Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2019

Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2019
Chi tiết giải đấu
Thời gian22 tháng 3 năm 2017 - 24 tháng 3 năm 2019
Số đội51 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu146
Số bàn thắng348 (2,38 bàn/trận)
Vua phá lướiNigeria Odion Ighalo
(7 bàn thắng)
← 2017
2021 →
Vòng loại của các giải vô địch (CAF)
Bài viết chính:
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
Bài viết chính:
Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi
  • x
  • t
  • s

Các trận đấu của vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2019 được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá châu Phi (CAF) cho mùa giải thứ 32 này.[1]

Theo quyết định của Ủy ban điều hành CAF vào ngày 20 tháng 7 năm 2017, có tổng cộng 24 đội đủ điều kiện để chơi trong giải đấu cuối cùng.[2]

Phân nhóm

Có 51 đội tuyển tham gia vòng loại, bao gồm Cameroon với tư cách là chủ nhà trước khi quyền chủ nhà của họ bị tước. Lễ bốc thăm vòng loại diễn ra vào ngày 12 tháng 1 năm 2017, 19:30 UTC+1, in Libreville, Gabon.[3]

Phân hạt giống

Để phân các hạt giống, các đội được xếp hạng bằng hệ thống riêng của CAF, được tính dựa trên thành tích của đội trong ba mùa giải gần đây nhất là giải đấu chung kết Cúp bóng đá châu Phi, ba mùa giải gần đây nhất là chiến dịch vòng loại cúp châu Phi và FIFA 2014 Giải đấu chung kết World Cup và chiến dịch vòng loại.[4]

Những đội hạng 1–45 (Hạt giống 1–4) vào thẳng vòng đấu bảng, trong khi những đội hạng 46–51 (Hạt giống 5) vào vòng sơ bộ.

Hạt giống Hạng Đội Các giải đấu Tổng cộng
Vòng loại
CAN 2017
CAN
2015
Vòng loại
CAN 2015
CAN
2013
Vòng loại
CAN 2013
CAN
2012
World Cup
2014
Vòng loại
World Cup 2018
× 2 × 3 × 1 × 2 × 0.5 × 1 × 2 × 1
Hạt giống 1 1  Bờ Biển Ngà 8 24 3 6 1.5 6 8 7 63.5
2  Ghana 8 18 4 8 1.5 4 6 7 56.5
3  Nigeria 6 2 16 1.5 12 7 44.5
4  Algérie 8 9 4 2 1.5 12 7 43.5
5  Tunisia 8 9 4 4 1.5 3 5 34.5
6  Mali 8 6 3 8 1.5 4 3 33.5
7  Burkina Faso 8 3 3 12 1.5 1 5 33.5
8  CHDC Congo 8 12 2 4 1.5 2 29.5
9  Cameroon 8 3 4 1 6 7 29
10  Zambia 4 3 3 4 1.5 8 3 26.5
11  Cabo Verde 6 6 4 6 1.5 3 26.5
12  Sénégal 8 6 3o 1 1 5 24
Hạt giống 2 13  Gabon 6 6 4 1 3 2 22
14  Guinée 4 9 3 1 2 3 22
15  Cộng hòa Congo 6 9 3 0.5 3 21.5
16  Guinea Xích Đạo 4 12 1 3 1 21
17  Nam Phi 4 3 4 6 3 20
18  Maroc 8 4 1.5 2 3 18.5
19  Ai Cập 8 2 0.5 5 15.5
20  Ethiopia 6 1 2 1.5 5 15.5
21  Togo 6 1 6 1.5 1 15.5
22  Angola 4 2 2 1.5 2 2 13.5
23  Uganda 6 2 1 3 12
24  Mozambique 6 2 1 2 11
Hạt giống 3 25  Zimbabwe 8 1 1 10
26  Libya 4 1 2 3 10
27  Botswana 4 1 1 1 2 9
28  Niger 2 1 2 1.5 1 1 8.5
29  Bénin 6 0.5 2 8.5
30  Guiné-Bissau 8 0.5 8.5
31  Malawi 2 2 1 3 8
32  Sudan 2 1 1 3 1 8
33  Sierra Leone[nb 1] 4 1 1 2 8
34  Trung Phi 6 1 1 8
35  Tanzania 4 0.5 2 6.5
36  Burundi 6 0.5 6.5
Hạt giống 4 37  Mauritanie 6 6
38  Eswatini 6 6
39  Liberia 4 1 1 6
40  Namibia 4 0.5 1 5.5
41  Rwanda 4 0.5 1 5.5
42  Lesotho 2 1 2 5
43  Kenya 2 0.5 2 4.5
44  Seychelles 4 0.5 4.5
45  Gambia 2 0.5 1 3.5
Hạt giống 5 46  Madagascar 2 0.5 2.5
47  São Tomé và Príncipe 2 0.5 2.5
48  Nam Sudan 2 2
49  Comoros 2 2
50  Djibouti 2 2
51  Mauritius 2 2
Không hạt giống 52  Tchad[nb 2] 0.5 0.5
53  Eritrea[nb 3] 0
54  Somalia[nb 3] 0
Notes
  1. ^ Sierra Leone bước vào giai đoạn vòng loại, nhưng bị loại vì lệnh cấm của CAF.
  2. ^ Tchad bị CAF cấm tham gia do đội tuyển nước này đã rút lui khỏi vòng loại CAN 2019.[5]
  3. ^ a b Eritrea và Somalia không tham dự.

