 2HV | Jordi Alba | (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 86 | 9 | Barcelona |
19 | 3TV | Carlos Soler | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 11 | 3 | Paris Saint-Germain |
20 | 2HV | Dani Carvajal | (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 30 | 0 | Real Madrid |
21 | 4TĐ | Dani Olmo | (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (24 tuổi) | 24 | 4 | RB Leipzig |
22 | 4TĐ | Pablo Sarabia | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 24 | 9 | Paris Saint-Germain |
23 | 1TM | Unai Simón | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 27 | 0 | Athletic Bilbao |
24 | 2HV | Aymeric Laporte | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 15 | 1 | Manchester City |
25 | 4TĐ | Ansu Fati | (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (20 tuổi) | 4 | 1 | Barcelona |
26 | 3TV | Pedri | (2002-11-25)25 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | 14 | 0 | Barcelona |
Bảng F
Bỉ
Huấn luyện viên: Roberto Martínez
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Bỉ đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[50]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Thibaut Courtois | (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 96 | 0 | Real Madrid |
2 | 2HV | Toby Alderweireld | (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 123 | 5 | Antwerp |
3 | 2HV | Arthur Theate | (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 3 | 0 | Rennes |
4 | 2HV | Wout Faes | (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (24 tuổi) | 1 | 0 | Leicester City |
5 | 2HV | Jan Vertonghen | (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (35 tuổi) | 141 | 9 | Anderlecht |
6 | 3TV | Axel Witsel | (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 126 | 12 | Atlético Madrid |
7 | 3TV | Kevin De Bruyne | (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 93 | 25 | Manchester City |
8 | 3TV | Youri Tielemans | (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 54 | 5 | Leicester City |
9 | 4TĐ | Romelu Lukaku | (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (29 tuổi) | 102 | 68 | Internazionale |
10 | 4TĐ | Eden Hazard (đội trưởng) | (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 122 | 33 | Real Madrid |
11 | 4TĐ | Yannick Carrasco | (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 59 | 8 | Atlético Madrid |
12 | 1TM | Simon Mignolet | (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 35 | 0 | Club Brugge |
13 | 1TM | Koen Casteels | (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 4 | 0 | VfL Wolfsburg |
14 | 4TĐ | Dries Mertens | (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (35 tuổi) | 106 | 21 | Galatasaray |
15 | 3TV | Thomas Meunier | (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (31 tuổi) | 58 | 8 | Borussia Dortmund |
16 | 3TV | Thorgan Hazard | (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 45 | 9 | Borussia Dortmund |
17 | 4TĐ | Leandro Trossard | (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 21 | 5 | Brighton & Hove Albion |
18 | 3TV | Amadou Onana | (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi) | 2 | 0 | Everton |
19 | 2HV | Leander Dendoncker | (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 29 | 1 | Aston Villa |
20 | 3TV | Hans Vanaken | (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 22 | 5 | Club Brugge |
21 | 3TV | Timothy Castagne | (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (26 tuổi) | 25 | 2 | Leicester City |
22 | 4TĐ | Charles De Ketelaere | (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 10 | 1 | Milan |
23 | 4TĐ | Michy Batshuayi | (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi) | 47 | 26 | Fenerbahçe |
24 | 4TĐ | Loïs Openda | (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 4 | 1 | Lens |
25 | 4TĐ | Jérémy Doku | (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | 10 | 2 | Rennes |
26 | 2HV | Zeno Debast | (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | 2 | 0 | Anderlecht |
Canada
Huấn luyện viên: John Herdman
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Canada đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[51][52]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dayne St. Clair | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 2 | 0 | Minnesota United |
2 | 2HV | Alistair Johnston | (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 29 | 1 | CF Montréal |
3 | 2HV | Sam Adekugbe | (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 33 | 1 | Hatayspor |
4 | 2HV | Kamal Miller | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 28 | 0 | CF Montréal |
5 | 2HV | Steven Vitória | (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 34 | 3 | Chaves |
6 | 3TV | Samuel Piette | (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (28 tuổi) | 65 | 0 | CF Montréal |
7 | 3TV | Stephen Eustáquio | (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (25 tuổi) | 26 | 3 | Porto |
8 | 3TV | Liam Fraser | (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 15 | 0 | Deinze |
9 | 4TĐ | Lucas Cavallini | (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 33 | 17 | Vancouver Whitecaps |
10 | 4TĐ | Junior Hoilett | (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (32 tuổi) | 49 | 14 | Reading |
11 | 4TĐ | Tajon Buchanan | (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 25 | 4 | Club Brugge |
12 | 4TĐ | Iké Ugbo | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 8 | 0 | Troyes |
13 | 3TV | Atiba Hutchinson (đội trưởng) | (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (39 tuổi) | 97 | 9 | Beşiktaş |
14 | 3TV | Mark-Anthony Kaye | (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 37 | 2 | Toronto FC |
15 | 3TV | Ismaël Koné | (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | 5 | 1 | CF Montréal |
16 | 1TM | James Pantemis | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 0 | 0 | CF Montréal |
17 | 4TĐ | Cyle Larin | (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (27 tuổi) | 54 | 25 | Club Brugge |
18 | 1TM | Milan Borjan | (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (35 tuổi) | 67 | 0 | Red Star Belgrade |
19 | 4TĐ | Alphonso Davies | (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 34 | 12 | Bayern Munich |
20 | 4TĐ | Jonathan David | (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 34 | 22 | Lille |
21 | 3TV | Jonathan Osorio | (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 56 | 7 | Toronto FC |
22 | 2HV | Richie Laryea | (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 33 | 1 | Toronto FC |
23 | 4TĐ | Liam Millar | (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 16 | 0 | Basel |
24 | 3TV | David Wotherspoon | 16 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 10 | 1 | St Johnstone |