Thể thức

Chín đội từ hạt giống 4 được rút vào các bảng D - F, trong khi mười hai đội từ hạt giống 1,2,3 được xếp vào bảng A - L. Sáu đội từ hạt giống 5 được chia thành 3 cặp đấu trong vòng sơ loại và 3 đội chiến thắng được xếp vào 3 bảng A - C.[6]

Lịch thi đấu

Lịch thi đấu của vòng loại như sau.

Vòng Ngày đấu Ngày thi đấu Trận đấu
Ngày thi đấu ban đầu[7] Ngày thi đấu khi sửa đổi[8]
Vòng sơ loại Lượt đi 20–ngày 28 tháng 3 năm 2017 Đội 1 vs. đội 2
Lượt về Đội 2 vs. Team 1
Vòng đấu bảng Lượt đấu 1 5–13/6/2017 Đội 1 vs. Đội 2; Đội 3 vs. Đội 4
Lượt đấu 2 19–27/3/2018 3–11/9/2018 Đội 2 vs. Đội 3; Đội 4 vs. Đội 1
Lượt đấu 3 3–11/9/2018 8–16/10/2018 Đội 1 vs. Đội 3; Đội 2 vs. Đội 4
Lượt đấu 4 Đội 3 vs. Đội 1; Đội 4 vs. Đội 2
Lượt đấu 5 8–16/10/2018 12–20/11/2018 Đội 2 vs. Đội 1; Đội 4 vs. Đội 3
Lượt đấu 6 5–13/11/2018 18–26/3/2019 Đội 3 vs. Đội 2; Đội 1 vs. Đội 4

Trận đấu 2 đã bị hoãn theo yêu cầu của các đội đủ điều kiện FIFA World Cup 2018 để họ có thể chơi các trận giao hữu vào tháng 3 năm 2018 để chuẩn bị cho World Cup.[9][10]

Vòng sơ loại

6 đội từ hạt giống 5 tham gia vòng sơ loại thành 3 cặp đấu. 3 đội chiến thắng được đưa vào nhóm A - C.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
São Tomé và Príncipe  2 – 4  Madagascar 0–1 2–3
Comoros  3 – 1  Mauritius 2–0 1–1
Djibouti  2 – 6  Nam Sudan 2–0 0–6

Vòng đấu bảng

48 đội được chia thành 12 bảng gồm bốn đội (từ bảng A đến bảng L). Họ bao gồm 45 đội tham gia trực tiếp, cộng với ba đội chiến thắng của vòng sơ loại

Tất cả những đội nhất bảng cộng với ba đội hạng nhì bảng xuất sắc nhất sẽ có đủ điều kiện cho vòng chung kết

Vào ngày 20 tháng 7 năm 2017, khi vòng đầu tiên của vòng đấu bảng đã được chơi, giải đấu cuối cùng đã được mở rộng từ 16 đến 24 đội. Theo định dạng mới, đội được xếp hạng tốt nhất ngoài Cameroon sẽ có đủ điều kiện từ Bảng B, trong khi nhóm chiến thắng và á quân sẽ có đủ điều kiện từ tất cả các nhóm khác.

Vào ngày 30 tháng 11 năm 2018, Cameroon đã bị tước quyền chủ nhà. Đội đã mất vị trí tự động cho trận chung kết nhưng vẫn có thể vượt qua vòng loại, điều mà cuối cùng họ đã làm được. Vào ngày 8 tháng 1 năm 2019 Ai Cập được đặt là chủ nhà thay thế. Vì vào thời điểm đó, Ai Cập đã được đảm bảo về kết thúc top 2 trong bảng J, những người chiến thắng và á quân từ tất cả các nhóm đủ điều kiện sẽ đủ điều kiện cho giải đấu cuối cùng.  

Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho một chiến thắng, 1 điểm cho một trận hòa, 0 điểm cho một trận thua). Cách xếp hạng:[11]

  1. Điểm
  2. Hiệu số bàn thắng(lấy số bàn thắng ghi được trừ số bàn thua) lượt đi-lượt về giữa hai đội bằng điểm
  3. Bàn thắng ghi được lượt đi-lượt về giữa hai đội bằng điểm
  4. Bàn thắng ghi được ở sân khách giữa hai đội bằng điểm
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có 2 hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
  7. Hiệu số bàn thắng
  8. Số bàn thắng
  9. Số bàn thắng sân khách
  10. Chỉ số chơi đẹp
  11. Bốc thăm
  Đội xếp đầu và nhì bảng được tham gia vòng chung kết.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Sénégal 6 5 1 0 12 2 +10 16 Vòng chung kết
2  Madagascar 6 3 1 2 8 8 0 10
3  Guinea Xích Đạo 6 2 0 4 5 7 −2 6
4  Sudan 6 1 0 5 5 13 −8 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Sudan 1–3 Madagascar
  • El Tahir  72'
Chi tiết
  • Andriatsima  15'83'
  • Andriamatsinoro  62' (ph.đ.)
Sân vận động El-Obeid, El-Obeid
Trọng tài: Sadok Selmi (Tunisia)
Sénégal 3–0 Guinea Xích Đạo
  • Sow  1'72'
  • Gueye  90'
Chi tiết