25 | 2HV | Derek Cornelius | (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi) | 14 | 0 | Panetolikos |
26 | 2HV | Joel Waterman | (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 1 | 0 | CF Montréal |
Croatia
Huấn luyện viên: Zlatko Dalić
Ngày 9 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Croatia đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[53]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Dominik Livaković | (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 34 | 0 | Dinamo Zagreb |
2 | 2HV | Josip Stanišić | (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | 7 | 0 | Bayern Munich |
3 | 2HV | Borna Barišić | (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (30 tuổi) | 28 | 1 | Rangers |
4 | 4TĐ | Ivan Perišić | (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (33 tuổi) | 116 | 32 | Tottenham Hotspur |
5 | 2HV | Martin Erlić | (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 4 | 0 | Sassuolo |
6 | 2HV | Dejan Lovren | (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (33 tuổi) | 72 | 5 | Zenit Saint Petersburg |
7 | 3TV | Lovro Majer | (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 11 | 3 | Rennes |
8 | 3TV | Mateo Kovačić | (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 84 | 3 | Chelsea |
9 | 4TĐ | Andrej Kramarić | (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 74 | 20 | 1899 Hoffenheim |
10 | 3TV | Luka Modrić (đội trưởng) | (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (37 tuổi) | 155 | 23 | Real Madrid |
11 | 3TV | Marcelo Brozović | (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (30 tuổi) | 77 | 7 | Internazionale |
12 | 1TM | Ivo Grbić | (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 2 | 0 | Atlético Madrid |
13 | 3TV | Nikola Vlašić | (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 42 | 7 | Torino |
14 | 4TĐ | Marko Livaja | (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (29 tuổi) | 14 | 3 | Hajduk Split |
15 | 3TV | Mario Pašalić | (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 43 | 7 | Atalanta |
16 | 4TĐ | Bruno Petković | (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 23 | 6 | Dinamo Zagreb |
17 | 4TĐ | Ante Budimir | (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi) | 15 | 1 | Osasuna |
18 | 4TĐ | Mislav Oršić | (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 21 | 1 | Dinamo Zagreb |
19 | 2HV | Borna Sosa | (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 8 | 1 | VfB Stuttgart |
20 | 2HV | Joško Gvardiol | (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | 12 | 1 | RB Leipzig |
21 | 2HV | Domagoj Vida | (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (33 tuổi) | 100 | 4 | AEK Athens |
22 | 2HV | Josip Juranović | (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (27 tuổi) | 21 | 0 | Celtic |
23 | 1TM | Ivica Ivušić | (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 5 | 0 | Osijek |
24 | 2HV | Josip Šutalo | (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 3 | 0 | Dinamo Zagreb |
25 | 3TV | Luka Sučić | (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (20 tuổi) | 4 | 0 | Red Bull Salzburg |
26 | 3TV | Kristijan Jakić | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 4 | 0 | Eintracht Frankfurt |
Maroc
Huấn luyện viên: Walid Regragui
Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Maroc đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[54] Sáu ngày sau, ngày 16 tháng 11 năm 2022, Anass Zaroury là cầu thủ thay thế cho Amine Harit đang gặp chấn thương.[55]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yassine Bounou | (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (31 tuổi) | 46 | 0 | Sevilla |
2 | 2HV | Achraf Hakimi | (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (24 tuổi) | 54 | 8 | Paris Saint-Germain |
3 | 2HV | Noussair Mazraoui | (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 15 | 2 | Bayern Munich |
4 | 3TV | Sofyan Amrabat | (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 39 | 0 | Fiorentina |
5 | 2HV | Nayef Aguerd | (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 22 | 1 | West Ham United |
6 | 2HV | Romain Saïss (đội trưởng) | (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 66 | 1 | Beşiktaş |
7 | 3TV | Hakim Ziyech | (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 43 | 18 | Chelsea |
8 | 3TV | Azzedine Ounahi | (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | 10 | 2 | Angers |
9 | 4TĐ | Abderrazak Hamdallah | (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 18 | 6 | Al-Ittihad |
10 | 3TV | Anass Zaroury | (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Burnley |
11 | 4TĐ | Abdelhamid Sabiri | (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (25 tuổi) | 2 | 1 | Sampdoria |
12 | 1TM | Munir Mohamedi | (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (33 tuổi) | 43 | 0 | Al-Wehda |
13 | 3TV | Ilias Chair | (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 11 | 1 | Queens Park Rangers |
14 | 3TV | Zakaria Aboukhlal | (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 12 | 2 | Toulouse |
15 | 3TV | Selim Amallah | (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 24 | 4 | Standard Liège |
16 | 4TĐ | Abde Ezzalzouli | (2001-12-17)17 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | 2 | 0 | Osasuna |
17 | 3TV | Sofiane Boufal | (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 32 | 6 | Angers |
18 | 2HV | Jawad El Yamiq | (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 12 | 2 | Valladolid |
19 | 4TĐ | Youssef En-Nesyri | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 50 | 15 | Sevilla |
20 | 2HV | Achraf Dari | (1999-05-06)6 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | 4 | 0 | Brest |
21 | 4TĐ | Walid Cheddira | (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 2 | 0 | Bari |
22 | 1TM | Ahmed Reda Tagnaouti | (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 3 | 0 | Wydad AC |
23 | 3TV | Bilal El Khannous | (2004-05-10)10 tháng 5, 2004 (18 tuổi) | 0 | 0 | Genk |
24 | 2HV | Badr Benoun | (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (29 tuổi) | 3 | 0 | Qatar SC |
25 | 2HV | Yahia Attiyat Allah | (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (27 tuổi) | 2 | 0 | Wydad AC |
26 | 3TV | Yahya Jabrane | (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (31 tuổi) | 5 | 0 | Wydad AC |
Bảng G
Brasil
Huấn luyện viên: Tite
Ngày 7 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Brasil đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[56]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alisson Becker | (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (30 tuổi) | 57 | 0 | Liverpool |
2 | 2HV | Danilo Luiz | (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi) | 46 | 1 | Juventus |
3 | 2HV | Thiago Silva (đội trưởng) | (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (38 tuổi) | 109 | 7 | Chelsea |
4 | 2HV | Marquinhos | (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 71 | 5 | Paris Saint-Germain |
5 | 3TV | Casemiro | (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 65 | 5 | Manchester United |
6 | 2HV | Alex Sandro | (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (31 tuổi) | 37 | 2 | Juventus |
7 | 3TV | Lucas Paquetá | (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 35 | 7 | West Ham United |
8 | 3TV | Fred | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 28 | 0 | Manchester United |
9 | 4TĐ | Richarlison | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 38 | 17 | Tottenham Hotspur |
10 | 4TĐ | Neymar | (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 121 | 75 | Paris Saint-Germain |
11 | 4TĐ | Raphinha | (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (25 tuổi) | 11 | 5 | Barcelona |
12 | 1TM | Weverton | (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (34 tuổi) | 8 | 0 | Palmeiras |
13 | 2HV | Dani Alves | (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (39 tuổi) | 124 | 8 | UNAM |
14 | 2HV | Éder Militão | (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 23 | 1 | Real Madrid |
15 | 3TV | Fabinho | (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (29 tuổi) | 28 | 0 | Liverpool |
16 | 2HV | Alex Telles | (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 8 | 0 | Sevilla |
17 | 3TV | Bruno Guimarães | (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 8 | 1 | Newcastle United |
18 | 4TĐ | Gabriel Jesus | (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (25 tuổi) | 56 | 19 | Arsenal |
19 | 4TĐ | Antony | (2000-02-24)24 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 11 | 2 | Manchester United |
20 | 4TĐ | Vinícius Júnior | (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (22 tuổi) | 16 | 1 | Real Madrid |
21 | 4TĐ | Rodrygo | (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 5 | 1 | Real Madrid |
22 | 3TV | Éverton Ribeiro | (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (33 tuổi) | 21 | 3 | Flamengo |
23 | 1TM | Ederson Moraes | (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (29 tuổi) | 18 | 0 | Manchester City |
24 | 2HV | Gleison Bremer | (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 1 | 0 | Juventus |
25 | 4TĐ | Pedro | (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 2 | 1 | Flamengo |
26 | 4TĐ | Gabriel Martinelli | (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 3 | 0 | Arsenal |
Cameroon
Huấn luyện viên: Rigobert Song
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Cameroon đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[57]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Simon Ngapandouetnbu | (2003-04-12)12 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | 0 | 0 | Marseille |
2 | 2HV | Jerome Ngom Mbekeli | (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (24 tuổi) | 2 | 0 | Colombe Sportive |
3 | 2HV | Nicolas Nkoulou | (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 79 | 2 | Aris |
4 | 2HV | Christopher Wooh | (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (21 tuổi) | 4 | 0 | Rennes |
5 | 3TV | Gaël Ondoua | (1995-11-04)4 tháng 11, 1995 (27 tuổi) | 4 | 0 | Hannover 96 |
6 | 4TĐ | Moumi Ngamaleu | (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi) | 42 | 4 | Dynamo Moscow |
7 | 3TV | Georges-Kévin Nkoudou | (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 3 | 0 | Beşiktaş |
8 | 3TV | André-Frank Zambo Anguissa | (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (27 tuổi) | 44 | 5 | Napoli |
9 | 4TĐ | Jean-Pierre Nsame | (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (29 tuổi) | 4 | 0 | Young Boys |
10 | 4TĐ | Vincent Aboubakar (đội trưởng) | (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 92 | 33 | Al-Nassr |
11 | 4TĐ | Christian Bassogog | (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi) | 44 | 7 | Thượng Hải Thân Hoa |
12 | 4TĐ | Karl Toko Ekambi | (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (30 tuổi) | 52 | 12 | Lyon |
13 | 4TĐ | Eric Maxim Choupo-Moting | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 70 | 20 | Bayern Munich |
14 | 3TV | Samuel Gouet | (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 22 | 0 | Mechelen |
15 | 3TV | Pierre Kunde | (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 33 | 1 | Olympiacos |
16 | 1TM | Devis Epassy | (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 5 | 0 | Abha |
17 | 2HV | Olivier Mbaizo | (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (25 tuổi) | 11 | 0 | Philadelphia Union |
18 | 3TV | Martin Hongla | (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (24 tuổi) | 20 | 0 | Hellas Verona |
19 | 2HV | Collins Fai | (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 53 | 0 | Al-Tai |
20 | 4TĐ | Bryan Mbeumo | (1999-08-07)7 tháng 8, 1999 (23 tuổi) | 4 | 0 | Brentford |
21 | 2HV | Jean-Charles Castelletto | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 15 | 0 | Nantes |
22 | 3TV | Olivier Ntcham | (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 4 | 0 | Swansea City |
23 | 1TM | André Onana | (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 34 | 0 | Internazionale |
24 | 2HV | Enzo Ebosse | (1999-03-11)11 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 3 | 0 | Udinese |
25 | 2HV | Nouhou Tolo | (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 19 | 0 | Seattle Sounders FC |
26 | 3TV | Souaibou Marou | (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | 3 | 1 | Coton Sport |
Serbia
Huấn luyện viên: Dragan Stojković
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Serbia đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[58]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Marko Dmitrović | (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 19 | 0 | Sevilla |
2 | 2HV | Strahinja Pavlović | (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | 22 | 1 | Red Bull Salzburg |
3 | 2HV | Strahinja Eraković | (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 2 | 0 | Red Star Belgrade |
4 | 2HV | Nikola Milenković | (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 39 | 3 | Fiorentina |
5 | 2HV | Miloš Veljković | (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 21 | 0 | Werder Bremen |
6 | 3TV | Nemanja Maksimović | (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 40 | 0 | Getafe |
7 | 4TĐ | Nemanja Radonjić | (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 36 | 5 | Torino |
8 | 3TV | Nemanja Gudelj | (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (31 tuổi) | 49 | 1 | Sevilla |
9 | 4TĐ | Aleksandar Mitrović | (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 76 | 50 | Fulham |