Guinea Xích Đạo 1–0 Sudan
  • Nsue  30'
Chi tiết
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)
Madagascar 2–2 Sénégal
Chi tiết
  • Konaté  26'
  • Keita  62'

Guinea Xích Đạo 0–1 Madagascar
Chi tiết
  • Andriatsima  19'
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)
Sénégal 3–0 Sudan
  • Cissé  17'
  • Gueye  18'
  • Niang  50'
Chi tiết
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Madagascar 1–0 Guinea Xích Đạo
Chi tiết
Sân vận động Vontovorona, Antananarivo[note 1]
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)
Sudan 0–1 Sénégal
Chi tiết
  • S. Sarr  86'
Trọng tài: Mustapha Ghorbal (Algérie)

Guinea Xích Đạo 0–1 Sénégal
Chi tiết
  • Meseguer  52' (l.n.)
Trọng tài: Mahmoud El Banna (Ai Cập)
Madagascar 1–3 Sudan
  • Andriamatsinoro  77'
Chi tiết
  • Musa  2'
  • Abuaagla  61'
  • Yasir  85'
Sân vận động Vontovorona, Antananarivo[note 1]
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Sudan 1–4 Guinea Xích Đạo
  • Bakhit  15'
Chi tiết
  • Nsue  19' (ph.đ.)36' (ph.đ.)
  • Ganet  49'
  • Obiang  85'
Trọng tài: Sékou Ahmed Touré (Guinée)
Sénégal 2–0 Madagascar
  • Niang  27'56'
Chi tiết
Sân vận động Lat Dior, Thiès
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Maroc 6 3 2 1 8 3 +5 11 Vòng chung kết
2  Cameroon 6 3 2 1 6 3 +3 11
3  Malawi 6 1 2 3 2 6 −4 5
4  Comoros 6 1 2 3 5 9 −4 5
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
  • Bàn thắng ghi được trên sân khách Malawi - Comoros:1-0
  • Hiệu số đối đầu: Cameroon -1 Maroc 1
Malawi 1–0 Comoros
  • G. Phiri  32'
Chi tiết
Trọng tài: Denis Dembélé (Bờ Biển Ngà)
Cameroon 1–0 Maroc
Chi tiết
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Comoros 1–1 Cameroon
  • Ben Nabouhane  15'
Chi tiết
  • Bahoken  80'
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Maroc 3–0 Malawi
Chi tiết
Trọng tài: Jean-Jacques Ndala Ngambo (CHDC Congo)

Cameroon 1–0 Malawi
Chi tiết
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Maroc 1–0 Comoros
  • Fajr  90+7' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Ali Lemghaifry (Mauritanie)

Comoros 2–2 Maroc
  • Ben Nabouhane  8'89'
Chi tiết
  • Boutaïb  53'
  • Amrabat  61'
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)
Malawi 0–0 Cameroon
Chi tiết
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)

Maroc 2–0 Cameroon
Chi tiết
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Comoros 2–1 Malawi
  • Ben Nabouhane  2'
  • Chamed  67'
Chi tiết
  • P. Phiri  65'
Trọng tài: Louis Hakizimana (Rwanda)

Malawi 0–0 Maroc
Chi tiết
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)
Cameroon 3–0 Comoros
Chi tiết
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Mali 6 4 2 0 10 2 +8 14 Vòng chung kết
2  Burundi 6 2 4 0 11 5 +6 10
3  Gabon 6 2 2 2 7 5 +2 8
4  Nam Sudan 6 0 0 6 2 18 −16 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Burundi 3–0 Nam Sudan
Chi tiết
Mali 2–1 Gabon
Chi tiết
  • Bouanga  3'
Trọng tài: Daniel Bennett (Nam Phi)

Gabon 1–1 Burundi
Chi tiết
  • Berahino  38'
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)
Nam Sudan 0–3 Mali
Chi tiết
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)

Gabon 3–0 Nam Sudan
Chi tiết
Trọng tài: Alhadi Mahamat (Tchad)
Mali 0–0 Burundi
Chi tiết
Trọng tài: Maguette N'Diaye (Sénégal)

Burundi 1–1 Mali
  • Abdul Razak  9'
Chi tiết
Nam Sudan 0–1 Gabon
Chi tiết
  • Poko  59'
Trọng tài: Mohamed Ali Moussa (Niger)

Nam Sudan 2–5 Burundi
  • Lual  11'
  • Aboi  63'
Chi tiết
  • Abdul Razak  12'73'89'90+1'
  • Amissi  39'
Trọng tài: Souleiman Ahmed Djama (Djibouti)
Gabon 0–1 Mali
Chi tiết
Trọng tài: El Fadil Mohamed (Sudan)

Burundi 1–1 Gabon
  • Amissi  76'
Chi tiết
  • Ngando  82' (l.n.)
Mali 3–0 Nam Sudan
  • K. Coulibaly  18'
  • Djenepo  28'
  • Traoré  90'
Chi tiết
Trọng tài: Alex Muhabi (Uganda)