10 | 4TĐ | Dušan Tadić (đội trưởng) | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (34 tuổi) | 91 | 20 | Ajax |
11 | 4TĐ | Luka Jović | (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 29 | 10 | Fiorentina |
12 | 1TM | Predrag Rajković | (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (27 tuổi) | 28 | 0 | Mallorca |
13 | 2HV | Stefan Mitrović | (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) | 35 | 0 | Getafe |
14 | 3TV | Andrija Živković | (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (26 tuổi) | 29 | 1 | PAOK |
15 | 2HV | Srđan Babić | (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 2 | 0 | Almería |
16 | 3TV | Saša Lukić | (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 32 | 2 | Torino |
17 | 3TV | Filip Kostić | (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (30 tuổi) | 50 | 3 | Juventus |
18 | 4TĐ | Dušan Vlahović | (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 17 | 9 | Juventus |
19 | 3TV | Uroš Račić | (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (24 tuổi) | 9 | 0 | Braga |
20 | 3TV | Sergej Milinković-Savić | (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 36 | 6 | Lazio |
21 | 4TĐ | Filip Đuričić | (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 37 | 5 | Sampdoria |
22 | 3TV | Darko Lazović | (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 26 | 1 | Hellas Verona |
23 | 1TM | Vanja Milinković-Savić | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 7 | 0 | Torino |
24 | 3TV | Ivan Ilić | (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | 6 | 0 | Hellas Verona |
25 | 2HV | Filip Mladenović | (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (31 tuổi) | 20 | 1 | Legia Warsaw |
26 | 3TV | Marko Grujić | (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 18 | 0 | Porto |
Thụy Sĩ
Huấn luyện viên: Murat Yakin
Đội tuyển Thụy Sĩ đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[59]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Yann Sommer | (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (33 tuổi) | 77 | 0 | Borussia Mönchengladbach |
2 | 2HV | Edimilson Fernandes | (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (26 tuổi) | 22 | 2 | Mainz 05 |
3 | 2HV | Silvan Widmer | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 34 | 2 | Mainz 05 |
4 | 2HV | Nico Elvedi | (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (26 tuổi) | 41 | 1 | Borussia Mönchengladbach |
5 | 2HV | Manuel Akanji | (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 43 | 1 | Manchester City |
6 | 3TV | Denis Zakaria | (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 43 | 3 | Chelsea |
7 | 4TĐ | Breel Embolo | (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 59 | 11 | Monaco |
8 | 3TV | Remo Freuler | (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 49 | 5 | Nottingham Forest |
9 | 4TĐ | Haris Seferovic | (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (30 tuổi) | 89 | 25 | Galatasaray |
10 | 3TV | Granit Xhaka (đội trưởng) | (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (30 tuổi) | 107 | 12 | Arsenal |
11 | 2HV | Renato Steffen | (1991-11-03)3 tháng 11, 1991 (31 tuổi) | 28 | 1 | Lugano |
12 | 1TM | Jonas Omlin | (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 4 | 0 | Montpellier |
13 | 2HV | Ricardo Rodriguez | (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 100 | 9 | Torino |
14 | 3TV | Michel Aebischer | (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (25 tuổi) | 12 | 0 | Bologna |
15 | 3TV | Djibril Sow | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (25 tuổi) | 32 | 0 | Eintracht Frankfurt |
16 | 3TV | Christian Fassnacht | (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (29 tuổi) | 16 | 4 | Young Boys |
17 | 4TĐ | Ruben Vargas | (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (24 tuổi) | 27 | 4 | FC Augsburg |
18 | 2HV | Eray Cömert | (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 10 | 0 | Valencia |
19 | 4TĐ | Noah Okafor | (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | 9 | 2 | Red Bull Salzburg |
20 | 3TV | Fabian Frei | (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (33 tuổi) | 22 | 3 | Basel |
21 | 1TM | Gregor Kobel | (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (24 tuổi) | 3 | 0 | Borussia Dortmund |
22 | 2HV | Fabian Schär | (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (30 tuổi) | 73 | 8 | Newcastle United |
23 | 3TV | Xherdan Shaqiri | (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi) | 109 | 26 | Chicago Fire FC |
24 | 1TM | Philipp Köhn | (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Red Bull Salzburg |
25 | 3TV | Fabian Rieder | (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | 0 | 0 | Young Boys |
26 | 3TV | Ardon Jashari | (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (20 tuổi) | 1 | 0 | Luzern |
Bảng H
Ghana
Huấn luyện viên: Otto Addo
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ghana đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[60]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Lawrence Ati-Zigi | (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (25 tuổi) | 11 | 0 | St. Gallen |
2 | 2HV | Tariq Lamptey | (2000-09-30)30 tháng 9, 2000 (22 tuổi) | 2 | 0 | Brighton & Hove Albion |
3 | 2HV | Denis Odoi | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi) | 4 | 0 | Club Brugge |
4 | 2HV | Mohammed Salisu | (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | 3 | 1 | Southampton |
5 | 3TV | Thomas Partey | (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (29 tuổi) | 40 | 13 | Arsenal |
6 | 3TV | Elisha Owusu | (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 3 | 0 | Gent |
7 | 3TV | Abdul Fatawu Issahaku | (2004-03-08)8 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | 13 | 1 | Sporting CP |
8 | 3TV | Daniel-Kofi Kyereh | (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (26 tuổi) | 15 | 0 | SC Freiburg |
9 | 4TĐ | Jordan Ayew | (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (31 tuổi) | 84 | 19 | Crystal Palace |
10 | 4TĐ | André Ayew (đội trưởng) | (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (32 tuổi) | 110 | 23 | Al-Sadd |
11 | 3TV | Osman Bukari | (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (23 tuổi) | 7 | 1 | Red Star Belgrade |
12 | 1TM | Ibrahim Danlad | (2002-12-02)2 tháng 12, 2002 (19 tuổi) | 4 | 0 | Asante Kotoko |
13 | 3TV | Daniel Afriyie | (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 7 | 3 | Hearts of Oak |
14 | 2HV | Gideon Mensah | (1998-07-18)18 tháng 7, 1998 (24 tuổi) | 12 | 0 | Auxerre |
15 | 2HV | Joseph Aidoo | (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (27 tuổi) | 11 | 0 | Celta Vigo |
16 | 1TM | Abdul Manaf Nurudeen | (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 2 | 0 | Eupen |
17 | 2HV | Baba Rahman | (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi) | 48 | 1 | Reading |
18 | 2HV | Daniel Amartey | (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (27 tuổi) | 46 | 0 | Leicester City |
19 | 4TĐ | Iñaki Williams | (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 3 | 0 | Athletic Bilbao |
20 | 3TV | Mohammed Kudus | (2000-08-02)2 tháng 8, 2000 (22 tuổi) | 18 | 5 | Ajax |
21 | 3TV | Salis Abdul Samed | (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Lens |
22 | 3TV | Kamaldeen Sulemana | (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | 13 | 0 | Rennes |
23 | 2HV | Alexander Djiku | (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi) | 18 | 1 | Strasbourg |
24 | 3TV | Kamal Sowah | (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 1 | 0 | Club Brugge |
25 | 4TĐ | Antoine Semenyo | (2000-01-07)7 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 4 | 1 | Bristol City |
26 | 2HV | Alidu Seidu | (2000-06-04)4 tháng 6, 2000 (22 tuổi) | 4 | 0 | Clermont |
Bồ Đào Nha
Huấn luyện viên: Fernando Santos
Đội hình 26 chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[61]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rui Patrício | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi) | 104 | 0 | Roma |
2 | 2HV | Diogo Dalot | (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 6 | 2 | Manchester United |
3 | 2HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (39 tuổi) | 128 | 7 | Porto |
4 | 2HV | Rúben Dias | (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi) | 39 | 2 | Manchester City |
5 | 2HV | Raphaël Guerreiro | (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi) | 56 | 3 | Borussia Dortmund |
6 | 3TV | João Palhinha | (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (27 tuổi) | 15 | 2 | Fulham |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (đội trưởng) | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (37 tuổi) | 191 | 117 | Manchester United |
8 | 3TV | Bruno Fernandes | (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 48 | 9 | Manchester United |
9 | 4TĐ | André Silva | (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (27 tuổi) | 51 | 19 | RB Leipzig |
10 | 3TV | Bernardo Silva | (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (28 tuổi) | 72 | 8 | Manchester City |
11 | 4TĐ | João Félix | (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (23 tuổi) | 23 | 3 | Atlético Madrid |
12 | 1TM | José Sá | (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 0 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
13 | 2HV | Danilo Pereira | (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (31 tuổi) | 63 | 2 | Paris Saint-Germain |
14 | 3TV | William Carvalho | (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (30 tuổi) | 75 | 5 | Real Betis |
15 | 4TĐ | Rafael Leão | (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (23 tuổi) | 11 | 0 | Milan |
16 | 3TV | Vitinha | (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | 4 | 0 | Paris Saint-Germain |
17 | 3TV | João Mário | (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 52 | 2 | Benfica |
18 | 3TV | Rúben Neves | (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 32 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
19 | 2HV | Nuno Mendes | (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (20 tuổi) | 16 | 0 | Paris Saint-Germain |
20 | 2HV | João Cancelo | (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi) | 37 | 7 | Manchester City |
21 | 4TĐ | Ricardo Horta | (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (28 tuổi) | 5 | 1 | Braga |
22 | 1TM | Diogo Costa | (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 7 | 0 | Porto |
23 | 3TV | Matheus Nunes | (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (24 tuổi) | 9 | 1 | Wolverhampton Wanderers |
24 | 2HV | António Silva | (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi) | 0 | 0 | Benfica |
25 | 3TV | Otávio | (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) | 7 | 2 | Porto |
26 | 4TĐ | Gonçalo Ramos | (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | 0 | 0 | Benfica |
Hàn Quốc
Huấn luyện viên: Paulo Bento
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hàn Quốc đã được công bố vào ngày 12 tháng 11 năm 2022.[62][63][64]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Seung-gyu | (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 67 | 0 | Al-Shabab |
2 | 2HV | Yoon Jong-gyu | (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (24 tuổi) | 4 | 0 | FC Seoul |
3 | 2HV | Kim Jin-su | (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (30 tuổi) | 61 | 2 | Jeonbuk Hyundai Motors |
4 | 2HV | Kim Min-jae | (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 44 | 3 | Napoli |
5 | 3TV | Jung Woo-young | (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (32 tuổi) | 66 | 3 | Al-Sadd |
6 | 3TV | Hwang In-beom | (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (26 tuổi) | 37 | 4 | Olympiacos |
7 | 3TV | Son Heung-min (đội trưởng) | (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi) | 104 | 35 | Tottenham Hotspur |
8 | 3TV | Paik Seung-ho | (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 14 | 2 | Jeonbuk Hyundai Motors |
9 | 4TĐ | Cho Gue-sung | (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 16 | 4 | Jeonbuk Hyundai Motors |
10 | 3TV | Lee Jae-sung | (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 64 | 9 | Mainz 05 |
11 | 3TV | Hwang Hee-chan | (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (26 tuổi) | 49 | 9 | Wolverhampton Wanderers |
12 | 1TM | Song Bum-keun | (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 1 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
13 | 3TV | Son Jun-ho | (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (30 tuổi) | 15 | 0 | Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn |
14 | 2HV | Hong Chul | (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi) | 46 | 1 | Daegu FC |
15 | 2HV | Kim Moon-hwan | (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi) | 22 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
16 | 4TĐ | Hwang Ui-jo | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (30 tuổi) | 49 | 16 | Olympiacos |
17 | 3TV | Na Sang-ho | (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 24 | 2 | FC Seoul |
18 | 3TV | Lee Kang-in | (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | 6 | 0 | Mallorca |
19 | 2HV | Kim Young-gwon | (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 96 | 6 | Ulsan Hyundai |
20 | 2HV | Kwon Kyung-won | (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (30 tuổi) | 28 | 2 | Gamba Osaka |
21 | 1TM | Jo Hyeon-woo | (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi) | 22 | 0 | Ulsan Hyundai |
22 | 3TV | Kwon Chang-hoon | (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 42 | 12 | Gimcheon Sangmu |