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Algérie 6 3 2 1 9 4 +5 11 Vòng chung kết
2  Bénin 6 3 1 2 5 6 −1 10
3  Gambia 6 1 3 2 6 6 0 6
4  Togo 6 1 2 3 4 8 −4 5
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bénin 1–0 Gambia
  • Sessègnon  53'
Chi tiết
Trọng tài: Boubou Traoré (Mali)
Algérie 1–0 Togo
  • Hanni  22'
Chi tiết

Gambia 1–1 Algérie
Chi tiết
  • Bounedjah  47'
Sân vận động Độc lập, Bakau
Khán giả: 40,000[cần dẫn nguồn]
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Togo 0–0 Bénin
Chi tiết
Sân vận động Municipal, Lomé
Trọng tài: Noureddine El Jaafari (Maroc)

Togo 1–1 Gambia
  • Denkey  84'
Chi tiết
Sân vận động Municipal, Lomé
Trọng tài: Antoine Effa (Cameroon)
Algérie 2–0 Bénin
Chi tiết
Trọng tài: Sékou Ahmed Touré (Guinée)

Bénin 1–0 Algérie
Chi tiết
Trọng tài: Jackson Pavaza (Namibia)
Gambia 0–1 Togo
Chi tiết
  • Ayité  90'
Sân vận động Độc lập, Bakau
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)

Gambia 3–1 Bénin
  • L. Jallow  70'
  • B. Jobe  78'
  • A. Jallow  90+4'
Chi tiết
  • Mounié  34'
Sân vận động Độc lập, Bakau
Trọng tài: Sadok Selmi (Tunisia)
Togo 1–4 Algérie
Chi tiết
Sân vận động Municipal, Lomé
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)

Algérie 1–1 Gambia
  • Abeid  42'
Chi tiết
  • Danso  90+2'
Bénin 2–1 Togo
  • Djigla  12'
  • Mounié  83'
Chi tiết
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nigeria 6 4 1 1 14 6 +8 13 Vòng chung kết
2  Nam Phi 6 3 3 0 11 2 +9 12
3  Libya 6 2 1 3 16 11 +5 7
4  Seychelles 6 0 1 5 3 25 −22 1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Libya 5–1 Seychelles
  • Saltou  22'
  • Benali  26' (ph.đ.)
  • Elhouni  45+1'
  • Zubya  65'
  • Ellafi  82'
Chi tiết
  • Coralie  90'
Sân vận động Petro Sport, Cairo (Ai Cập)[note 2]
Trọng tài: Baba Leno (Guinée)
Nigeria 0–2 Nam Phi
Chi tiết
  • Rantie  54'
  • Tau  81'
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)

Seychelles 0–3 Nigeria
Chi tiết
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)
Nam Phi 0–0 Libya
Chi tiết

Nam Phi 6–0 Seychelles
  • Hoareau  22' (l.n.)
  • Hlatshwayo  24'
  • Mothiba  26'
  • Tau  73'
  • Ndlovu  80'
  • Mokoena  90+2'
Chi tiết
Trọng tài: Ring Nyier Akech Malong (Nam Sudan)
Nigeria 4–0 Libya
  • Ighalo  4' (ph.đ.)57'68'
  • Kalu  89'
Chi tiết
Trọng tài: Jean-Jacques Ndala Ngambo (CHDC Congo)

Seychelles 0–0 Nam Phi
Chi tiết
Trọng tài: Mfaume Ali Nassoro (Tanzania)
Libya 2–3 Nigeria
  • Zubya  34'
  • Benali  73'
Chi tiết
Sân vận động Taïeb Mhiri, Sfax (Tunisia)[note 2]
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Seychelles 1–8 Libya
  • Monnaie  71'
Chi tiết
  • Sabbou  2'
  • Saltou  20'31'62'
  • Majdi  55'
  • Elmslaty  58'
  • Al-Shadi  85'
  • Elhouni  90+2'
Trọng tài: Ali Adelaïd (Comoros)
Nam Phi 1–1 Nigeria
  • Mothiba  25'
Chi tiết
  • Mkhwanazi  9' (l.n.)
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Nigeria 3–1 Seychelles
  • Ighalo  35' (ph.đ.)
  • Onyekuru  50'
  • Simon  90+1'
Chi tiết
  • Melanie  41'
Sân vận động Stephen Keshi, Asaba
Trọng tài: Fabricio Duarte (Cabo Verde)
Libya 1–2 Nam Phi
  • Benali  66' (ph.đ.)
Chi tiết
  • Tau  50'69'
Sân vận động Taïeb Mhiri, Sfax (Tunisia)[note 2]
Trọng tài: Noureddine El Jaafari (Maroc)

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Ghana 4 3 0 1 8 1 +7 9 Vòng chung kết
2  Kenya 4 2 1 1 4 1 +3 7
3  Ethiopia 4 0 1 3 0 10 −10 1
4  Sierra Leone 0 0 0 0 0 0 0 0 Bỏ cuộc giữa chừng
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
  • Vào ngày 30 tháng 11 năm 2018, CAF đã quyết định loại Sierra Leone khỏi vòng loại và tất cả các trận đấu của họ đã bị hủy bỏ, do FIFA đình chỉ Hiệp hội bóng đá Sierra Leone vào ngày 5 tháng 10 năm 2018
Sierra Leone Bị hủy
(tỉ số ban đầu 2–1)
 Kenya
  • Wobay  22'
  • Bangura  69' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Trọng tài: Ferdinand Udoh (Nigeria)
Ghana 5–0 Ethiopia
Chi tiết
Trọng tài: Maguette N'Diaye (Sénégal)