23 | 2HV | Kim Tae-hwan | (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (33 tuổi) | 19 | 0 | Ulsan Hyundai |
24 | 2HV | Cho Yu-min | (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (26 tuổi) | 4 | 0 | Daejeon Hana Citizen |
25 | 3TV | Jeong Woo-yeong | (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 9 | 2 | SC Freiburg |
26 | 3TV | Song Min-kyu | (1999-09-12)12 tháng 9, 1999 (23 tuổi) | 13 | 1 | Jeonbuk Hyundai Motors |
Uruguay
Huấn luyện viên: Diego Alonso
Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Uruguay đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[65]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (36 tuổi) | 133 | 0 | Galatasaray |
2 | 2HV | José Giménez | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 78 | 8 | Atlético Madrid |
3 | 2HV | Diego Godín (đội trưởng) | (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 159 | 8 | Vélez Sarsfield |
4 | 2HV | Ronald Araújo | (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | 12 | 0 | Barcelona |
5 | 3TV | Matías Vecino | (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (31 tuổi) | 62 | 4 | Lazio |
6 | 3TV | Rodrigo Bentancur | (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 51 | 1 | Tottenham Hotspur |
7 | 3TV | Nicolás de la Cruz | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi) | 17 | 2 | River Plate |
8 | 4TĐ | Facundo Pellistri | (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | 7 | 0 | Manchester United |
9 | 4TĐ | Luis Suárez | (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 134 | 68 | Nacional |
10 | 3TV | Giorgian de Arrascaeta | (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (28 tuổi) | 40 | 8 | Flamengo |
11 | 4TĐ | Darwin Núñez | (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (23 tuổi) | 13 | 3 | Liverpool |
12 | 1TM | Sebastián Sosa | (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (36 tuổi) | 1 | 0 | Independiente |
13 | 2HV | Guillermo Varela | (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 9 | 0 | Flamengo |
14 | 3TV | Lucas Torreira | (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (26 tuổi) | 40 | 0 | Galatasaray |
15 | 3TV | Federico Valverde | (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (24 tuổi) | 44 | 4 | Real Madrid |
16 | 2HV | Mathías Olivera | (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi) | 8 | 0 | Napoli |
17 | 2HV | Matías Viña | (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (25 tuổi) | 26 | 0 | Roma |
18 | 4TĐ | Maxi Gómez | (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (26 tuổi) | 27 | 4 | Trabzonspor |
19 | 2HV | Sebastián Coates | (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (32 tuổi) | 47 | 1 | Sporting CP |
20 | 4TĐ | Facundo Torres | (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | 10 | 0 | Orlando City SC |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 133 | 58 | Valencia |
22 | 2HV | Martín Cáceres | (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (35 tuổi) | 115 | 4 | LA Galaxy |
23 | 1TM | Sergio Rochet | (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 8 | 0 | Nacional |
24 | 3TV | Agustín Canobbio | (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (24 tuổi) | 3 | 0 | Athletico Paranaense |
25 | 3TV | Manuel Ugarte | (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | 6 | 0 | Sporting CP |
26 | 2HV | José Luis Rodríguez | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (25 tuổi) | 0 | 0 | Nacional |
Thống kê
Đại diện theo độ tuổi
Cầu thủ ngoài sân
- Cầu thủ lớn tuổi nhất: Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
- Cầu thủ trẻ tuổi nhất: Youssoufa Moukoko (18 năm, 0 ngày)
Thủ môn
- Thủ môn lớn tuổi nhất: Alfredo Talavera (40 năm, 63 ngày)
- Thủ môn trẻ tuổi nhất: Simon Ngapandouetnbu (19 năm, 222 ngày)
Đội trưởng
- Đội trưởng lớn tuổi nhất: Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
- Đội trưởng trẻ tuổi nhất: Harry Kane (29 năm, 115 ngày)
Huấn luyện viên
- Huấn luyện viên lớn tuổi nhất: Louis van Gaal (71 năm, 104 ngày)
- Huấn luyện viên trẻ tuổi nhất: Lionel Scaloni (44 năm, 188 ngày)
Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu
Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu.
Quốc gia | Số cầu thủ | Tỷ lệ phần trăm | Đội tuyển quốc gia | Cầu thủ cấp thấp |
---|---|---|---|---|
Anh | 164 | 19.74% | 139 | 30 |
Tây Ban Nha | 87 | 10.47% | 69 | 3 |
Đức | 80 | 9.63% | 61 | 3 |
Ý | 68 | 8.18% | 70 | 3 |
Pháp | 57 | 6.86% | 51 | 2 |
Hoa Kỳ | 36 | 4.33% | 26 | 0 |
Ả Rập Xê Út | 35 | 4.21% | 9 | 2 |
Qatar | 33 | 3.97% | 7 | 0 |
Bỉ | 25 | 3.01% | 19 | 1 |
Mexico | 23 | 2.77% | 7 | 0 |
Hà Lan | 19 | 2.29% | 7 | 0 |
Bồ Đào Nha | 19 | 2.29% | 12 | 0 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 19 | 2.29% | 19 | 0 |
Costa Rica | 17 | 2.05% | 0 | 0 |
Hàn Quốc | 14 | 1.68% | 0 | 1 |
Hy Lạp | 13 | 1.56% | 13 | 0 |
Scotland | 13 | 1.56% | 13 | 0 |
Nhật Bản | 10 | 1.20% | 3 | 2 |
Iran | 9 | 1.08% | 0 | 0 |
Thụy Sĩ | 9 | 1.08% | 4 | 0 |
Đan Mạch | 8 | 0.96% | 6 | 1 |
Tunisia | 8 | 0.96% | 0 | 0 |
Úc | 7 | 0.84% | 0 | 0 |
Brazil | 7 | 0.84% | 4 | 0 |
Croatia | 7 | 0.84% | 1 | 0 |
Argentina | 6 | 0.72% | 5 | 0 |
Áo | 4 | 0.48% | 4 | 0 |
Ba Lan | 4 | 0.48% | 1 | 0 |
Ecuador | 4 | 0.48% | 0 | 1 |
Maroc | 3 | 0.36% | 0 | 0 |
Serbia | 3 | 0.36% | 2 | 0 |
Uruguay | 3 | 0.36% | 0 | 0 |
Cameroon | 2 | 0.24% | 0 | 0 |
Trung Quốc | 2 | 0.24% | 2 | 0 |
Cộng hòa Síp | 2 | 0.24% | 2 | 0 |
Ai Cập | 2 | 0.24% | 2 | 0 |
Ghana | 2 | 0.24% | 0 | 0 |
Kuwait | 2 | 0.24% | 2 | 0 |
Nga | 2 | 0.24% | 2 | 0 |
Colombia | 1 | 0.12% | 1 | 0 |
Hungary | 1 | 0.12% | 1 | 0 |
UAE | 1 | 0.12% | 1 | 0 |
Tổng | 830 | 100% | 563 (67.83%) | 49 (5.90%) |
- Đội hình của Qatar (chủ nhà) và Ả Rập Xê Út được tạo hoàn toàn từ các cầu thủ đến từ các giải đấu quốc nội của hai quốc gia.
- Đội hình của Senegal là đội hình duy nhất không cử bất kỳ cầu thủ nào tại các giải quốc nội tham dự giải đấu.
- Đội hình của Canada và xứ Wales đều bao gồm các cầu thủ được lựa chọn từ các câu lạc bộ quốc nội, nhưng không có cầu thủ nào được lựa chọn trong các hệ thống giải đấu quốc nội của Canada hoặc xứ Wales. Tất cả các cầu thủ nội địa của Canada chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải Bóng đá nhà nghề Mỹ, riêng tất cả các cầu thủ nội địa từ xứ Wales chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải EFL Championship của Anh.
- Argentina và Serbia là hai đội tuyển có đội hình chỉ gồm có một cầu thủ từ giải quốc nội tham dự giải đấu.
- Brazil là đội tuyển có đội hình có nhiều cầu thủ nhất từ một liên đoàn nước ngoài, với 12 cầu thủ được lựa chọn tại Anh.
- Trong số các quốc gia không có đội tuyển quốc gia đại diện tại các kỳ của giải vô địch bóng đá thế giới, hệ thống giải đấu của Ý cung cấp các cầu thủ của các câu lạc bộ nhiều nhất với 70 cầu thủ.
- Giải đấu thấp nhất trên hệ thống giải đấu quốc nội được đại diện tại giải lần này là EFL League Two, giải đấu thuộc hạng tư của hệ thống giải đấu ở Anh. Hai cầu thủ xứ Wales Chris Gunter (AFC Wimbledon) và Jonny Williams (Swindon Town) được đại diện từ giải đấu này.
Cầu thủ đại diện theo các câu lạc bộ
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
17 | Bayern Munich |
16 | Manchester City Barcelona |
15 | Al-Sadd |
14 | Manchester United |
13 | Real Madrid |
12 | Chelsea Al Hilal |
11 | Tottenham Hotspur Paris Saint-Germain Borussia Dortmund Juventus Ajax Atlético Madrid |
10 | Arsenal Sevilla |
Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục
Liên đoàn | Số cầu thủ | Tỷ lệ phần trăm |
---|---|---|
UEFA | 605 | 72.80% |
AFC | 113 | 13.60% |
CONCACAF | 75 | 9.03% |
CONMEBOL | 21 | 2.53% |
CAF | 17 | 2.05% |
OFC | 0 | 0.00% |
Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia
Độ tuổi trung bình | Đội tuyển quốc gia |
---|---|
24 | Ghana |
25 | Ecuador, Tây Ban Nha, Hoa Kỳ |
26 | Cameroon, Canada, Anh, Pháp, Đức, Maroc, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Qatar, Senegal, Serbia, Xứ Wales |
27 | Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Costa Rica, Croatia, Đan Mạch, Nhật Bản, Ba Lan, Ả Rập Xê Út, Hàn Quốc, Thụy Sĩ, Tunisia, Uruguay |
28 | Iran, Mexico |
Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia
Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:
Số lượng | Quốc gia | Huấn luyện viên |
---|---|---|
3 | Argentina | Gustavo Alfaro (Ecuador), Gerardo Martino (Mexico), Lionel Scaloni |
Bồ Đào Nha | Paulo Bento (Hàn Quốc), Carlos Queiroz (Iran), Fernando Santos | |
Tây Ban Nha | Luis Enrique, Roberto Martínez (Bỉ), Félix Sánchez Bas (Qatar) | |
2 | Anh | John Herdman (Canada), Gareth Southgate |
Pháp | Didier Deschamps, Hervé Renard (Ả Rập Xê Út) | |
1 | Úc | Graham Arnold |
Brasil | Tite | |
Cameroon | Rigobert Song | |
Croatia | Zlatko Dalić | |
Colombia | Luis Fernando Suárez (Costa Rica) | |
Đan Mạch | Kasper Hjulmand | |
Đức | Hansi Flick | |
Ghana | Otto Addo | |
Nhật Bản | Hajime Moriyasu | |
Maroc | Walid Regragui | |
Hà Lan | Louis van Gaal | |
Ba Lan | Czesław Michniewicz | |
Sénégal | Aliou Cissé | |
Serbia | Dragan Stojković | |
Thụy Sĩ | Murat Yakin | |
Tunisia | Jalel Kadri | |
Hoa Kỳ | Gregg Berhalter | |
Uruguay | Diego Alonso | |
Wales | Rob Page |
Tham khảo
- ^ a b “Regulations – FIFA World Cup Qatar 2022” (PDF). FIFA. 15 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
- ^ Martín, Alejandro; Reidy, Paul (1 tháng 10 năm 2022). “When is the deadline for squad-list confirmation for the 2022 World Cup?”. Diario AS. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Bureau of FIFA Council approves increase of FIFA World Cup squads to 26 players”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
- ^ Ecuador national football team [@LaTri] (11 tháng 11 năm 2022). “El único que conoce los 26 próximos convocados a la Copa Mundial FIFA. ¡El lunes les presentaremos a nuestros convocados!” [The only one who knows the next 26 summoned to the FIFA World Cup. On Monday we will introduce our squad!] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ “Ecuador, el último en entregar la lista de los 26 jugadores convocados para la Copa del Mundo de Qatar 2022” [Ecuador, the last to deliver the list of the 26 players summoned for the Qatar World Cup 2022]. ESPN Deportes (bằng tiếng Tây Ban Nha). 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Van Gaal maakt 26-koppige WK-selectie bekend” [Van Gaal announces 26-man World Cup selection] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ “KNVB maakt WK-rugnummers Oranje bekend” [KNVB announces World Cup numbers for Oranje]. Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ @QFA_EN (11 tháng 11 năm 2022). “Our national team squad for the #2022WorldCup” (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “Blessé, Sadio Mané est quand même dans la liste du Sénégal pour la Coupe du monde” [Injured, Sadio Mané in the Senegal World Cup Squad nontheless]. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Mondial 2022: Sadio Mané finalement out” [World Cup 2022: Sadio Mané finally out] (bằng tiếng Pháp). Senegalese Football Federation. 17 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Coupe du monde 2022: le joueur d'Anderlecht Moussa N'diaye va finalement rejoindre la sélection sénégalaise” [World Cup 2022: Anderlecht player Moussa N'Diaye will finally join the Senegalese team]. Le Soir (bằng tiếng Pháp). 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
- ^ “England World Cup squad ladder: In-form James Maddison climbs into contention for Qatar”. Sky Sports. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
- ^ Smith, Frank (14 tháng 11 năm 2022). “England's 2022 FIFA World Cup squad numbers”. The Football Association. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “معرفی ۲۵ بازیکن تیم ملی برای حضور در جام جهانی” [Introduction of 25 national team players to participate in the World Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Berhalter names 26 player USMNT roster for 2022 FIFA World Cup”. United States Soccer Federation. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Cymru squad announced for 2022 FIFA World Cup”. Football Association of Wales. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Lista de la Selección Argentina para el Mundial de Qatar 2022” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TyC Sports. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ Argentina national football team [@Argentina] (17 tháng 11 năm 2022). “Tras el entrenamiento de hoy, el futbolista Nicolás González sufrió una lesión muscular y quedará desafectado de la nómina mundialista. En su reemplazo, el CT de Selección Argentina, convoca a Ángel Correa” [After today's training session, Nicolás González suffered a muscle injury and will be left out of the World Cup squad. In his place, the coach of the Argentina national team has called up Ángel Correa.] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ Argentina national football team [@Argentina] (17 tháng 11 năm 2022). “El futbolista Thiago Almada se suma a la convocatoria mundialista de Qatar 2022” [Thiago Almada has been added to the squad for Qatar 2022.] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ “Convocatoria de la Selección Nacional de México” [Call-up of the Mexico national team] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Czesław Michniewicz ogłosił kadrę na mundial w Katarze”. PZPN (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Bartłomiej Drągowski nie pojedzie na mistrzostwa świata” [Bartłomiej Drągowski will not go to the World Cup] (bằng tiếng Ba Lan). Polish Football Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ @SaudiNT (11 tháng 11 năm 2022). “قائمة الأخضر في كأس العالم FIFA قطر” (Tweet) (bằng tiếng Ả Rập) – qua Twitter.