Kenya 1–0 Ghana
Chi tiết
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)
Ethiopia Bị hủy
(tỉ số ban đầu 1–0)
 Sierra Leone
  • Kebede  36' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Quốc tế Hawassa, Awasa
Trọng tài: Sadok Selmi (Tunisia)

Ethiopia 0–0 Kenya
Chi tiết
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Ghana Bị hủy Sierra Leone
Chi tiết

Kenya 3–0 Ethiopia
Chi tiết
Trọng tài: Ahmad Imtehaz Heeralall (Mauritius)
Sierra Leone Bị hủy Ghana
Chi tiết

Ethiopia 0–2 Ghana
Chi tiết
  • J. Ayew  3'24' (ph.đ.)
Trọng tài: Mustapha Ghorbal (Algérie)
Kenya Bị hủy Sierra Leone
Chi tiết

Ghana 1–0 Kenya
  • Ekuban  82'
Chi tiết
Sierra Leone Bị hủy Ethiopia
Chi tiết

Bảng G

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Zimbabwe 6 5 1 0 12 2 +10 16 Vòng chung kết
2  CHDC Congo 6 3 1 2 8 8 0 10
3  Liberia 6 2 0 4 5 7 −2 6
4  Cộng hòa Congo 6 1 0 5 5 13 −8 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
CHDC Congo 3–1 Cộng hòa Congo
  • Bakambu  19'54'
  • Mbemba  90'
Chi tiết
  • Bifouma  45+1'
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
Zimbabwe 3–0 Liberia
  • Musona  23'49'62'
Chi tiết
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Trọng tài: Alex Muhabi (Uganda)

Cộng hòa Congo 1–1 Zimbabwe
  • Bifouma  50'
Chi tiết
  • Billiat  21'
Liberia 1–1 CHDC Congo
  • Jebor  62'
Chi tiết

Cộng hòa Congo 3–1 Liberia
  • Ndockyt  15'
  • Ibara  61'
  • Oniangué  89'
Chi tiết
  • Johnson  47'
CHDC Congo 1–2 Zimbabwe
  • Bolasie  90+2'
Chi tiết
  • Pfumbidzai  21'
  • Musona  68'
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)

Zimbabwe 1–1 CHDC Congo
  • Billiat  2'
Chi tiết
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)
Liberia 2–1 Cộng hòa Congo
  • Dennis Jr.  7'
  • Jebor  11'
Chi tiết
  • Ibara  12'

Cộng hòa Congo 1–1 CHDC Congo
  • Bifouma  38'
Chi tiết
Liberia 1–0 Zimbabwe
  • Jebor  72'
Chi tiết

Zimbabwe 2–0 Cộng hòa Congo
  • Billiat  20'
  • Musona  36'
Chi tiết
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Trọng tài: El Fadil Mohamed (Sudan)
CHDC Congo 1–0 Liberia
  • Bakambu  52'
Chi tiết
Trọng tài: Maguette N'Diaye (Sénégal)

Bảng H

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Guinée 6 3 3 0 8 4 +4 12 Vòng chung kết
2  Bờ Biển Ngà 6 3 2 1 12 5 +7 11
3  Trung Phi 6 1 3 2 4 8 −4 6
4  Rwanda 6 0 2 4 5 12 −7 2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Bờ Biển Ngà 2–3 Guinée
Chi tiết
  • Diallo  31'
  • Kamano  65'
  • Keïta  78'
Sân vận động Bouaké, Bouaké
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)
Trung Phi 2–1 Rwanda
  • Gourrier  46'
  • Kéïta  90+3'
Chi tiết
  • Sugira  90+1'

Rwanda 1–2 Bờ Biển Ngà
Chi tiết
  • Kodjia  45'
  • Gradel  48'
Guinée 1–0 Trung Phi
  • Soumah  73'
Chi tiết
Trọng tài: Mustapha Ghorbal (Algérie)

Guinée 2–0 Rwanda
  • Kamano  37' (ph.đ.)
  • Cissé  72'
Chi tiết
Trọng tài: El Fadil Mohamed (Sudan)
Bờ Biển Ngà 4–0 Trung Phi
  • Kodjia  26'
  • Bailly  52'
  • Doukouré  58'
  • Cornet  75'
Chi tiết
Sân vận động Bouaké, Bouaké
Trọng tài: Alex Muhabi (Uganda)

Rwanda 1–1 Guinée
Chi tiết
  • Kanté  31'
Trung Phi 0–0 Bờ Biển Ngà
Chi tiết

Rwanda 2–2 Trung Phi
Chi tiết
Sân vận động Huye, Butare
Trọng tài: Boubou Traoré (Mali)
Guinée 1–1 Bờ Biển Ngà
  • Yattara  11'
Chi tiết
  • Seri  21'
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)

Bờ Biển Ngà 3–0 Rwanda
Chi tiết
Trung Phi 0–0 Guinée
Chi tiết

Bảng I

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Angola 6 4 0 2 9 6 +3 12 Vòng chung kết
2  Mauritanie 6 3 1 2 8 8 0 10
3  Burkina Faso 6 2 0 4 5 7 −2 6
4  Botswana 6 1 0 5 5 13 −8 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
  • Hiệu số đối đầu:Angola 2 Mauritanie -2
Botswana 0–1 Mauritanie
Chi tiết
  • Soudani  77'
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)
Burkina Faso 3–1 Angola
Chi tiết
  • Gelson  23'
Trọng tài: Mahmoud El Banna (Ai Cập)

Mauritanie 2–0 Burkina Faso
  • Diakité  37'
  • Camara  39'
Chi tiết
Angola 1–0 Botswana
  • Gelson  30'
Chi tiết
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Angola 4–1 Mauritanie
  • Mateus  12' (ph.đ.)16'
  • Djalma  52'
  • Gelson  80'
Chi tiết
  • El Hacen  2'
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)
Burkina Faso 3–0 Botswana
  • Pitroipa  4'
  • Diawara  48'
  • A. Traoré  61'
Chi tiết

Botswana 0–0 Burkina Faso
Chi tiết
Trọng tài: Peter Waweru (Kenya)
Mauritanie 1–0 Angola
Chi tiết

Angola 2–1 Burkina Faso
  • Mateus  45+1'57'
Chi tiết
  • Dayo  69'
Trọng tài: Jean-Jacques Ndala Ngambo (CHDC Congo)
Mauritanie 2–1 Botswana
  • Diakité  20'84'
Chi tiết
  • Kobe  4'
Trọng tài: Hassan Mohamed Hagi (Somalia)

Botswana 0–1 Angola
Chi tiết
  • Eduardo  21'
Trọng tài: Amin Mohamed Omar (Ai Cập)
Burkina Faso 1–0 Mauritanie
Chi tiết
Trọng tài: Jean-Jacques Ndala Ngambo (CHDC Congo)

Bảng J

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Tunisia 6 5 0 1 12 4 +8 15 Vòng chung kết
2  Ai Cập 6 4 1 1 16 5 +11 13
3  Niger 6 1 2 3 4 11 −7 5
4  Eswatini 6 0 1 5 2 14 −12 1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
  • Ai Cập đã thay thế Cameroon làm chủ nhà của giải đấu vào ngày 8 tháng 1 năm 2019. Vào thời điểm đó, họ đã giành được hai vị trí cao nhất trong bảng J và đảm bảo đủ điều kiện tham dự giải đấu cuối cùng.
  • Tên chính thức của Swaziland đã được đổi thành Eswatini vào năm 2018 sau khi họ chơi trận đấu vòng loại đầu tiên, và kể từ đó, cả FIFA và CAF đã sử dụng tên Eswatini để sử dụng chính thức
Niger 0–0 Swaziland
Chi tiết
Tunisia 1–0 Ai Cập
Chi tiết
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Bouchaïb El Ahrach (Maroc)

Ai Cập 6–0 Niger
  • M. Mohsen  13'
  • Ashraf  20'
  • Salah  29'86'
  • S. Mohsen  73'
  • Elneny  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Maguette N'Diaye (Sénégal)
Eswatini 0–2 Tunisia
Chi tiết
Trọng tài: Bamlak Tessema Weyesa (Ethiopia)

Ai Cập 4–1 Eswatini
  • A. El Mohamady  7'
  • Warda  10'
  • Trézéguet  29'
  • Salah  44'
Chi tiết
  • Gamedze  85'
Sân vận động Al Salam, Cairo
Khán giả: 15,000
Trọng tài: Louis Hakizimana (Rwanda)
Tunisia 1–0 Niger
Chi tiết
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Eswatini 0–2 Ai Cập
Chi tiết
  • Hegazi  19'
  • M. Mohsen  53'
Trọng tài: Mahmood Ali Mahmood Ismail (Sudan)
Niger 1–2 Tunisia
  • Oumarou  36'
Chi tiết
  • Chaouat  28'32'
Trọng tài: Noureddine El Jaafari (Maroc)

Ai Cập 3–2 Tunisia
  • Trézéguet  32'
  • B. El Mohamady  60'
  • Salah  90'
Chi tiết
  • Sliti  13'72'
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)
Eswatini 1–2 Niger
  • Nkambule  19'
Chi tiết
  • Adebayor  55'77'
Trọng tài: Ahmad Imtehaz Heeralall (Mauritius)

Tunisia 4–0 Eswatini
  • Ben Youssef  21'
  • Badri  34'
  • Sliti  53'
  • Meriah  62'
Chi tiết
Trọng tài: Georges Gatogato (Burundi)
Niger 1–1 Ai Cập
Chi tiết
  • Trézéguet  47'
Trọng tài: Ring Nyier Akech Malong (Nam Sudan)

Bảng K

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Guiné-Bissau 6 2 3 1 8 7 +1 9 Vòng chung kết
2  Namibia 6 2 2 2 5 7 −2 8
3  Mozambique 6 2 2 2 7 7 0 8
4  Zambia 6 2 1 3 8 7 +1 7
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
  • Hiệu số đối đầu: Nambia 2, Mozambique -2
Zambia 0–1 Mozambique
Chi tiết
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)
Guiné-Bissau 1–0 Namibia
  • Gomes  23'
Chi tiết
Trọng tài: Daniel Laryea (Ghana)