- ^ “بسبب استئناف «المنشطات».. استبعاد فهد المولد من قائمة المنتخب واستدعاء نواف العابد”.
- ^ “Socceroos FIFA World Cup Qatar 2022™ squad announced”. Liên đoàn bóng đá Úc. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
- ^ “SQUAD NUMBERS CONFIRMED: FIFA World Cup Qatar 2022™”. Football Australia. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ “De første spillere til VM-truppen er fundet” [The first players for the World Cup squad have been selected] (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Football Association. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
- ^ “De sidste fem spillere til VM-truppen er udtaget” [The last five players for the World Cup squad have been selected] (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Football Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Bleus : une liste de 25 pour la Coupe du monde avec Giroud, Mandanda et Saliba” [A 25-player list for the World Cup with Giroud, Mandanda and Saliba]. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Marcus Thuram convoqué” [Marcus Thuram summoned] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Disasi remplace Kimpembe” [Disasi replaces Kimpembe] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ Hồng Duy. “Argentina là ứng viên số hai tại World Cup 2022 - VnExpress”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
- ^ Anh Quân (16 tháng 11 năm 2022). “Tuyển thủ Pháp Nkunku chia tay World Cup 2022 trong nước mắt”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Kolo Muani remplace Nkunku” [Kolo Muani replaces Nkunku] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Karim Benzema forfait pour la Coupe du Monde” [Karim Benzema out of the World Cup] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 19 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2022.
- ^ “القائمة النهائية للمنتخب الوطني التونسي التي ستمثل الراية الوطنية خلال نهائيات كأس العالم قطر 2022 ” [The final list of the Tunisian national team that will represent the national flag during the Qatar 2022 World Cup.] (bằng tiếng Ả Rập). Tunisian Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
- ^ Montenegro, Milton (24 tháng 8 năm 2022). “Luis Fernando Suárez: 'Bryan Ruiz es el único que está en la lista para Qatar 2022′”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
- ^ García, Javier; Zabaleta, Camilo (1 tháng 11 năm 2022). “Qatar 2022: Luis Fernando Suárez dio a conocer a su primer convocado a la selección de Costa Rica”. Infobae (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Suárez eligió a sus 26 jugadores para la aventura mundialista en Catar” [Suarez chooses 26 players for the Qatar World Cup adventure]. FCRF (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Flick beruft Moukoko, Füllkrug und Götze in WM-Kader” [Flick names Moukoko, Füllkrug and Götze to World Cup squad]. German Football Association (bằng tiếng Đức). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “FIFAワールドカップカタール2022™ SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー”. jfa.jp (bằng tiếng Nhật). JFA. 1 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Hajime Moriyasu announces Japan squad for World Cup”. japantimes.co.jp (bằng tiếng Anh). Japan Times. 1 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
- ^ David Rose (1 tháng 11 năm 2022). “Japan FIFA World Cup 2022 Squad (Updated Final List)” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Update: Yuta Nakayama”. htafc.com (bằng tiếng Anh). Huddersfield Town. 3 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
- ^ “SAMURAI BLUE 選手変更のお知らせ FIFAワールドカップカタール2022” (bằng tiếng Nhật). Japan Football Association. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Hậu vệ chơi bóng tại Anh không thể cùng Nhật Bản dự World Cup”. ZingNews.vn. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “OFICIAL Lista de convocados para la Copa Mundial de Fútbol de la FIFA Catar 2022” [OFFICIAL Squad list for the FIFA Soccer World Cup Qatar 2022] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Gayà leaves the Spanish national team's stage for the World Cup”. Royal Spanish Football Federation. 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Alejandro Balde se incorporará a la Selección como sustituto de José Gayà” [Alejandro Balde will join the national team as a substitute for José Gayà] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Roberto Martinez selects 26 devils for the World Cup”. Royal Belgian Football Association. 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “CANADA SOCCER ANNOUNCE SQUAD FOR FIFA WORLD CUP QATAR 2022™”. Canadian Soccer Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Pre-tournament camp in Qatar & UAE”. Canadian Soccer Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Izbornik Dalić objavio popis za SP u Kataru!” [Coach Dalić published the list for the Qatar WC!] (bằng tiếng Croatia). Croatian Football Federation. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “لائحة المنتخب الوطني المشاركة في نهائيات كأس العالم قطر 2022” [The list of the national team participating in the 2022 World Cup Qatar] (bằng tiếng Ả Rập). Royal Moroccan Football Federation. 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “السيد وليد الركراكي يوجه الدعوة لانس زروري للمشاركة في كاس العالم” [Mr. Walid Regragui invites Anass Zaroury to participate in the World Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Royal Moroccan Football Federation. 16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Seleção Brasileira está convocada para a Copa do Mundo FIFA Qatar 2022” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Cameroon World Cup 2022 squad: Who's in and who's out?” (bằng tiếng Anh). Goal (website). 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Head-coach Dragan Stojković announces the list of players for the FIFA World Cup 2022 in Qatar”. Football Association of Serbia. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Murat Yakin gibt Schweizer WM-Aufgebot bekannt” [Murat Yakin announces Swiss World Cup squad] (bằng tiếng Đức). Swiss Football Association. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ Ghana national football team [@GhanaBlackstars] (14 tháng 11 năm 2022). “Our 26-man squad for the World Cup in Qatar” (Tweet). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
- ^ “A lista de convocados de Portugal para o Mundial 2022” [Portugal's squad list for the 2022 World Cup]. MaiseFutbol (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
- ^ “이강인 운명은? 벤투호, 월드컵 최종명단 11월12일 발표” [The Fate of Lee Kang-In? Team Korea, World Cup Final Squad To Be Announced November 12th] (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2022.
- ^ 명단 발표 [List announcement] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
- ^ 선수 명단 [Squad List] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Se confirmó la lista de convocados para la Copa Mundial de Catar 2022” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
- Website chính thức