Namibia 1–1 Zambia
  • Shilongo  79'
Chi tiết
Trọng tài: Juste Ephrem Zio (Burkina Faso)
Mozambique 2–2 Guiné-Bissau
  • Zainadine  43'
  • Reginaldo  90+2'
Chi tiết
  • Embaló  51'
  • Mendy  90+8'
Trọng tài: Ahmad Imtehaz Heeralall (Mauritius)

Zambia 2–1 Guiné-Bissau
Chi tiết
  • Mendy  80'
Trọng tài: Hassan Mohamed Hagi (Somalia)
Mozambique 1–2 Namibia
  • Mexer  26'
Chi tiết
  • Shitembi  69'
  • Hotto  90'
Trọng tài: Hélder Martins de Carvalho (Angola)

Guiné-Bissau 2–1 Zambia
  • Piqueti  53'
  • Silva  61'
Chi tiết
Trọng tài: Kokou Ognankotan Ntale (Togo)
Namibia 1–0 Mozambique
  • Shalulile  72'
Chi tiết
Trọng tài: Jean Marc Ganamandji (Cộng hòa Trung Phi)

Namibia 0–0 Guiné-Bissau
Chi tiết
Trọng tài: Noureddine El Jaafari (Maroc)
Mozambique 1–0 Zambia
  • Reginaldo  63'
Chi tiết
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Guiné-Bissau 2–2 Mozambique
  • Piqueti  13'
  • Mendy  90'
Chi tiết
Trọng tài: Sadok Selmi (Tunisia)
Zambia 4–1 Namibia
  • Mulenga  13'82'
  • Malama  55'
  • Kambole  90+1'
Chi tiết
  • Shalulile  90'

Bảng L

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Uganda 6 4 1 1 7 3 +4 13 Vòng chung kết
2  Tanzania 6 2 2 2 6 5 +1 8
3  Lesotho 6 2 0 4 5 7 −2 6
4  Cabo Verde 6 1 0 5 5 13 −8 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào chưa biết. Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Tanzania 1–1 Lesotho
  • Samatta  28'
Chi tiết
  • Tale  35'
Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam
Trọng tài: Djamal Aden (Djibouti)
Cabo Verde 0–1 Uganda
Chi tiết
  • Sserunkuma  83'

Uganda 0–0 Tanzania
Chi tiết
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Lesotho 1–1 Cabo Verde
  • Motebang  70'
Chi tiết
  • Djaniny  75'
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)

Cabo Verde 3–0 Tanzania
  • Gomes  16'23'
  • Stopira  84'
Chi tiết
Trọng tài: Boubou Traoré (Mali)
Uganda 3–0 Lesotho
  • Okwi  11'64'
  • Miya  37' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Amin Mohamed Omar (Ai Cập)

Tanzania 2–0 Cabo Verde
  • Msuva  29'
  • Samatta  57'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam
Trọng tài: Souleiman Ahmed Djama (Djibouti)
Lesotho 0–2 Uganda
Chi tiết
  • Miya  5'35'
Trọng tài: Ali Adelaïd (Comoros)

Uganda 1–0 Cabo Verde
  • Kaddu  77'
Chi tiết
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Lesotho 1–0 Tanzania
Chi tiết
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)

Tanzania 3–0 Uganda
  • Msuva  21'
  • Nyoni  51' (ph.đ.)
  • Morris  57'
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Dar es Salaam
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Cabo Verde 0–0 Lesotho
Chi tiết
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)

Đội vượt qua vòng loại

  Vượt qua vòng loại
  Không vượt qua vòng loại
  Bỏ cuộc hoặc không tham gia vòng loại
  Không phải thành viên CAF

24 đội sau đã vượt qua vòng loại.

Đội Vượt qua vòng loại với tư cách Vượt qua vòng loại vào ngày Số lần xuất hiện trong giải đấu cúp bóng đá châu Phi
 Sénégal Đội đầu bảng A 16 tháng 10 năm 2018 14
 Madagascar Đội nhì bảng A 16 tháng 10 năm 2018 0 (lần đầu)
 Maroc Đội đầu bảng B 17 tháng 11 năm 2018 16
 Cameroon Đội nhì bảng B 23 tháng 3 năm 2019 18
 Mali Đội đầu bảng C 17 tháng 11 năm 2018 10
 Burundi Đội nhì bảng C 23 tháng 3 năm 2019 0 (lần đầu)
 Algérie Đội đầu bảng D 18 tháng 11 năm 2018 17
 Bénin Đội nhì bảng D 24 tháng 3 năm 2019 3
 Nigeria Đội đầu bảng E 17 tháng 11 năm 2018 17
 Nam Phi Đội nhì bảng E 24 tháng 3 năm 2019 9
 Ghana Đội đầu bảng F 30 tháng 11 năm 2018 21
 Kenya Đội nhì bảng F 30 tháng 11 năm 2018 5
 Zimbabwe Đội đầu bảng G 24 tháng 3 năm 2019 3
 CHDC Congo Đội nhì bảng G 24 tháng 3 năm 2019 18
 Guinée Đội đầu bảng H 18 tháng 11 năm 2018 11
 Bờ Biển Ngà Đội nhì bảng H 18 tháng 11 năm 2018 22
 Angola Đội đầu bảng I 22 tháng 3 năm 2019 7
 Mauritanie Đội nhì bảng I 18 tháng 11 năm 2018 0 (lần đầu)
 Tunisia Đội đầu bảng J 16 tháng 10 năm 2018 18
 Ai Cập Đội nhì bảng J / Chủ nhà 16 tháng 10 năm 2018 23
 Guiné-Bissau Đội đầu bảng K 23 tháng 3 năm 2019 1
 Namibia Đội nhì bảng K 23 tháng 3 năm 2019 2
 Uganda Đội đầu bảng L 17 tháng 11 năm 2018 6
 Tanzania Đội nhì bảng L 24 tháng 3 năm 2019 1

Cầu thủ ghi bàn

7 bàn
6 bàn
  • Burundi Fiston Abdul Razak
5 bàn
  • Comoros El Fardou Ben Nabouhane
  • Zimbabwe Knowledge Musona
4 bàn
3 bàn
  • Algérie Baghdad Bounedjah
  • Angola Gelson
  • Burundi Cédric Amissi
  • Cộng hòa Congo Thievy Bifouma
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Cédric Bakambu
  • Ai Cập Trézéguet
  • Guinea Xích Đạo Emilio Nsue
  • Guiné-Bissau Frédéric Mendy
  • Liberia William Jebor
  • Libya Ahmad Benali
  • Madagascar Carolus Andriamatsinoro
  • Madagascar Faneva Imà Andriatsima
  • Madagascar Paulin Voavy
  • Mauritanie Ismaël Diakité
  • Maroc Hakim Ziyech
  • Rwanda Jacques Tuyisenge
  • Sénégal M'Baye Niang
  • Uganda Farouk Miya
  • Zambia Justin Shonga
  • Zimbabwe Khama Billiat
2 bàn
1 bàn

Tham khảo

  1. ^ “Regulations of the Africa Cup of Nations” (PDF). Confederation of African Football.
  2. ^ “DECISIONS OF CAF EXECUTIVE COMMITTEE – 20 JULY 2017”. Confederation of African Football.
  3. ^ “Total Africa Cup of Nations, Cameroon: Draw results and fixtures”. CAF. ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ “Ranking”. CAFonline.com. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ “Withdrawal of Chad from AFCON 2017 Qualifiers”. CAFonline.com. ngày 27 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ “Draw Procedure of the Qualifiers of the 32nd Edition of Total Africa Cup of Nations, Cameroon 2019” (PDF). CAFonline.com. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2017.
  7. ^ “Qualifiers of the Africa Cup of Nations 2019 / Eliminatoires de la Coupe d'Afrique des Nations 2019” (PDF). CAF.
  8. ^ “New Dates of the Qualifiers of AFCON, Cameroon 2019” (PDF). CAF.
  9. ^ “Africa Cup of Nations qualifiers moved for World Cup finalists”. BBC Sport. ngày 17 tháng 11 năm 2017.
  10. ^ “Revised dates for Total AFCON Cameroon 2019 qualifiers”. CAF. ngày 22 tháng 11 năm 2017.
  11. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên quy định
  12. ^ “Madagascar choose Vontovorona to stage Afcon qualifiers”. BBC Sport. ngày 6 tháng 10 năm 2018.
  13. ^ a b “FIFA suspends the Sierra Leone Football Association”. FIFA.com. ngày 5 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ “Breaking News: CAF cancels Ghana's 2019 AFCON qualifiers against Sierra Leone”. Ghana Soccernet. ngày 9 tháng 10 năm 2018.
  15. ^ “The two matches between Ghana and Sierra Leone cancelled”. CAF. ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  16. ^ “Harambee Stars, Sierra Leone AFCON Qualifier called off”. Football Kenya Federation. ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  17. ^ “CAF postpones Cape Verde versus Uganda Cranes tie”. Kawowo sports. ngày 10 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Bóng đá châu Phi
Các giải đấu cấp quốc gia
Cúp bóng đá châu Phi · African Nations Championship · Đại hội Thể thao Toàn Phi · Cúp bóng đá nữ châu Phi
Các giải trẻ
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi · Giải vô địch bóng đá U-17 châu Phi · Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Phi  · Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Phi
Câu lạc bộ
CAF Champions League · CAF Confederations Cup · Siêu cúp CAF
Liên đoàn châu lục
Các giải thưởng
Liên đoàn khu vực
Bắc Phi
UNAF
Tây Phi
WAFU
Trung Phi
UNIFFAC
Đông Phi
CECAFA
Nam Phi
COSAFA
Ả rập
CAFOnline.com
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Vòng loại
  • 1957
  • 1959
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023
Chung kết
  • 1957
  • 1959
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
Đội hình
Thống kê
Vòng loại không được tổ chức trong các năm 1957 và 1959 do các đội tham dự đều là khách mời.
Được tổ chức vào năm 2022 do đại dịch COVID-19
  • Cổng thông tin Bóng đá


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu